Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhắc cho họ nhớ luôn rằng, dù người Ít-ra-ên hay người ngoại kiều, nếu ai dâng tế lễ thiêu hay dâng một sinh tế
  • 新标点和合本 - “你要晓谕他们说:凡以色列家中的人,或是寄居在他们中间的外人,献燔祭或是平安祭,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要对他们说:凡以色列家中的任何人,或寄居在他们中间的外人献燔祭或祭物,
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要对他们说:凡以色列家中的任何人,或寄居在他们中间的外人献燔祭或祭物,
  • 当代译本 - “你要告诉他们:不论是以色列人,还是寄居在以色列人中间的外族人,献燔祭或其他祭物时,
  • 圣经新译本 - “你要对他们说:以色列家的任何人,或是在你们中间寄居的外人,献燔祭或是平安祭的时候,
  • 中文标准译本 - “你要对他们说:凡是以色列家的人,或寄居在他们中间的外人,如果在献上燔祭或祭物时,
  • 现代标点和合本 - “你要晓谕他们说:凡以色列家中的人,或是寄居在他们中间的外人,献燔祭或是平安祭,
  • 和合本(拼音版) - “你要晓谕他们说:凡以色列家中的人,或是寄居在他们中间的外人,献燔祭或是平安祭,
  • New International Version - “Say to them: ‘Any Israelite or any foreigner residing among them who offers a burnt offering or sacrifice
  • New International Reader's Version - “Tell them, ‘Suppose someone offers a burnt offering or sacrifice. It does not matter whether they are an Israelite or an outsider.
  • English Standard Version - “And you shall say to them, Any one of the house of Israel, or of the strangers who sojourn among them, who offers a burnt offering or sacrifice
  • New Living Translation - “Give them this command as well. If any native Israelite or foreigner living among you offers a burnt offering or a sacrifice
  • The Message - “Tell them, Any Israelite or foreigner living among them who offers a Whole-Burnt-Offering or Peace-Offering but doesn’t bring it to the entrance of the Tent of Meeting to sacrifice it to God, that person must be cut off from his people.
  • Christian Standard Bible - “Say to them: Anyone from the house of Israel or from the aliens who reside among them who offers a burnt offering or a sacrifice
  • New American Standard Bible - “Then you shall say to them, ‘Anyone from the house of Israel, or from the strangers who reside among them, who offers a burnt offering or sacrifice,
  • New King James Version - “Also you shall say to them: ‘Whatever man of the house of Israel, or of the strangers who dwell among you, who offers a burnt offering or sacrifice,
  • Amplified Bible - “Then you shall say to them, ‘Any man from the house of Israel or any of the strangers living temporarily among you, who offers a burnt offering or sacrifice
  • American Standard Version - And thou shalt say unto them, Whatsoever man there be of the house of Israel, or of the strangers that sojourn among them, that offereth a burnt-offering or sacrifice,
  • King James Version - And thou shalt say unto them, Whatsoever man there be of the house of Israel, or of the strangers which sojourn among you, that offereth a burnt offering or sacrifice,
  • New English Translation - “You are to say to them: ‘Any man from the house of Israel or from the foreigners who reside in their midst, who offers a burnt offering or a sacrifice
  • World English Bible - “You shall say to them, ‘Any man there is of the house of Israel, or of the strangers who live as foreigners among them, who offers a burnt offering or sacrifice,
  • 新標點和合本 - 「你要曉諭他們說:凡以色列家中的人,或是寄居在他們中間的外人,獻燔祭或是平安祭,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要對他們說:凡以色列家中的任何人,或寄居在他們中間的外人獻燔祭或祭物,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要對他們說:凡以色列家中的任何人,或寄居在他們中間的外人獻燔祭或祭物,
  • 當代譯本 - 「你要告訴他們:不論是以色列人,還是寄居在以色列人中間的外族人,獻燔祭或其他祭物時,
  • 聖經新譯本 - “你要對他們說:以色列家的任何人,或是在你們中間寄居的外人,獻燔祭或是平安祭的時候,
  • 呂振中譯本 - 『你要對他們說;凡屬 以色列 家的人、或是在你們中間寄居的外僑,獻上燔祭或宰獻祭牲,
  • 中文標準譯本 - 「你要對他們說:凡是以色列家的人,或寄居在他們中間的外人,如果在獻上燔祭或祭物時,
  • 現代標點和合本 - 「你要曉諭他們說:凡以色列家中的人,或是寄居在他們中間的外人,獻燔祭或是平安祭,
  • 文理和合譯本 - 當告之曰、凡以色列族、及旅於其中者、或獻燔祭、或獻他祭、
  • 文理委辦譯本 - 當申命云、凡爾有眾、及旅於爾者、或獻燔祭、或宰犧牲、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又告之曰、凡 以色列 族中之人、或寄居其中之 外邦 客旅、若宰犧牲獻火焚祭並別類之祭、
  • Nueva Versión Internacional - »Cuando algún israelita o extranjero que viva entre ustedes ofrezca un holocausto o sacrificio
  • 현대인의 성경 - “이스라엘 사람이건 그들 가운데 사는 외국인이건 누구든지 다른 희생제물을 드릴 때
  • Новый Русский Перевод - Скажи им: «Любой израильтянин или живущий у вас чужеземец, который приносит всесожжение или жертву,
  • Восточный перевод - Скажи им: «Любой исраильтянин или живущий у вас чужеземец, который приносит всесожжение или жертву,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скажи им: «Любой исраильтянин или живущий у вас чужеземец, который приносит всесожжение или жертву,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скажи им: «Любой исроильтянин или живущий у вас чужеземец, который приносит всесожжение или жертву,
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu leur diras encore : Si un Israélite ou un étranger résidant au milieu d’eux offre un holocauste ou un autre sacrifice
  • リビングバイブル - くり返すが、イスラエル人であっても共に住む外国人であっても、焼き尽くすいけにえや他のいけにえを、幕屋の入口以外の場所でささげる者は追放される。
  • Nova Versão Internacional - “Diga-lhes: Todo israelita ou estrangeiro residente que oferecer holocausto ou sacrifício
  • Hoffnung für alle - Jeder Israelit und auch jeder Fremde, der bei euch wohnt, muss aus dem Volk ausgeschlossen werden und sterben, wenn er seine Brand- oder Schlachtopfer nicht zum Eingang des heiligen Zeltes führt, um sie dort mir, dem Herrn, zu weihen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงกล่าวแก่พวกเขาว่า ‘เราขอย้ำว่าผู้ใดก็ตามไม่ว่าชาวอิสราเอลหรือคนต่างด้าวซึ่งอาศัยอยู่ในหมู่พวกเขาที่ถวายเครื่องเผาบูชาหรือเครื่องบูชาในที่อื่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จง​บอก​พวก​เขา​ว่า ผู้​ใด​ใน​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​หรือ​คน​ต่าง​ด้าว​ที่​อาศัย​อยู่​ใน​หมู่​พวก​เขา​ถวาย​สัตว์​ที่​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​หรือ​เครื่อง​สักการะ​ใดๆ ก็​ตาม
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 24:25 - Đa-vít xây tại đó một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, dâng lễ thiêu và lễ cảm tạ cho Ngài. Chúa Hằng Hữu nhậm lời cầu nguyện và bệnh dịch không hoành hành nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 10:8 - Xin ông đến Ghinh-ganh trước tôi, vì tôi cũng sẽ đến đó dâng của lễ thiêu và lễ tạ ơn. Ông phải đợi bảy ngày cho đến khi tôi đến để hướng dẫn ông những điều phải làm.”
  • Lê-vi Ký 17:4 - mà không đem đến cửa Đền Tạm để dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu, người ấy mắc tội gây đổ máu và bị truất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Thẩm Phán 6:26 - Sau đó, xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi trên tảng đá này, theo cách đã ấn định. Rồi dâng con bò đực làm tế lễ thiêu, lấy gỗ của tượng thần A-sê-ra làm củi đốt.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:2 - Sa-mu-ên thưa: “Con đi sao được? Nếu Sau-lơ nghe tin, sẽ giết con thôi.” Chúa Hằng Hữu đáp: “Con dẫn theo một con bò cái tơ và nói rằng con đi dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 17:10 - Nếu một người Ít-ra-ên hay ngoại kiều ăn bất kỳ máu gì, Ta sẽ chống đối người ấy và trục xuất người ấy khỏi cộng đồng.
  • 1 Sa-mu-ên 7:9 - Sa-mu-ên bắt một con chiên non còn bú, dâng làm lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu và kêu cầu Ngài cứu giúp Ít-ra-ên. Chúa Hằng Hữu liền nhận lời.
  • 1 Các Vua 18:30 - Lúc ấy, Ê-li nói với toàn dân: “Hãy lại gần ta!” Họ đến gần ông. Ê-li sửa lại bàn thờ của Chúa Hằng Hữu đã bị phá hủy.
  • 1 Các Vua 18:31 - Ông lấy mười hai viên đá theo số mười hai đại tộc của các con Gia-cốp người được Chúa đổi tên thành Ít-ra-ên,
  • 1 Các Vua 18:32 - xây dựng một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu. Chung quanh bàn thờ, ông đào một cái mương rộng có thể chứa được mười hai lít hạt giống.
  • 1 Các Vua 18:33 - Ông chất củi lên bàn thờ, chặt con bò ra từng miếng, đem sắp trên củi. Rồi ông nói: “Múc đầy bốn bình nước, đem tưới lên sinh lễ và củi.”
  • 1 Các Vua 18:34 - Khi người ta làm xong, ông bảo họ làm như thế lần thứ hai. Ông lại bảo làm lần thứ ba. Họ vâng lời,
  • 1 Các Vua 18:35 - nước từ bàn thờ chảy ra ngập cả mương.
  • 1 Các Vua 18:36 - Đến giờ dâng sinh tế buổi chiều, Tiên tri Ê-li đến bên bàn thờ và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, hôm nay xin chứng minh cho mọi người biết Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, cho họ biết con là đầy tớ Ngài, và con làm những việc này theo lệnh Chúa.
  • 1 Các Vua 18:37 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con. Ngài đáp lời con để dân này biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, và Chúa dẫn họ trở về với Ngài.”
  • 1 Các Vua 18:38 - Lập tức, Chúa Hằng Hữu cho lửa xuống thiêu đốt cá sinh tế, củi, đá, bụi, và đốt cạn nước trong mương.
  • Lê-vi Ký 1:2 - bảo ông hướng dẫn người Ít-ra-ên dâng tế lễ như sau: “Khi một người muốn dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu, phải dâng bò hay chiên bắt từ trong bầy gia súc.
  • Lê-vi Ký 1:3 - Nếu ai muốn dâng bò làm tế lễ thiêu, thì phải chọn một con bò đực không tì vít. Các thầy tế lễ sẽ nhận lễ vật tại cửa Đền Tạm, trước mặt Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhắc cho họ nhớ luôn rằng, dù người Ít-ra-ên hay người ngoại kiều, nếu ai dâng tế lễ thiêu hay dâng một sinh tế
  • 新标点和合本 - “你要晓谕他们说:凡以色列家中的人,或是寄居在他们中间的外人,献燔祭或是平安祭,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要对他们说:凡以色列家中的任何人,或寄居在他们中间的外人献燔祭或祭物,
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要对他们说:凡以色列家中的任何人,或寄居在他们中间的外人献燔祭或祭物,
  • 当代译本 - “你要告诉他们:不论是以色列人,还是寄居在以色列人中间的外族人,献燔祭或其他祭物时,
  • 圣经新译本 - “你要对他们说:以色列家的任何人,或是在你们中间寄居的外人,献燔祭或是平安祭的时候,
  • 中文标准译本 - “你要对他们说:凡是以色列家的人,或寄居在他们中间的外人,如果在献上燔祭或祭物时,
  • 现代标点和合本 - “你要晓谕他们说:凡以色列家中的人,或是寄居在他们中间的外人,献燔祭或是平安祭,
  • 和合本(拼音版) - “你要晓谕他们说:凡以色列家中的人,或是寄居在他们中间的外人,献燔祭或是平安祭,
  • New International Version - “Say to them: ‘Any Israelite or any foreigner residing among them who offers a burnt offering or sacrifice
  • New International Reader's Version - “Tell them, ‘Suppose someone offers a burnt offering or sacrifice. It does not matter whether they are an Israelite or an outsider.
  • English Standard Version - “And you shall say to them, Any one of the house of Israel, or of the strangers who sojourn among them, who offers a burnt offering or sacrifice
  • New Living Translation - “Give them this command as well. If any native Israelite or foreigner living among you offers a burnt offering or a sacrifice
  • The Message - “Tell them, Any Israelite or foreigner living among them who offers a Whole-Burnt-Offering or Peace-Offering but doesn’t bring it to the entrance of the Tent of Meeting to sacrifice it to God, that person must be cut off from his people.
  • Christian Standard Bible - “Say to them: Anyone from the house of Israel or from the aliens who reside among them who offers a burnt offering or a sacrifice
  • New American Standard Bible - “Then you shall say to them, ‘Anyone from the house of Israel, or from the strangers who reside among them, who offers a burnt offering or sacrifice,
  • New King James Version - “Also you shall say to them: ‘Whatever man of the house of Israel, or of the strangers who dwell among you, who offers a burnt offering or sacrifice,
  • Amplified Bible - “Then you shall say to them, ‘Any man from the house of Israel or any of the strangers living temporarily among you, who offers a burnt offering or sacrifice
  • American Standard Version - And thou shalt say unto them, Whatsoever man there be of the house of Israel, or of the strangers that sojourn among them, that offereth a burnt-offering or sacrifice,
  • King James Version - And thou shalt say unto them, Whatsoever man there be of the house of Israel, or of the strangers which sojourn among you, that offereth a burnt offering or sacrifice,
  • New English Translation - “You are to say to them: ‘Any man from the house of Israel or from the foreigners who reside in their midst, who offers a burnt offering or a sacrifice
  • World English Bible - “You shall say to them, ‘Any man there is of the house of Israel, or of the strangers who live as foreigners among them, who offers a burnt offering or sacrifice,
  • 新標點和合本 - 「你要曉諭他們說:凡以色列家中的人,或是寄居在他們中間的外人,獻燔祭或是平安祭,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要對他們說:凡以色列家中的任何人,或寄居在他們中間的外人獻燔祭或祭物,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要對他們說:凡以色列家中的任何人,或寄居在他們中間的外人獻燔祭或祭物,
  • 當代譯本 - 「你要告訴他們:不論是以色列人,還是寄居在以色列人中間的外族人,獻燔祭或其他祭物時,
  • 聖經新譯本 - “你要對他們說:以色列家的任何人,或是在你們中間寄居的外人,獻燔祭或是平安祭的時候,
  • 呂振中譯本 - 『你要對他們說;凡屬 以色列 家的人、或是在你們中間寄居的外僑,獻上燔祭或宰獻祭牲,
  • 中文標準譯本 - 「你要對他們說:凡是以色列家的人,或寄居在他們中間的外人,如果在獻上燔祭或祭物時,
  • 現代標點和合本 - 「你要曉諭他們說:凡以色列家中的人,或是寄居在他們中間的外人,獻燔祭或是平安祭,
  • 文理和合譯本 - 當告之曰、凡以色列族、及旅於其中者、或獻燔祭、或獻他祭、
  • 文理委辦譯本 - 當申命云、凡爾有眾、及旅於爾者、或獻燔祭、或宰犧牲、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又告之曰、凡 以色列 族中之人、或寄居其中之 外邦 客旅、若宰犧牲獻火焚祭並別類之祭、
  • Nueva Versión Internacional - »Cuando algún israelita o extranjero que viva entre ustedes ofrezca un holocausto o sacrificio
  • 현대인의 성경 - “이스라엘 사람이건 그들 가운데 사는 외국인이건 누구든지 다른 희생제물을 드릴 때
  • Новый Русский Перевод - Скажи им: «Любой израильтянин или живущий у вас чужеземец, который приносит всесожжение или жертву,
  • Восточный перевод - Скажи им: «Любой исраильтянин или живущий у вас чужеземец, который приносит всесожжение или жертву,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Скажи им: «Любой исраильтянин или живущий у вас чужеземец, который приносит всесожжение или жертву,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Скажи им: «Любой исроильтянин или живущий у вас чужеземец, который приносит всесожжение или жертву,
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu leur diras encore : Si un Israélite ou un étranger résidant au milieu d’eux offre un holocauste ou un autre sacrifice
  • リビングバイブル - くり返すが、イスラエル人であっても共に住む外国人であっても、焼き尽くすいけにえや他のいけにえを、幕屋の入口以外の場所でささげる者は追放される。
  • Nova Versão Internacional - “Diga-lhes: Todo israelita ou estrangeiro residente que oferecer holocausto ou sacrifício
  • Hoffnung für alle - Jeder Israelit und auch jeder Fremde, der bei euch wohnt, muss aus dem Volk ausgeschlossen werden und sterben, wenn er seine Brand- oder Schlachtopfer nicht zum Eingang des heiligen Zeltes führt, um sie dort mir, dem Herrn, zu weihen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงกล่าวแก่พวกเขาว่า ‘เราขอย้ำว่าผู้ใดก็ตามไม่ว่าชาวอิสราเอลหรือคนต่างด้าวซึ่งอาศัยอยู่ในหมู่พวกเขาที่ถวายเครื่องเผาบูชาหรือเครื่องบูชาในที่อื่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จง​บอก​พวก​เขา​ว่า ผู้​ใด​ใน​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​หรือ​คน​ต่าง​ด้าว​ที่​อาศัย​อยู่​ใน​หมู่​พวก​เขา​ถวาย​สัตว์​ที่​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​หรือ​เครื่อง​สักการะ​ใดๆ ก็​ตาม
  • 2 Sa-mu-ên 24:25 - Đa-vít xây tại đó một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, dâng lễ thiêu và lễ cảm tạ cho Ngài. Chúa Hằng Hữu nhậm lời cầu nguyện và bệnh dịch không hoành hành nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 10:8 - Xin ông đến Ghinh-ganh trước tôi, vì tôi cũng sẽ đến đó dâng của lễ thiêu và lễ tạ ơn. Ông phải đợi bảy ngày cho đến khi tôi đến để hướng dẫn ông những điều phải làm.”
  • Lê-vi Ký 17:4 - mà không đem đến cửa Đền Tạm để dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu, người ấy mắc tội gây đổ máu và bị truất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Thẩm Phán 6:26 - Sau đó, xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi trên tảng đá này, theo cách đã ấn định. Rồi dâng con bò đực làm tế lễ thiêu, lấy gỗ của tượng thần A-sê-ra làm củi đốt.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:2 - Sa-mu-ên thưa: “Con đi sao được? Nếu Sau-lơ nghe tin, sẽ giết con thôi.” Chúa Hằng Hữu đáp: “Con dẫn theo một con bò cái tơ và nói rằng con đi dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 17:10 - Nếu một người Ít-ra-ên hay ngoại kiều ăn bất kỳ máu gì, Ta sẽ chống đối người ấy và trục xuất người ấy khỏi cộng đồng.
  • 1 Sa-mu-ên 7:9 - Sa-mu-ên bắt một con chiên non còn bú, dâng làm lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu và kêu cầu Ngài cứu giúp Ít-ra-ên. Chúa Hằng Hữu liền nhận lời.
  • 1 Các Vua 18:30 - Lúc ấy, Ê-li nói với toàn dân: “Hãy lại gần ta!” Họ đến gần ông. Ê-li sửa lại bàn thờ của Chúa Hằng Hữu đã bị phá hủy.
  • 1 Các Vua 18:31 - Ông lấy mười hai viên đá theo số mười hai đại tộc của các con Gia-cốp người được Chúa đổi tên thành Ít-ra-ên,
  • 1 Các Vua 18:32 - xây dựng một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu. Chung quanh bàn thờ, ông đào một cái mương rộng có thể chứa được mười hai lít hạt giống.
  • 1 Các Vua 18:33 - Ông chất củi lên bàn thờ, chặt con bò ra từng miếng, đem sắp trên củi. Rồi ông nói: “Múc đầy bốn bình nước, đem tưới lên sinh lễ và củi.”
  • 1 Các Vua 18:34 - Khi người ta làm xong, ông bảo họ làm như thế lần thứ hai. Ông lại bảo làm lần thứ ba. Họ vâng lời,
  • 1 Các Vua 18:35 - nước từ bàn thờ chảy ra ngập cả mương.
  • 1 Các Vua 18:36 - Đến giờ dâng sinh tế buổi chiều, Tiên tri Ê-li đến bên bàn thờ và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, hôm nay xin chứng minh cho mọi người biết Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, cho họ biết con là đầy tớ Ngài, và con làm những việc này theo lệnh Chúa.
  • 1 Các Vua 18:37 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con. Ngài đáp lời con để dân này biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, và Chúa dẫn họ trở về với Ngài.”
  • 1 Các Vua 18:38 - Lập tức, Chúa Hằng Hữu cho lửa xuống thiêu đốt cá sinh tế, củi, đá, bụi, và đốt cạn nước trong mương.
  • Lê-vi Ký 1:2 - bảo ông hướng dẫn người Ít-ra-ên dâng tế lễ như sau: “Khi một người muốn dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu, phải dâng bò hay chiên bắt từ trong bầy gia súc.
  • Lê-vi Ký 1:3 - Nếu ai muốn dâng bò làm tế lễ thiêu, thì phải chọn một con bò đực không tì vít. Các thầy tế lễ sẽ nhận lễ vật tại cửa Đền Tạm, trước mặt Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献