逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Luật này nhằm chấm dứt việc người Ít-ra-ên giết sinh tế ở ngoài đồng, và buộc họ đem sinh tế đến cửa Đền Tạm cho thầy tế lễ. Sinh tế sẽ bị giết tại đó để dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 这是为要使以色列人把他们在田野里所献的祭带到会幕门口、耶和华面前,交给祭司,献与耶和华为平安祭。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这是为要使以色列人把他们在野地里所宰的祭牲带来,带到耶和华前,会幕门口祭司那里,宰杀这些祭牲,把它们献给耶和华为平安祭。
- 和合本2010(神版-简体) - 这是为要使以色列人把他们在野地里所宰的祭牲带来,带到耶和华前,会幕门口祭司那里,宰杀这些祭牲,把它们献给耶和华为平安祭。
- 当代译本 - 这是为了让以色列人把祭牲带到会幕门口交给祭司,献给耶和华作平安祭,而非在野外杀祭牲献祭。
- 圣经新译本 - 这条例的目的是要以色列人把他们惯常在田野里宰杀的祭牲,带去给耶和华,到会幕门口交给祭司,好像献给耶和华作平安祭那样宰杀牲畜。
- 中文标准译本 - 这是为了使以色列子民把他们在野外所献的祭物带来,带到会幕入口耶和华面前交给祭司,作为平安祭献给耶和华。
- 现代标点和合本 - 这是为要使以色列人把他们在田野里所献的祭带到会幕门口,耶和华面前,交给祭司,献于耶和华为平安祭。
- 和合本(拼音版) - 这是为要使以色列人把他们在田野里所献的祭,带到会幕门口、耶和华面前,交给祭司,献与耶和华为平安祭。
- New International Version - This is so the Israelites will bring to the Lord the sacrifices they are now making in the open fields. They must bring them to the priest, that is, to the Lord, at the entrance to the tent of meeting and sacrifice them as fellowship offerings.
- New International Reader's Version - The Israelites are now making sacrifices in the open fields. But they must bring their sacrifices to the priest. They must bring them to me at the entrance to the tent of meeting. There they must sacrifice them as friendship offerings.
- English Standard Version - This is to the end that the people of Israel may bring their sacrifices that they sacrifice in the open field, that they may bring them to the Lord, to the priest at the entrance of the tent of meeting, and sacrifice them as sacrifices of peace offerings to the Lord.
- New Living Translation - The purpose of this rule is to stop the Israelites from sacrificing animals in the open fields. It will ensure that they bring their sacrifices to the priest at the entrance of the Tabernacle, so he can present them to the Lord as peace offerings.
- Christian Standard Bible - This is so the Israelites will bring to the Lord the sacrifices they have been offering in the open country. They are to bring them to the priest at the entrance to the tent of meeting and offer them as fellowship sacrifices to the Lord.
- New American Standard Bible - This shall be done so that the sons of Israel will bring their sacrifices which they were sacrificing in the open field—so that they will bring them to the Lord at the doorway of the tent of meeting to the priest, and sacrifice them as sacrifices of peace offerings to the Lord.
- New King James Version - to the end that the children of Israel may bring their sacrifices which they offer in the open field, that they may bring them to the Lord at the door of the tabernacle of meeting, to the priest, and offer them as peace offerings to the Lord.
- Amplified Bible - This is so that the sons of Israel may bring their sacrifices which they were sacrificing [to idols] in the open field [where they killed them], that they may bring them in to the Lord, at the doorway of the Tent of Meeting to the priest, and sacrifice them as sacrifices of peace offerings to the Lord.
- American Standard Version - to the end that the children of Israel may bring their sacrifices, which they sacrifice in the open field, even that they may bring them unto Jehovah, unto the door of the tent of meeting, unto the priest, and sacrifice them for sacrifices of peace-offerings unto Jehovah.
- King James Version - To the end that the children of Israel may bring their sacrifices, which they offer in the open field, even that they may bring them unto the Lord, unto the door of the tabernacle of the congregation, unto the priest, and offer them for peace offerings unto the Lord.
- New English Translation - This is so that the Israelites will bring their sacrifices that they are sacrificing in the open field to the Lord at the entrance of the Meeting Tent to the priest and sacrifice them there as peace offering sacrifices to the Lord.
- World English Bible - This is to the end that the children of Israel may bring their sacrifices, which they sacrifice in the open field, that they may bring them to Yahweh, to the door of the Tent of Meeting, to the priest, and sacrifice them for sacrifices of peace offerings to Yahweh.
- 新標點和合本 - 這是為要使以色列人把他們在田野裏所獻的祭帶到會幕門口、耶和華面前,交給祭司,獻與耶和華為平安祭。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是為要使以色列人把他們在野地裏所宰的祭牲帶來,帶到耶和華前,會幕門口祭司那裏,宰殺這些祭牲,把牠們獻給耶和華為平安祭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這是為要使以色列人把他們在野地裏所宰的祭牲帶來,帶到耶和華前,會幕門口祭司那裏,宰殺這些祭牲,把牠們獻給耶和華為平安祭。
- 當代譯本 - 這是為了讓以色列人把祭牲帶到會幕門口交給祭司,獻給耶和華作平安祭,而非在野外殺祭牲獻祭。
- 聖經新譯本 - 這條例的目的是要以色列人把他們慣常在田野裡宰殺的祭牲,帶去給耶和華,到會幕門口交給祭司,好像獻給耶和華作平安祭那樣宰殺牲畜。
- 呂振中譯本 - 這是要叫 以色列 人把他們在田野上所宰獻的祭牲帶到會棚出入處、給祭司,獻與永恆主為平安祭。
- 中文標準譯本 - 這是為了使以色列子民把他們在野外所獻的祭物帶來,帶到會幕入口耶和華面前交給祭司,作為平安祭獻給耶和華。
- 現代標點和合本 - 這是為要使以色列人把他們在田野裡所獻的祭帶到會幕門口,耶和華面前,交給祭司,獻於耶和華為平安祭。
- 文理和合譯本 - 用使以色列族宰牲於野、嗣後攜至會幕門、付諸祭司、獻於耶和華、為酬恩之祭、
- 文理委辦譯本 - 今以色列族宰犧牲於野、嗣後攜至會幕前、奉諸祭司、以獻於我、為酬恩之祭。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 欲 以色列 人、將其在田野所宰之犧牲、攜至會幕門奉於主、授於祭司、獻於主為平安祭、
- Nueva Versión Internacional - El propósito de este mandamiento es que los israelitas lleven al Señor los sacrificios que suelen hacer en el campo. Deberán llevarlos al sacerdote, a la entrada de la Tienda de reunión, y ofrecérselos al Señor como sacrificios de comunión.
- 현대인의 성경 - 그러므로 이스라엘 백성은 들에서 잡던 희생제물을 성막 입구로 끌어다가 제사장에게 주어 나 여호와에게 화목제물로 드려야 하며
- Новый Русский Перевод - Это установление велит, чтобы израильтяне приносили Господу те жертвы, которые они ныне совершают в открытом поле. Они должны приносить их к Господу, к священнику у входа в шатер собрания и приносить Господу в жертву примирения.
- Восточный перевод - Это установление велит, чтобы исраильтяне приносили Вечному те жертвы, которые они ныне совершают в открытом поле. Они должны приносить их к Вечному, к священнослужителю у входа в шатёр встречи, и приносить Вечному в жертву примирения.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это установление велит, чтобы исраильтяне приносили Вечному те жертвы, которые они ныне совершают в открытом поле. Они должны приносить их к Вечному, к священнослужителю у входа в шатёр встречи, и приносить Вечному в жертву примирения.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это установление велит, чтобы исроильтяне приносили Вечному те жертвы, которые они ныне совершают в открытом поле. Они должны приносить их к Вечному, к священнослужителю у входа в шатёр встречи, и приносить Вечному в жертву примирения.
- La Bible du Semeur 2015 - Ainsi, au lieu de faire leurs sacrifices en pleine campagne, les Israélites amèneront les victimes de leurs sacrifices au prêtre, à l’entrée de la tente de la Rencontre, pour l’Eternel, et ils les offriront en sacrifice de communion à l’Eternel.
- リビングバイブル - これは、野外でいけにえをささげることを禁止し、いけにえはすべて幕屋の入口の祭司のところに持って来させ、そこで、脂肪を焼き、わたしの受け入れる香りを放つようにさせるためである。
- Nova Versão Internacional - Os sacrifícios, que os israelitas agora fazem em campo aberto, passarão a trazer ao Senhor, entregando-os ao sacerdote, para oferecê-los ao Senhor, à entrada da Tenda do Encontro, e os sacrificarão como ofertas de comunhão.
- Hoffnung für alle - Diese Weisung dient dazu, dass die Israeliten ihre Opfertiere, die sie bis jetzt auf freiem Feld geschlachtet haben, von nun an mir, dem Herrn, darbringen. Sie sollen die Tiere zu meiner Ehre am Eingang des heiligen Zeltes dem Priester übergeben und sie dann als Friedensopfer für mich schlachten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กฎข้อนี้มีไว้เพื่อให้ชนอิสราเอลเลิกถวายเครื่องบูชากลางแจ้ง พวกเขาต้องนำมาให้ปุโรหิต นั่นคือนำมาถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรงทางเข้าเต็นท์นัดพบ แล้วเผาถวายเป็นเครื่องสันติบูชา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จุดประสงค์ก็คือชาวอิสราเอลเคยถวายเครื่องสักการะในทุ่งกว้าง มาบัดนี้เขานำมาให้พระผู้เป็นเจ้า ณ ทางเข้ากระโจมที่นัดหมายเพื่อมอบให้แก่ปุโรหิต และฆ่าสัตว์เป็นเครื่องสักการะ คือเป็นของถวายเพื่อสามัคคีธรรมแด่พระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Xuất Ai Cập 24:5 - Ông chỉ định một số thanh niên đi dâng tế lễ thiêu và tế lễ tri ân lên Chúa Hằng Hữu.
- 2 Các Vua 17:10 - dựng trụ thờ, tượng nữ thần A-sê-ra trên đồi núi, dưới cây xanh;
- 1 Các Vua 14:23 - Họ cất miếu thờ trên đồi cao, lập trụ thờ, dựng tượng A-sê-ra trên các ngọn đồi và dưới các tàng cây xanh.
- Sáng Thế Ký 22:2 - Chúa phán: “Hãy bắt Y-sác, đứa con một mà con yêu quý, đem đến vùng Mô-ri-a, và dâng nó làm tế lễ thiêu trên một ngọn núi Ta sẽ chỉ cho con.”
- 2 Các Vua 16:4 - A-cha cúng tế, và đốt hương tại các miếu trên đồi, dưới các cây xanh.
- Lê-vi Ký 7:11 - “Đây là thủ tục lễ tạ ơn Chúa Hằng Hữu:
- Lê-vi Ký 7:12 - Nếu một người dâng sinh tế để tỏ lòng biết ơn, phải dâng lễ vật ấy cùng với bánh không men pha dầu, bánh kẹp không men tẩm dầu và bánh bột mịn pha dầu.
- Lê-vi Ký 7:13 - Cùng với lễ tạ ơn, người ấy cũng sẽ dâng bánh pha men nữa.
- Lê-vi Ký 7:14 - Một phần các bánh này sẽ được thầy tế lễ nâng tay dâng lên Chúa Hằng Hữu. Sau đó, phần này thuộc về thầy tế lễ đứng rảy máu của con sinh tế tạ ơn.
- Lê-vi Ký 7:15 - Thịt của con sinh tế tạ ơn dâng lên để tỏ lòng biết ơn Chúa phải được ăn nội trong ngày, không được để dành qua hôm sau.
- Lê-vi Ký 7:16 - Nhưng đối với lễ vật dâng tự nguyện hoặc dâng trong lúc thề nguyện, nếu không ăn hết trong ngày, có thể để dành qua hôm sau.
- Lê-vi Ký 7:17 - Phần còn lại qua ngày thứ ba phải đem đốt đi.
- Lê-vi Ký 7:18 - Ăn lễ vật tạ ơn trong ngày thứ ba là một việc đáng tởm, người ăn phải mang tội, người dâng lễ vật bị kể như không dâng, vì lễ vật đó không được Chúa Hằng Hữu chấp nhận.
- Lê-vi Ký 7:19 - Không được ăn thịt đã đụng phải một vật không sạch. Thịt đó phải đem đốt đi. Đối với thịt ăn được, chỉ người tinh sạch mới được ăn.
- Lê-vi Ký 7:20 - Người nào ăn thịt của sinh tế tạ ơn dâng lên Chúa Hằng Hữu trong lúc mình không tinh sạch phải bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
- Lê-vi Ký 7:21 - Nếu ai đã đụng phải một vật không sạch của loài người, loài thú hay loài sâu bọ, sau đó lại ăn thịt của sinh tế tạ ơn dâng lên Chúa Hằng Hữu, thì người ấy phải bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.”
- Sáng Thế Ký 31:54 - Gia-cốp dâng lên Đức Chúa Trời một của lễ trên đỉnh núi, mời bà con dự tiệc, và ở cả đêm với họ trên núi.
- 2 Sử Ký 28:4 - Vua cũng dâng hương và sinh tế tại các miếu trên các đỉnh đồi và dưới gốc cây xanh.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:2 - Phải phá hủy tất cả nơi thờ cúng của các dân bản xứ đang sống trong lãnh thổ anh em sắp chiếm hữu, dù là trên núi cao, trên các đồi hay dưới cây xanh.
- Sáng Thế Ký 22:13 - Áp-ra-ham ngước mắt nhìn thấy một con chiên đực, sừng đang mắc vào bụi gai rậm phía sau mình. Ông liền bắt nó dâng tế lễ thiêu thay thế con trai mình.
- Lê-vi Ký 3:1 - “Nếu ai muốn dâng lễ vật để tạ ơn Chúa Hằng Hữu, thì người ấy có thể dâng một con bò, đực hay cái cũng được, nhưng phải là một con vật hoàn toàn, không tì vít.
- Lê-vi Ký 3:2 - Người dâng sẽ đặt tay trên đầu con bò, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rảy trên bốn cạnh bàn thờ.
- Lê-vi Ký 3:3 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ bọc ruột, và tất cả mỡ phía trên ruột,
- Lê-vi Ký 3:4 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật,
- Lê-vi Ký 3:5 - rồi các con A-rôn sẽ đem đốt trên củi đang cháy trên bàn thờ, dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 3:6 - Nếu lễ vật tạ ơn cho Chúa Hằng Hữu là một con chiên hay một con dê, dù đực hay cái, thì cũng phải dâng một con vật hoàn toàn, không khuyết tật.
- Lê-vi Ký 3:7 - Nếu là một con chiên, thì người dâng phải đem đến trước mặt Chúa Hằng Hữu,
- Lê-vi Ký 3:8 - đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
- Lê-vi Ký 3:9 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ con chiên, cái đuôi chặt gần xương sống, mỡ bọc ruột, tất cả mỡ phía trên ruột,
- Lê-vi Ký 3:10 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật,
- Lê-vi Ký 3:11 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 3:12 - Nếu lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu là một con dê,
- Lê-vi Ký 3:13 - thì người dâng sẽ đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
- Lê-vi Ký 3:14 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ bọc ruột, tất cả mỡ phía trên ruột,
- Lê-vi Ký 3:15 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật đem đốt trên bàn thờ,
- Lê-vi Ký 3:16 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu. Tất cả mỡ đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 3:17 - Đây là một quy lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng trên toàn lãnh thổ: Không ai được ăn mỡ và máu.”
- Ê-xê-chi-ên 20:28 - vì khi Ta đem chúng vào vùng đất mà Ta đã hứa với chúng, thì chúng lại dâng lễ vật trên đồi cao và dưới mỗi bóng cây xanh mà chúng thấy. Chúng cố tình làm Ta giận bằng cách dâng tế lễ cho các thần của chúng. Chúng mang dầu thơm, hương liệu, và đổ rượu dâng lên các thần đó.
- Sáng Thế Ký 21:33 - Áp-ra-ham trồng một cây me tại Bê-e-sê-ba và cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu tại đây.
- Ê-xê-chi-ên 22:9 - Người ta vu cáo để giết hại người khác. Các đỉnh núi đồi đầy dẫy thần tượng và mọi nơi đầy những gian dâm.