逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Như thế, họ sẽ không còn giết thú vật cúng tế các thần dâm dục và liên lạc với chúng. Luật này áp dụng đời đời qua các thế hệ.
- 新标点和合本 - 他们不可再献祭给他们行邪淫所随从的鬼魔(原文作“公山羊”);这要作他们世世代代永远的定例。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们不可再宰杀祭牲献给他们行淫所随从的山羊鬼魔。这要作他们世世代代永远的定例。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们不可再宰杀祭牲献给他们行淫所随从的山羊鬼魔。这要作他们世世代代永远的定例。
- 当代译本 - 他们不可再献祭物给山羊神,与其苟合。这是他们世代当守的永久律例。
- 圣经新译本 - 他们不可再杀祭牲,献给那些山羊,就是他们所随从行邪淫的鬼神。这要作他们世世代代永远的律例。
- 中文标准译本 - 他们绝不可再把祭物献给他们行淫追随的那些山羊神。这是他们世世代代永远的律例。
- 现代标点和合本 - 他们不可再献祭给他们行邪淫所随从的鬼魔 。这要做他们世世代代永远的定例。
- 和合本(拼音版) - 他们不可再献祭给他们行邪淫所随从的鬼魔 。这要作他们世世代代永远的定例。
- New International Version - They must no longer offer any of their sacrifices to the goat idols to whom they prostitute themselves. This is to be a lasting ordinance for them and for the generations to come.’
- New International Reader's Version - The Israelites must stop offering any of their sacrifices to statues of gods that look like goats. When they offer sacrifices to those statues, they are not faithful to me. This is a law for them that will last for all time to come.” ’
- English Standard Version - So they shall no more sacrifice their sacrifices to goat demons, after whom they whore. This shall be a statute forever for them throughout their generations.
- New Living Translation - The people must no longer be unfaithful to the Lord by offering sacrifices to the goat idols. This is a permanent law for them, to be observed from generation to generation.
- Christian Standard Bible - They must no longer offer their sacrifices to the goat-demons that they have prostituted themselves with. This will be a permanent statute for them throughout their generations.
- New American Standard Bible - And they shall no longer offer their sacrifices to the goat demons with which they play the prostitute. This shall be a permanent statute to them throughout their generations.” ’
- New King James Version - They shall no more offer their sacrifices to demons, after whom they have played the harlot. This shall be a statute forever for them throughout their generations.” ’
- Amplified Bible - So they shall no longer offer their sacrifices to goat-idols or demons or field spirits with which they have played the prostitute. This shall be a permanent statute for them throughout their generations.” ’
- American Standard Version - And they shall no more sacrifice their sacrifices unto the he-goats, after which they play the harlot. This shall be a statute forever unto them throughout their generations.
- King James Version - And they shall no more offer their sacrifices unto devils, after whom they have gone a whoring. This shall be a statute for ever unto them throughout their generations.
- New English Translation - So they must no longer offer their sacrifices to the goat demons, acting like prostitutes by going after them. This is to be a perpetual statute for them throughout their generations.
- World English Bible - They shall no more sacrifice their sacrifices to the goat idols, after which they play the prostitute. This shall be a statute forever to them throughout their generations.’
- 新標點和合本 - 他們不可再獻祭給他們行邪淫所隨從的鬼魔(原文是公山羊);這要作他們世世代代永遠的定例。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們不可再宰殺祭牲獻給他們行淫所隨從的山羊鬼魔。這要作他們世世代代永遠的定例。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們不可再宰殺祭牲獻給他們行淫所隨從的山羊鬼魔。這要作他們世世代代永遠的定例。
- 當代譯本 - 他們不可再獻祭物給山羊神,與其苟合。這是他們世代當守的永久律例。
- 聖經新譯本 - 他們不可再殺祭牲,獻給那些山羊,就是他們所隨從行邪淫的鬼神。這要作他們世世代代永遠的律例。
- 呂振中譯本 - 他們不可再宰祭牲獻給野山羊神 ,就是他們變節 所服事的;這要給他們做世世代代永遠的條例。
- 中文標準譯本 - 他們絕不可再把祭物獻給他們行淫追隨的那些山羊神。這是他們世世代代永遠的律例。
- 現代標點和合本 - 他們不可再獻祭給他們行邪淫所隨從的鬼魔 。這要做他們世世代代永遠的定例。
- 文理和合譯本 - 勿復狥欲、祭牡山羊狀之鬼神、著為永例、歷世弗替、○
- 文理委辦譯本 - 勿再狥欲、祭諸魑魅、著為永例、歷世勿替。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人毋再祀其所妄從之鬼魔、當歷代守此、以為永例、
- Nueva Versión Internacional - Y nunca más volverán a ofrecer ningún sacrificio a sus ídolos que tienen forma de machos cabríos, con los que se han prostituido. Este es un estatuto perpetuo para ellos y para sus descendientes.
- 현대인의 성경 - 이스라엘 백성은 들에서 짐승을 잡아 염소 우상에게 제사지내던 일을 버려야 할 것이다. 이것은 그들이 대대로 지켜야 할 규정이다.
- Новый Русский Перевод - Пусть они не приносят больше жертв демонам, с которыми они блудят, – демонам в образе козлов. Это установление для них и грядущих поколений будет вечным».
- Восточный перевод - Пусть они не приносят больше жертв демонам, с которыми они блудят, – демонам в образе козлов. Это установление для них и грядущих поколений будет вечным».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть они не приносят больше жертв демонам, с которыми они блудят, – демонам в образе козлов. Это установление для них и грядущих поколений будет вечным».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть они не приносят больше жертв демонам, с которыми они блудят, – демонам в образе козлов. Это установление для них и грядущих поколений будет вечным».
- La Bible du Semeur 2015 - Le peuple d’Israël n’offrira plus des sacrifices aux idoles à forme de bouc avec lesquelles il se prostitue . C’est une loi en vigueur à perpétuité et pour toutes les générations.
- リビングバイブル - そして、イスラエル人は二度と野外で悪霊にいけにえをささげなくなる。これは彼らにとって守るべき永遠のおきてである。
- Nova Versão Internacional - Não oferecerão mais sacrifícios aos ídolos em forma de bode, aos quais prestam culto imoral. Este é um decreto perpétuo para eles e para as suas gerações.
- Hoffnung für alle - Kein Israelit soll mir die Treue brechen, indem er weiterhin den Dämonen sein Schlachtopfer darbringt! Diese Ordnung gilt für alle Zeiten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชากรจะได้เลิกถวายเครื่องบูชาแก่เทวรูปแพะ อันเป็นการทำตัวแพศยา นี่เป็นข้อปฏิบัติถาวรสำหรับเจ้าทั้งหลายสืบไปทุกชั่วอายุ’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้นพวกเขาจะต้องไม่ฆ่าสัตว์เพื่อบูชาแก่พวกมารที่ปรากฏเป็นตัวแพะ ซึ่งพวกเขาติดตามมันไปดังเช่นหญิงแพศยา จงถือเป็นกฎเกณฑ์ของพวกเขาและของทุกชาติพันธุ์ของพวกเจ้าไปตลอดกาล
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
- Giê-rê-mi 3:1 - “Nếu một người nam ly dị một người nữ rồi người ấy đi và lấy chồng khác, thì người nam không thể lấy nàng trở lại, vì điều đó chắc chắn sẽ làm ô uế xứ. Nhưng ngươi đã thông dâm với nhiều người tình, vậy tại sao ngươi còn định trở lại với Ta?” Chúa Hằng Hữu hỏi.
- Giăng 12:31 - Đã đến lúc thế gian bị xét xử, và Sa-tan, kẻ thống trị thế gian bị trục xuất.
- Giăng 14:30 - Ta không còn thì giờ nói nhiều với các con nữa, vì Sa-tan sắp đến. Nó không có quyền gì trên Ta,
- Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
- Ê-xê-chi-ên 23:8 - Khi ra khỏi Ai Câp, nó không từ bỏ thói mãi dâm. Nó vẫn dâm dục như khi còn trẻ, người Ai Cập ngủ với nó, vuốt ve ngực nó, và dùng nó như một gái điếm.
- Khải Huyền 9:20 - Số người sống sót sau các tai họa này vẫn không chịu ăn năn những việc ác họ làm. Họ tiếp tục thờ lạy các quỷ cùng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, đá, và gỗ—là những thần tượng không thấy, không nghe và không đi được!
- Lê-vi Ký 20:5 - thì chính Ta sẽ ra tay trừng phạt người ấy với cả gia đình họ, khai trừ người ấy và những kẻ đồng lõa ra khỏi dân chúng về tội thông dâm với Mô-lóc.
- Xuất Ai Cập 22:20 - Người nào dâng tế lễ cho một thần nào khác ngoài Chúa Hằng Hữu phải bị xử tử.
- Xuất Ai Cập 32:8 - Họ đã vội rời bỏ đường lối Ta dạy bảo, đúc một tượng bò con, thờ lạy và dâng tế lễ cho nó, mà nói: ‘Ít-ra-ên ơi! Đây là vị thần đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập.’”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con sẽ an giấc cùng tổ tiên. Còn dân này sẽ đi thờ các thần của những nơi họ sắp vào. Họ sẽ bỏ Ta, bội ước với Ta.
- Khải Huyền 17:1 - Một trong bảy thiên sứ gieo tai họa đến bảo tôi: “Lại đây! Tôi sẽ cho ông xem vụ đoán phạt người đại dâm phụ ngồi trên các dòng sông.
- Khải Huyền 17:2 - Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó, dân cư trên mặt đất đều say sưa vì rượu dâm loạn của nó”.
- Khải Huyền 17:3 - Tôi được Thánh Linh cảm, thấy thiên sứ đem tôi vào hoang mạc. Tại đó tôi thấy một người phụ nữ ngồi trên lưng một con thú đỏ tươi, có bảy đầu, mười sừng, ghi đầy những danh hiệu phạm thượng.
- Khải Huyền 17:4 - Người phụ nữ mặc hàng đỏ thẫm và đỏ tươi, đeo đầy vàng ngọc và trân châu, tay cầm cái chén vàng đựng đầy những vật ghê tởm, gớm ghiếc.
- Khải Huyền 17:5 - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
- Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
- 2 Sử Ký 11:15 - Giê-rô-bô-am cử các thầy tế lễ của ông để tế tự các miếu thờ tà giáo, nơi họ thờ phượng các thần bò con và thần dê mà Giê-rô-bô-am đã làm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:17 - Họ dâng lễ vật cho quỷ chứ không thờ Đức Chúa Trời, cúng tế các thần xa lạ họ và tổ tiên chưa từng biết.
- Xuất Ai Cập 34:15 - Tuyệt đối không được kết ước với người bản xứ, vì khi họ hành dâm chạy theo tà thần mình, cúng tế lễ vật, sẽ mời các ngươi ăn của cúng thần tượng.
- 1 Cô-rinh-tô 10:20 - nhưng những lễ vật đó cúng cho ác quỷ chứ không phải dâng cho Đức Chúa Trời. Vì thế, ăn của cúng thần tượng là dự phần với ác quỷ. Dĩ nhiên tôi không muốn anh chị em thuộc về ác quỷ.