Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - mà không đem đến cửa Đền Tạm để dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu, người ấy mắc tội gây đổ máu và bị truất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • 新标点和合本 - 若未曾牵到会幕门口、耶和华的帐幕前献给耶和华为供物,流血的罪必归到那人身上。他流了血,要从民中剪除。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若不把牲畜牵到会幕门口耶和华的帐幕前,献给耶和华为供物,所流的血必归到那人身上。他既使血流出,就要从百姓中剪除。
  • 和合本2010(神版-简体) - 若不把牲畜牵到会幕门口耶和华的帐幕前,献给耶和华为供物,所流的血必归到那人身上。他既使血流出,就要从百姓中剪除。
  • 当代译本 - 若没有把牲畜带到会幕门口,在耶和华的圣幕前献给耶和华,便是犯了流血之罪,要将他从民中铲除。
  • 圣经新译本 - 而不牵到会幕门口,耶和华的帐幕面前,献给耶和华作供物,流血的罪就要归到那人身上;他既然流了牲畜的血,就必从自己的族人中被剪除。
  • 中文标准译本 - 如果没有把它牵到会幕入口耶和华的帐幕前,作为祭物献给耶和华,这人就要算为有血债。这人杀戮流血,必要从民中被剪除。
  • 现代标点和合本 - 若未曾牵到会幕门口耶和华的帐幕前献给耶和华为供物,流血的罪必归到那人身上。他流了血,要从民中剪除。
  • 和合本(拼音版) - 若未曾牵到会幕门口、耶和华的帐幕前献给耶和华为供物,流血的罪必归到那人身上。他流了血,要从民中剪除。
  • New International Version - instead of bringing it to the entrance to the tent of meeting to present it as an offering to the Lord in front of the tabernacle of the Lord—that person shall be considered guilty of bloodshed; they have shed blood and must be cut off from their people.
  • New International Reader's Version - They do it instead of bringing the animal to the entrance to the tent of meeting. They sacrifice it instead of giving it as an offering to me in front of my holy tent. Then they will be thought of as guilty of spilling blood. Because they have done that, they must be separated from their people.
  • English Standard Version - and does not bring it to the entrance of the tent of meeting to offer it as a gift to the Lord in front of the tabernacle of the Lord, bloodguilt shall be imputed to that man. He has shed blood, and that man shall be cut off from among his people.
  • New Living Translation - instead of bringing it to the entrance of the Tabernacle to present it as an offering to the Lord, that person will be as guilty as a murderer. Such a person has shed blood and will be cut off from the community.
  • Christian Standard Bible - instead of bringing it to the entrance to the tent of meeting to present it as an offering to the Lord before his tabernacle — that person will be considered guilty. He has shed blood and is to be cut off from his people.
  • New American Standard Bible - and has not brought it to the doorway of the tent of meeting to present it as an offering to the Lord in front of the tabernacle of the Lord, bloodshed is to be counted against that person. He has shed blood, and that person shall be cut off from among his people.
  • New King James Version - and does not bring it to the door of the tabernacle of meeting to offer an offering to the Lord before the tabernacle of the Lord, the guilt of bloodshed shall be imputed to that man. He has shed blood; and that man shall be cut off from among his people,
  • Amplified Bible - and has not brought it to the doorway of the Tent of Meeting to offer it as an offering to the Lord before the tabernacle of the Lord, that man shall be guilty of bloodshed. He has shed blood and shall be cut off from his people [excluding him from the atonement made for them].
  • American Standard Version - and hath not brought it unto the door of the tent of meeting, to offer it as an oblation unto Jehovah before the tabernacle of Jehovah: blood shall be imputed unto that man; he hath shed blood; and that man shall be cut off from among his people:
  • King James Version - And bringeth it not unto the door of the tabernacle of the congregation, to offer an offering unto the Lord before the tabernacle of the Lord; blood shall be imputed unto that man; he hath shed blood; and that man shall be cut off from among his people:
  • New English Translation - but has not brought it to the entrance of the Meeting Tent to present it as an offering to the Lord before the tabernacle of the Lord. He has shed blood, so that man will be cut off from the midst of his people.
  • World English Bible - and hasn’t brought it to the door of the Tent of Meeting to offer it as an offering to Yahweh before Yahweh’s tabernacle: blood shall be imputed to that man. He has shed blood. That man shall be cut off from among his people.
  • 新標點和合本 - 若未曾牽到會幕門口、耶和華的帳幕前獻給耶和華為供物,流血的罪必歸到那人身上。他流了血,要從民中剪除。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若不把牲畜牽到會幕門口耶和華的帳幕前,獻給耶和華為供物,所流的血必歸到那人身上。他既使血流出,就要從百姓中剪除。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若不把牲畜牽到會幕門口耶和華的帳幕前,獻給耶和華為供物,所流的血必歸到那人身上。他既使血流出,就要從百姓中剪除。
  • 當代譯本 - 若沒有把牲畜帶到會幕門口,在耶和華的聖幕前獻給耶和華,便是犯了流血之罪,要將他從民中剷除。
  • 聖經新譯本 - 而不牽到會幕門口,耶和華的帳幕面前,獻給耶和華作供物,流血的罪就要歸到那人身上;他既然流了牲畜的血,就必從自己的族人中被剪除。
  • 呂振中譯本 - 而未曾帶到會棚出入處、永恆主帳幕前、獻與永恆主為供物的,那 使祭牲流 血 的罪 就必歸到那人身上;他 使祭牲 流血,他必須從他族人中被剪除。
  • 中文標準譯本 - 如果沒有把牠牽到會幕入口耶和華的帳幕前,作為祭物獻給耶和華,這人就要算為有血債。這人殺戮流血,必要從民中被剪除。
  • 現代標點和合本 - 若未曾牽到會幕門口耶和華的帳幕前獻給耶和華為供物,流血的罪必歸到那人身上。他流了血,要從民中剪除。
  • 文理和合譯本 - 不攜至會幕門、獻於耶和華、在其幕前者、必以流血之罪歸之、絕於民中、
  • 文理委辦譯本 - 不攜至會幕前、獻於我者、必擬其過、如流血之罪、絕之民中。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不奉至會幕門、在主之居所前獻於主者、此人即為行殺戮有流血之罪、必滅絕於民中、
  • Новый Русский Перевод - вместо того чтобы привести его к входу в шатер собрания и принести его в жертву Господу перед скинией Господа, повинен в кровопролитии. Он пролил кровь и будет исторгнут из своего народа.
  • Восточный перевод - вместо того чтобы привести его к входу в шатёр встречи и принести его в жертву Вечному перед священным шатром Вечного, повинен в кровопролитии. Он пролил кровь и будет исторгнут из своего народа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - вместо того чтобы привести его к входу в шатёр встречи и принести его в жертву Вечному перед священным шатром Вечного, повинен в кровопролитии. Он пролил кровь и будет исторгнут из своего народа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - вместо того чтобы привести его к входу в шатёр встречи и принести его в жертву Вечному перед священным шатром Вечного, повинен в кровопролитии. Он пролил кровь и будет исторгнут из своего народа.
  • La Bible du Semeur 2015 - sans l’avoir amené à l’entrée de la tente de la Rencontre pour le présenter en offrande à l’Eternel devant son tabernacle, il sera demandé compte du sang : puisqu’il a versé le sang, il sera retranché de son peuple.
  • Nova Versão Internacional - e não o trouxer à entrada da Tenda do Encontro para apresentá-lo como oferta ao Senhor, diante do tabernáculo do Senhor, será considerado culpado de sangue; derramou sangue e será eliminado do meio do seu povo.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แทนที่จะนำมาที่ทางเข้าเต็นท์นัดพบ เพื่อถวายเป็นเครื่องบูชาแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าหน้าพลับพลาขององค์พระผู้เป็นเจ้าให้ถือว่าชายคนนั้นได้ทำผิดในเรื่องทำให้โลหิตตก และจะถูกตัดออกจากหมู่ประชากรของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โดย​ไม่​เอา​มา​ยัง​ทาง​เข้า​กระโจม​ที่​นัด​หมาย และ​มอบ​เป็น​ของ​ถวาย​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ณ กระโจม​ที่​พำนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ผู้​นั้น​จะ​นับ​ว่า​มี​ความ​ผิด​เรื่อง​เลือด เพราะ​เขา​ทำ​ให้​มี​การ​หลั่ง​เลือด และ​จะ​ต้อง​ถูก​ตัด​ขาด​จาก​ชน​ชาติ​ของ​เขา
交叉引用
  • Lê-vi Ký 20:16 - Nếu một người đàn bà tìm đến quan hệ tình dục với một con thú, thì người bị xử tử, và thú bị giết. Người ấy phải chịu trách nhiệm về mạng sống mình.
  • Lê-vi Ký 20:18 - Nếu một người đàn ông nằm với một người đàn bà đang có kinh, thì cả hai phải bị trục xuất khỏi cộng đồng, vì họ đã để lộ nguồn máu của nàng.
  • Rô-ma 5:13 - Tội lỗi đã vào thế gian trước khi luật pháp được ban hành, nhưng lúc ấy chẳng ai bị lên án vì chưa có luật pháp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:5 - Nhưng anh em phải đến nơi duy nhất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn trong lãnh thổ của các đại tộc, là nơi ngự của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:6 - Phải đến dâng các lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười hiến dâng, lễ vật dâng theo lối nâng tay dâng lên, lễ vật thề nguyện, lễ vật tình nguyện, chiên, và bò sinh đầu lòng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:7 - Tại đó, mọi người sẽ cùng gia quyến mình ăn trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, lòng hân hoan vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho công việc mình được ban phước và thịnh vượng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:8 - Anh em không được hành động như ngày nay nữa, ai nấy đều làm những việc mình cho là phải,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:9 - vì anh em chưa vào vui hưởng sản nghiệp mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sắp ban cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:10 - Khi đã sang Sông Giô-đan, vào sống trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em cho, được nghỉ ngơi, được an ninh vì không còn tranh chiến với quân thù nữa,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:11 - anh em phải đến nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn cho Danh Ngài, để dâng các tế lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười, lễ vật nâng tay dâng lên, và lễ vật thề nguyện.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:12 - Vợ chồng, con cái, đầy tớ, mọi người sẽ hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cả người Lê-vi ở chung trong thành với anh em sẽ cùng dự, vì họ sẽ không có một phần đất riêng như các đại tộc khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:13 - Vậy, anh em sẽ không được dâng tế lễ thiêu tại bất cứ nơi nào khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:14 - Nhưng chỉ dâng tại nơi Chúa Hằng Hữu chọn. Nơi này sẽ ở trong lãnh thổ của một đại tộc. Chính tại nơi ấy anh em sẽ làm theo mọi điều tôi sắp truyền đây.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:15 - Tuy nhiên, đối với thú vật làm thịt để ăn, anh em có thể giết bất cứ nơi nào như anh em giết hươu, giết linh dương ngày nay vậy. Anh em có thể ăn thịt tùy thích, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em không thiếu gì. Cả người không tinh sạch cũng được phép ăn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:16 - Nhưng phải nhớ không được ăn máu. Phải đổ máu xuống đất như đổ nước vậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:17 - Còn đối với các lễ vật đem dâng lên, anh em không được ăn ở nhà, dù đó là một phần mười của ngũ cốc, rượu, dầu, hay chiên, bò sinh đầu lòng, hay lễ vật thề nguyện, tình nguyện, hay bất cứ một lễ vật nào khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:18 - Anh em chỉ được ăn các lễ vật này trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn, chung với con cái, đầy tớ mình và người Lê-vi ở trong thành. Mọi người đều hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vì kết quả của công việc mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:19 - Nhớ, không được bỏ quên người Lê-vi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:20 - Khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mở mang bờ cõi lãnh thổ Ít-ra-ên như Ngài đã hứa, anh em sẽ tha hồ ăn thịt theo sở thích.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:21 - Và nếu nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em chọn để đặt Danh Ngài ở xa quá, anh em được phép giết bò, chiên mà Chúa Hằng Hữu ban cho anh em như tôi đã dặn để ăn trong các thành mình bao nhiêu tùy ý anh em.
  • Xuất Ai Cập 12:19 - Trong bảy ngày ấy, không ai được giữ bánh có men trong nhà, vì nếu ai ăn bánh có men, dù là người Ít-ra-ên hay người ngoại kiều, sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Giăng 10:9 - Ta là cái cửa, ai vào cửa này sẽ được cứu rỗi, tự do đi lại và tìm gặp đồng cỏ xanh tươi.
  • Giăng 10:7 - nên Chúa giải thích cho họ: “Thật ra, Ta là cửa vào chuồng chiên.
  • Rô-ma 4:6 - Khi trình bày hạnh phúc của người được Đức Chúa Trời kể là công chính, Đa-vít đã từng xác nhận:
  • Xuất Ai Cập 12:15 - Thời gian hành lễ là bảy ngày. Trong suốt bảy ngày đó, phải ăn bánh không men. Ai ăn bánh có men sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Lê-vi Ký 17:14 - Vậy, máu là sức sống của các sinh vật. Do đó Ta đã cấm người Ít-ra-ên không được ăn máu của bất kỳ sinh vật nào, vì sự sống của một sinh vật là máu của nó. Ai ăn máu, sẽ bị trục xuất.
  • Thi Thiên 32:2 - Phước cho người không bị Chúa kể tội, hồn sạch trong, không chút gian trá.
  • Ê-xê-chi-ên 20:40 - Vì trên núi thánh Ta, núi cao của Ít-ra-ên, ngày nào đó toàn dân tộc Ít-ra-ên sẽ thờ phượng Ta, và Ta sẽ nhìn nhận chúng. Tại đó Ta sẽ đòi các ngươi dâng lễ vật, những phẩm vật chọn lọc, và lễ vật thánh.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Lê-vi Ký 1:3 - Nếu ai muốn dâng bò làm tế lễ thiêu, thì phải chọn một con bò đực không tì vít. Các thầy tế lễ sẽ nhận lễ vật tại cửa Đền Tạm, trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 66:3 - Còn những ai chọn đường riêng mình— vui thích trong tội ác ghê tởm của mình— thì của lễ của chúng sẽ không được chấp nhận. Khi con người dâng tế một con bò, chẳng khác gì giết một người để tế. Khi chúng tế một con chiên, giống như chúng tế một con chó! Khi chúng dâng lễ vật chay, khác nào chúng dâng máu heo. Khi chúng xông trầm hương, cũng như chúng đang dâng cho thần tượng.
  • Dân Số Ký 15:30 - Nhưng nếu một người cố tình vi phạm, dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, thì người ấy phải bị khai trừ khỏi dân chúng, vì đã xúc phạm Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 15:31 - Vì dám coi thường lời của Chúa Hằng Hữu, vi phạm luật lệ Ngài, nên mạng người ấy phải bị khai trừ, và phải mang lấy tội mình.”
  • Lê-vi Ký 7:18 - Ăn lễ vật tạ ơn trong ngày thứ ba là một việc đáng tởm, người ăn phải mang tội, người dâng lễ vật bị kể như không dâng, vì lễ vật đó không được Chúa Hằng Hữu chấp nhận.
  • Phi-lê-môn 1:18 - Nếu anh ấy đã gây thiệt hại gì cho anh, hay còn mắc anh món nợ nào, xin anh cứ tính cho tôi.
  • Phi-lê-môn 1:19 - Tôi, Phao-lô, chính tay tôi viết câu này: Tôi sẽ trả lại cho anh đủ số. Còn chuyện anh nợ tôi về chính bản thân mình thì không nhắc nhở.
  • Lê-vi Ký 20:3 - Người dâng con mình cho Mô-lóc như vậy sẽ bị Ta chống nghịch, khai trừ khỏi dân, vì làm ô uế nơi thánh, xúc phạm Danh Ta.
  • Lê-vi Ký 17:10 - Nếu một người Ít-ra-ên hay ngoại kiều ăn bất kỳ máu gì, Ta sẽ chống đối người ấy và trục xuất người ấy khỏi cộng đồng.
  • Lê-vi Ký 18:29 - Ai phạm một trong các tội đáng ghê tởm này sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Sáng Thế Ký 17:14 - Ai khước từ luật lệ đó sẽ bị khai trừ ra khỏi dân tộc, vì đã vi phạm giao ước Ta.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - mà không đem đến cửa Đền Tạm để dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu, người ấy mắc tội gây đổ máu và bị truất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • 新标点和合本 - 若未曾牵到会幕门口、耶和华的帐幕前献给耶和华为供物,流血的罪必归到那人身上。他流了血,要从民中剪除。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若不把牲畜牵到会幕门口耶和华的帐幕前,献给耶和华为供物,所流的血必归到那人身上。他既使血流出,就要从百姓中剪除。
  • 和合本2010(神版-简体) - 若不把牲畜牵到会幕门口耶和华的帐幕前,献给耶和华为供物,所流的血必归到那人身上。他既使血流出,就要从百姓中剪除。
  • 当代译本 - 若没有把牲畜带到会幕门口,在耶和华的圣幕前献给耶和华,便是犯了流血之罪,要将他从民中铲除。
  • 圣经新译本 - 而不牵到会幕门口,耶和华的帐幕面前,献给耶和华作供物,流血的罪就要归到那人身上;他既然流了牲畜的血,就必从自己的族人中被剪除。
  • 中文标准译本 - 如果没有把它牵到会幕入口耶和华的帐幕前,作为祭物献给耶和华,这人就要算为有血债。这人杀戮流血,必要从民中被剪除。
  • 现代标点和合本 - 若未曾牵到会幕门口耶和华的帐幕前献给耶和华为供物,流血的罪必归到那人身上。他流了血,要从民中剪除。
  • 和合本(拼音版) - 若未曾牵到会幕门口、耶和华的帐幕前献给耶和华为供物,流血的罪必归到那人身上。他流了血,要从民中剪除。
  • New International Version - instead of bringing it to the entrance to the tent of meeting to present it as an offering to the Lord in front of the tabernacle of the Lord—that person shall be considered guilty of bloodshed; they have shed blood and must be cut off from their people.
  • New International Reader's Version - They do it instead of bringing the animal to the entrance to the tent of meeting. They sacrifice it instead of giving it as an offering to me in front of my holy tent. Then they will be thought of as guilty of spilling blood. Because they have done that, they must be separated from their people.
  • English Standard Version - and does not bring it to the entrance of the tent of meeting to offer it as a gift to the Lord in front of the tabernacle of the Lord, bloodguilt shall be imputed to that man. He has shed blood, and that man shall be cut off from among his people.
  • New Living Translation - instead of bringing it to the entrance of the Tabernacle to present it as an offering to the Lord, that person will be as guilty as a murderer. Such a person has shed blood and will be cut off from the community.
  • Christian Standard Bible - instead of bringing it to the entrance to the tent of meeting to present it as an offering to the Lord before his tabernacle — that person will be considered guilty. He has shed blood and is to be cut off from his people.
  • New American Standard Bible - and has not brought it to the doorway of the tent of meeting to present it as an offering to the Lord in front of the tabernacle of the Lord, bloodshed is to be counted against that person. He has shed blood, and that person shall be cut off from among his people.
  • New King James Version - and does not bring it to the door of the tabernacle of meeting to offer an offering to the Lord before the tabernacle of the Lord, the guilt of bloodshed shall be imputed to that man. He has shed blood; and that man shall be cut off from among his people,
  • Amplified Bible - and has not brought it to the doorway of the Tent of Meeting to offer it as an offering to the Lord before the tabernacle of the Lord, that man shall be guilty of bloodshed. He has shed blood and shall be cut off from his people [excluding him from the atonement made for them].
  • American Standard Version - and hath not brought it unto the door of the tent of meeting, to offer it as an oblation unto Jehovah before the tabernacle of Jehovah: blood shall be imputed unto that man; he hath shed blood; and that man shall be cut off from among his people:
  • King James Version - And bringeth it not unto the door of the tabernacle of the congregation, to offer an offering unto the Lord before the tabernacle of the Lord; blood shall be imputed unto that man; he hath shed blood; and that man shall be cut off from among his people:
  • New English Translation - but has not brought it to the entrance of the Meeting Tent to present it as an offering to the Lord before the tabernacle of the Lord. He has shed blood, so that man will be cut off from the midst of his people.
  • World English Bible - and hasn’t brought it to the door of the Tent of Meeting to offer it as an offering to Yahweh before Yahweh’s tabernacle: blood shall be imputed to that man. He has shed blood. That man shall be cut off from among his people.
  • 新標點和合本 - 若未曾牽到會幕門口、耶和華的帳幕前獻給耶和華為供物,流血的罪必歸到那人身上。他流了血,要從民中剪除。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若不把牲畜牽到會幕門口耶和華的帳幕前,獻給耶和華為供物,所流的血必歸到那人身上。他既使血流出,就要從百姓中剪除。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若不把牲畜牽到會幕門口耶和華的帳幕前,獻給耶和華為供物,所流的血必歸到那人身上。他既使血流出,就要從百姓中剪除。
  • 當代譯本 - 若沒有把牲畜帶到會幕門口,在耶和華的聖幕前獻給耶和華,便是犯了流血之罪,要將他從民中剷除。
  • 聖經新譯本 - 而不牽到會幕門口,耶和華的帳幕面前,獻給耶和華作供物,流血的罪就要歸到那人身上;他既然流了牲畜的血,就必從自己的族人中被剪除。
  • 呂振中譯本 - 而未曾帶到會棚出入處、永恆主帳幕前、獻與永恆主為供物的,那 使祭牲流 血 的罪 就必歸到那人身上;他 使祭牲 流血,他必須從他族人中被剪除。
  • 中文標準譯本 - 如果沒有把牠牽到會幕入口耶和華的帳幕前,作為祭物獻給耶和華,這人就要算為有血債。這人殺戮流血,必要從民中被剪除。
  • 現代標點和合本 - 若未曾牽到會幕門口耶和華的帳幕前獻給耶和華為供物,流血的罪必歸到那人身上。他流了血,要從民中剪除。
  • 文理和合譯本 - 不攜至會幕門、獻於耶和華、在其幕前者、必以流血之罪歸之、絕於民中、
  • 文理委辦譯本 - 不攜至會幕前、獻於我者、必擬其過、如流血之罪、絕之民中。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不奉至會幕門、在主之居所前獻於主者、此人即為行殺戮有流血之罪、必滅絕於民中、
  • Новый Русский Перевод - вместо того чтобы привести его к входу в шатер собрания и принести его в жертву Господу перед скинией Господа, повинен в кровопролитии. Он пролил кровь и будет исторгнут из своего народа.
  • Восточный перевод - вместо того чтобы привести его к входу в шатёр встречи и принести его в жертву Вечному перед священным шатром Вечного, повинен в кровопролитии. Он пролил кровь и будет исторгнут из своего народа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - вместо того чтобы привести его к входу в шатёр встречи и принести его в жертву Вечному перед священным шатром Вечного, повинен в кровопролитии. Он пролил кровь и будет исторгнут из своего народа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - вместо того чтобы привести его к входу в шатёр встречи и принести его в жертву Вечному перед священным шатром Вечного, повинен в кровопролитии. Он пролил кровь и будет исторгнут из своего народа.
  • La Bible du Semeur 2015 - sans l’avoir amené à l’entrée de la tente de la Rencontre pour le présenter en offrande à l’Eternel devant son tabernacle, il sera demandé compte du sang : puisqu’il a versé le sang, il sera retranché de son peuple.
  • Nova Versão Internacional - e não o trouxer à entrada da Tenda do Encontro para apresentá-lo como oferta ao Senhor, diante do tabernáculo do Senhor, será considerado culpado de sangue; derramou sangue e será eliminado do meio do seu povo.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แทนที่จะนำมาที่ทางเข้าเต็นท์นัดพบ เพื่อถวายเป็นเครื่องบูชาแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าหน้าพลับพลาขององค์พระผู้เป็นเจ้าให้ถือว่าชายคนนั้นได้ทำผิดในเรื่องทำให้โลหิตตก และจะถูกตัดออกจากหมู่ประชากรของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โดย​ไม่​เอา​มา​ยัง​ทาง​เข้า​กระโจม​ที่​นัด​หมาย และ​มอบ​เป็น​ของ​ถวาย​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ณ กระโจม​ที่​พำนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ผู้​นั้น​จะ​นับ​ว่า​มี​ความ​ผิด​เรื่อง​เลือด เพราะ​เขา​ทำ​ให้​มี​การ​หลั่ง​เลือด และ​จะ​ต้อง​ถูก​ตัด​ขาด​จาก​ชน​ชาติ​ของ​เขา
  • Lê-vi Ký 20:16 - Nếu một người đàn bà tìm đến quan hệ tình dục với một con thú, thì người bị xử tử, và thú bị giết. Người ấy phải chịu trách nhiệm về mạng sống mình.
  • Lê-vi Ký 20:18 - Nếu một người đàn ông nằm với một người đàn bà đang có kinh, thì cả hai phải bị trục xuất khỏi cộng đồng, vì họ đã để lộ nguồn máu của nàng.
  • Rô-ma 5:13 - Tội lỗi đã vào thế gian trước khi luật pháp được ban hành, nhưng lúc ấy chẳng ai bị lên án vì chưa có luật pháp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:5 - Nhưng anh em phải đến nơi duy nhất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn trong lãnh thổ của các đại tộc, là nơi ngự của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:6 - Phải đến dâng các lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười hiến dâng, lễ vật dâng theo lối nâng tay dâng lên, lễ vật thề nguyện, lễ vật tình nguyện, chiên, và bò sinh đầu lòng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:7 - Tại đó, mọi người sẽ cùng gia quyến mình ăn trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, lòng hân hoan vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho công việc mình được ban phước và thịnh vượng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:8 - Anh em không được hành động như ngày nay nữa, ai nấy đều làm những việc mình cho là phải,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:9 - vì anh em chưa vào vui hưởng sản nghiệp mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sắp ban cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:10 - Khi đã sang Sông Giô-đan, vào sống trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em cho, được nghỉ ngơi, được an ninh vì không còn tranh chiến với quân thù nữa,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:11 - anh em phải đến nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn cho Danh Ngài, để dâng các tế lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười, lễ vật nâng tay dâng lên, và lễ vật thề nguyện.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:12 - Vợ chồng, con cái, đầy tớ, mọi người sẽ hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cả người Lê-vi ở chung trong thành với anh em sẽ cùng dự, vì họ sẽ không có một phần đất riêng như các đại tộc khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:13 - Vậy, anh em sẽ không được dâng tế lễ thiêu tại bất cứ nơi nào khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:14 - Nhưng chỉ dâng tại nơi Chúa Hằng Hữu chọn. Nơi này sẽ ở trong lãnh thổ của một đại tộc. Chính tại nơi ấy anh em sẽ làm theo mọi điều tôi sắp truyền đây.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:15 - Tuy nhiên, đối với thú vật làm thịt để ăn, anh em có thể giết bất cứ nơi nào như anh em giết hươu, giết linh dương ngày nay vậy. Anh em có thể ăn thịt tùy thích, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em không thiếu gì. Cả người không tinh sạch cũng được phép ăn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:16 - Nhưng phải nhớ không được ăn máu. Phải đổ máu xuống đất như đổ nước vậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:17 - Còn đối với các lễ vật đem dâng lên, anh em không được ăn ở nhà, dù đó là một phần mười của ngũ cốc, rượu, dầu, hay chiên, bò sinh đầu lòng, hay lễ vật thề nguyện, tình nguyện, hay bất cứ một lễ vật nào khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:18 - Anh em chỉ được ăn các lễ vật này trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn, chung với con cái, đầy tớ mình và người Lê-vi ở trong thành. Mọi người đều hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vì kết quả của công việc mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:19 - Nhớ, không được bỏ quên người Lê-vi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:20 - Khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mở mang bờ cõi lãnh thổ Ít-ra-ên như Ngài đã hứa, anh em sẽ tha hồ ăn thịt theo sở thích.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:21 - Và nếu nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em chọn để đặt Danh Ngài ở xa quá, anh em được phép giết bò, chiên mà Chúa Hằng Hữu ban cho anh em như tôi đã dặn để ăn trong các thành mình bao nhiêu tùy ý anh em.
  • Xuất Ai Cập 12:19 - Trong bảy ngày ấy, không ai được giữ bánh có men trong nhà, vì nếu ai ăn bánh có men, dù là người Ít-ra-ên hay người ngoại kiều, sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Giăng 10:9 - Ta là cái cửa, ai vào cửa này sẽ được cứu rỗi, tự do đi lại và tìm gặp đồng cỏ xanh tươi.
  • Giăng 10:7 - nên Chúa giải thích cho họ: “Thật ra, Ta là cửa vào chuồng chiên.
  • Rô-ma 4:6 - Khi trình bày hạnh phúc của người được Đức Chúa Trời kể là công chính, Đa-vít đã từng xác nhận:
  • Xuất Ai Cập 12:15 - Thời gian hành lễ là bảy ngày. Trong suốt bảy ngày đó, phải ăn bánh không men. Ai ăn bánh có men sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Lê-vi Ký 17:14 - Vậy, máu là sức sống của các sinh vật. Do đó Ta đã cấm người Ít-ra-ên không được ăn máu của bất kỳ sinh vật nào, vì sự sống của một sinh vật là máu của nó. Ai ăn máu, sẽ bị trục xuất.
  • Thi Thiên 32:2 - Phước cho người không bị Chúa kể tội, hồn sạch trong, không chút gian trá.
  • Ê-xê-chi-ên 20:40 - Vì trên núi thánh Ta, núi cao của Ít-ra-ên, ngày nào đó toàn dân tộc Ít-ra-ên sẽ thờ phượng Ta, và Ta sẽ nhìn nhận chúng. Tại đó Ta sẽ đòi các ngươi dâng lễ vật, những phẩm vật chọn lọc, và lễ vật thánh.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Lê-vi Ký 1:3 - Nếu ai muốn dâng bò làm tế lễ thiêu, thì phải chọn một con bò đực không tì vít. Các thầy tế lễ sẽ nhận lễ vật tại cửa Đền Tạm, trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 66:3 - Còn những ai chọn đường riêng mình— vui thích trong tội ác ghê tởm của mình— thì của lễ của chúng sẽ không được chấp nhận. Khi con người dâng tế một con bò, chẳng khác gì giết một người để tế. Khi chúng tế một con chiên, giống như chúng tế một con chó! Khi chúng dâng lễ vật chay, khác nào chúng dâng máu heo. Khi chúng xông trầm hương, cũng như chúng đang dâng cho thần tượng.
  • Dân Số Ký 15:30 - Nhưng nếu một người cố tình vi phạm, dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, thì người ấy phải bị khai trừ khỏi dân chúng, vì đã xúc phạm Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 15:31 - Vì dám coi thường lời của Chúa Hằng Hữu, vi phạm luật lệ Ngài, nên mạng người ấy phải bị khai trừ, và phải mang lấy tội mình.”
  • Lê-vi Ký 7:18 - Ăn lễ vật tạ ơn trong ngày thứ ba là một việc đáng tởm, người ăn phải mang tội, người dâng lễ vật bị kể như không dâng, vì lễ vật đó không được Chúa Hằng Hữu chấp nhận.
  • Phi-lê-môn 1:18 - Nếu anh ấy đã gây thiệt hại gì cho anh, hay còn mắc anh món nợ nào, xin anh cứ tính cho tôi.
  • Phi-lê-môn 1:19 - Tôi, Phao-lô, chính tay tôi viết câu này: Tôi sẽ trả lại cho anh đủ số. Còn chuyện anh nợ tôi về chính bản thân mình thì không nhắc nhở.
  • Lê-vi Ký 20:3 - Người dâng con mình cho Mô-lóc như vậy sẽ bị Ta chống nghịch, khai trừ khỏi dân, vì làm ô uế nơi thánh, xúc phạm Danh Ta.
  • Lê-vi Ký 17:10 - Nếu một người Ít-ra-ên hay ngoại kiều ăn bất kỳ máu gì, Ta sẽ chống đối người ấy và trục xuất người ấy khỏi cộng đồng.
  • Lê-vi Ký 18:29 - Ai phạm một trong các tội đáng ghê tởm này sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Sáng Thế Ký 17:14 - Ai khước từ luật lệ đó sẽ bị khai trừ ra khỏi dân tộc, vì đã vi phạm giao ước Ta.”
圣经
资源
计划
奉献