Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không được trộm cắp, lường gạt, dối trá.
  • 新标点和合本 - “你们不可偷盗,不可欺骗,也不可彼此说谎。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们不可偷盗,不可欺骗,也不可彼此说谎。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们不可偷盗,不可欺骗,也不可彼此说谎。
  • 当代译本 - 不可偷盗,不可撒谎,不可互相欺骗。
  • 圣经新译本 - “你们不可偷窃,不可欺骗,不可彼此说谎。
  • 中文标准译本 - “不可偷窃,不可欺骗,不可彼此说谎。
  • 现代标点和合本 - “你们不可偷盗,不可欺骗,也不可彼此说谎。
  • 和合本(拼音版) - “你们不可偷盗,不可欺骗,也不可彼此说谎。
  • New International Version - “ ‘Do not steal. “ ‘Do not lie. “ ‘Do not deceive one another.
  • New International Reader's Version - “ ‘Do not steal. “ ‘Do not tell lies. “ ‘Do not cheat one another.
  • English Standard Version - “You shall not steal; you shall not deal falsely; you shall not lie to one another.
  • New Living Translation - “Do not steal. “Do not deceive or cheat one another.
  • The Message - “Don’t steal. “Don’t lie. “Don’t deceive anyone.
  • Christian Standard Bible - “Do not steal. Do not act deceptively or lie to one another.
  • New American Standard Bible - ‘You shall not steal, nor deal falsely, nor lie to one another.
  • New King James Version - ‘You shall not steal, nor deal falsely, nor lie to one another.
  • Amplified Bible - ‘You shall not steal, nor deal deceptively, nor lie to one another.
  • American Standard Version - Ye shall not steal; neither shall ye deal falsely, nor lie one to another.
  • King James Version - Ye shall not steal, neither deal falsely, neither lie one to another.
  • New English Translation - “‘You must not steal, you must not tell lies, and you must not deal falsely with your fellow citizen.
  • World English Bible - “‘You shall not steal. “‘You shall not lie. “‘You shall not deceive one another.
  • 新標點和合本 - 「你們不可偷盜,不可欺騙,也不可彼此說謊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們不可偷盜,不可欺騙,也不可彼此說謊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們不可偷盜,不可欺騙,也不可彼此說謊。
  • 當代譯本 - 不可偷盜,不可撒謊,不可互相欺騙。
  • 聖經新譯本 - “你們不可偷竊,不可欺騙,不可彼此說謊。
  • 呂振中譯本 - 『你們不可偷竊,不可欺騙,不可以詐偽相待。
  • 中文標準譯本 - 「不可偷竊,不可欺騙,不可彼此說謊。
  • 現代標點和合本 - 「你們不可偷盜,不可欺騙,也不可彼此說謊。
  • 文理和合譯本 - 毋竊毋誑、毋相詐虞、
  • 文理委辦譯本 - 毋竊、毋誑、勿相偽為、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋竊、毋誑、毋相偽為、
  • Nueva Versión Internacional - »No roben. »No mientan. »No engañen a su prójimo.
  • 현대인의 성경 - “너희는 도둑질하지 말고 속이지 말며 거짓말하지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Не крадите. Не обманывайте. Не лгите друг другу.
  • Восточный перевод - Не кради. Не обманывай. Не лгите друг другу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не кради. Не обманывай. Не лгите друг другу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не кради. Не обманывай. Не лгите друг другу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous ne commettrez pas de vol, vous n’userez ni de mensonge ni de tromperie à l’égard de votre prochain.
  • リビングバイブル - 盗んだり、うそをついたり、だまし取ったりしてはならない。
  • Nova Versão Internacional - “Não furtem. “Não mintam. “Não enganem uns aos outros.
  • Hoffnung für alle - Ihr sollt nicht stehlen, nicht lügen und einander nicht betrügen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘อย่าลักขโมย “ ‘อย่าโกหก “ ‘อย่าหลอกลวงซึ่งกันและกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ขโมย หรือ​ฉ้อโกง หรือ​โกหก​กัน
交叉引用
  • 1 Các Vua 13:18 - Nhưng vị tiên trì già đáp: “Tôi cũng là tiên tri như ông. Có một thiên sứ đã vâng lệnh Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi rằng: ‘Đem người ấy về nhà, để người ấy ăn bánh uống nước.’” Ông này đã nói dối.
  • Ê-phê-sô 4:28 - Người hay trộm cắp phải bỏ thói xấu ấy, dùng tay mình làm việc lương thiện để giúp đỡ người khác khi có cần.
  • Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
  • Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
  • Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Thi Thiên 116:11 - Trong cơn bối rối, tôi kêu khóc với Ngài: “Tất cả mọi người đều nói dối!”
  • Xuất Ai Cập 22:1 - “Người nào bắt trộm bò, chiên của người khác rồi đem giết hoặc bán đi, thì phải bồi thường. Nếu là bò, một thường năm. Nếu là chiên, một thường bốn.
  • Xuất Ai Cập 22:10 - Người nào giao lừa, bò, chiên hay bất kỳ thú vật gì cho người khác giữ, nếu con thú chết, bị thương hoặc chạy mất, và không có ai chứng kiến việc xảy ra như thế nào,
  • Xuất Ai Cập 22:11 - thì người giữ con vật phải thề trước Chúa Hằng Hữu rằng mình không chiếm hữu hoặc gây thiệt hại cho thú vật người kia. Như thế, sở hữu chủ phải nhận lời thề đó, và không được đòi bồi thường.
  • Xuất Ai Cập 22:12 - Nhưng nếu con vật bị mất trộm, thì người giữ phải bồi thường cho sở hữu chủ.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:8 - Thế mà anh chị em làm quấy và lường gạt ngay chính anh chị em mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 6:13 - “Từ người hèn mọn đến người cao trọng, tất cả chúng đều lo trục lợi cách gian lận. Từ các tiên tri đến các thầy tế lễ đều gian dối lừa gạt.
  • Xuất Ai Cập 22:7 - Người nào giao tiền bạc hay đồ vật cho người khác giữ, chẳng may bị trộm và tên trộm bị bắt, thì nó phải thường gấp đôi.
  • Rô-ma 3:4 - Tuyệt đối không! Vì chỉ có loài người mới lật lừa dối trá, còn Đức Chúa Trời luôn luôn chân thật, như Thánh Kinh chép về Ngài: “Lời Chúa luôn công bằng trong lời Ngài phán, và Ngài đắc thắng khi bị xét đoán.”
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • 1 Ti-mô-thê 1:10 - vì người gian dâm, tình dục đồng giới, bắt cóc buôn người, thề gian, nói dối, và làm những việc chống nghịch Phúc Âm.
  • Xuất Ai Cập 20:17 - Không được tham muốn nhà cửa, vợ, tôi trai, tớ gái, bò, lừa, hoặc vật gì khác của người lân cận mình.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:19 - Các ngươi không được trộm cắp.
  • Lê-vi Ký 6:2 - “Nếu có ai phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu vì gian dối trong các khoản ký thác hoặc bảo chứng của người khác, hay vì trộm cắp hoặc bức hiếp anh em láng giềng,
  • Lê-vi Ký 6:3 - hay vì tìm được vật người khác đã mất nhưng chối đi, thề thốt dối trá, hoặc vì một lỗi nào mà người ta thường phạm,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:3 - Nhưng Phi-e-rơ hỏi: “A-na-nia, sao anh để Sa-tan xâm chiếm tâm hồn, xui anh dối Chúa Thánh Linh, giữ lại một phần tiền bán đất?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:4 - Khi chưa bán, đất đó chẳng phải thuộc quyền sở hữu của anh sao? Lúc bán rồi, anh vẫn có quyền sử dụng tiền đó. Tại sao anh âm mưu việc ác trong lòng? Đây không phải anh dối người, nhưng dối Đức Chúa Trời!”
  • Xa-cha-ri 5:3 - Thiên sứ nói: “Sách này chứa lời nguyền rủa, bay ra khắp mặt đất. Vì chiếu theo sách ấy, ai trộm cắp phải bị xử tử, ai thề dối cũng bị xử tử.
  • Xa-cha-ri 5:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Lời nguyền rủa này sẽ vào nhà kẻ trộm, nhà của người nhân danh Ta thề dối, tiêu hủy nhà họ, cả cây lẫn đá.’”
  • Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
  • Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
  • Xa-cha-ri 8:16 - Đây là những điều các ngươi phải làm: Nói thật, xét xử công minh, và sống hòa bình.
  • Xa-cha-ri 8:17 - Đừng mưu hại người khác và đừng thề, là những điều Ta ghét, Chúa Hằng Hữu phán vậy.”
  • Thi Thiên 101:7 - Con không dung nạp người phản trắc trong nhà, cũng không thứ tha miệng môi dối gạt.
  • Cô-lô-se 3:9 - Đừng nói dối nhau vì con người cũ của anh chị em đã chết, các hành động xấu xa đã bị khai trừ.
  • Xuất Ai Cập 20:15 - Các ngươi không được trộm cắp.
  • Ê-phê-sô 4:25 - Vậy, hãy chừa bỏ sự dối trá; anh chị em phải nói thật với nhau, vì chúng ta cùng chung một thân thể, một Hội Thánh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không được trộm cắp, lường gạt, dối trá.
  • 新标点和合本 - “你们不可偷盗,不可欺骗,也不可彼此说谎。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们不可偷盗,不可欺骗,也不可彼此说谎。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们不可偷盗,不可欺骗,也不可彼此说谎。
  • 当代译本 - 不可偷盗,不可撒谎,不可互相欺骗。
  • 圣经新译本 - “你们不可偷窃,不可欺骗,不可彼此说谎。
  • 中文标准译本 - “不可偷窃,不可欺骗,不可彼此说谎。
  • 现代标点和合本 - “你们不可偷盗,不可欺骗,也不可彼此说谎。
  • 和合本(拼音版) - “你们不可偷盗,不可欺骗,也不可彼此说谎。
  • New International Version - “ ‘Do not steal. “ ‘Do not lie. “ ‘Do not deceive one another.
  • New International Reader's Version - “ ‘Do not steal. “ ‘Do not tell lies. “ ‘Do not cheat one another.
  • English Standard Version - “You shall not steal; you shall not deal falsely; you shall not lie to one another.
  • New Living Translation - “Do not steal. “Do not deceive or cheat one another.
  • The Message - “Don’t steal. “Don’t lie. “Don’t deceive anyone.
  • Christian Standard Bible - “Do not steal. Do not act deceptively or lie to one another.
  • New American Standard Bible - ‘You shall not steal, nor deal falsely, nor lie to one another.
  • New King James Version - ‘You shall not steal, nor deal falsely, nor lie to one another.
  • Amplified Bible - ‘You shall not steal, nor deal deceptively, nor lie to one another.
  • American Standard Version - Ye shall not steal; neither shall ye deal falsely, nor lie one to another.
  • King James Version - Ye shall not steal, neither deal falsely, neither lie one to another.
  • New English Translation - “‘You must not steal, you must not tell lies, and you must not deal falsely with your fellow citizen.
  • World English Bible - “‘You shall not steal. “‘You shall not lie. “‘You shall not deceive one another.
  • 新標點和合本 - 「你們不可偷盜,不可欺騙,也不可彼此說謊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們不可偷盜,不可欺騙,也不可彼此說謊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們不可偷盜,不可欺騙,也不可彼此說謊。
  • 當代譯本 - 不可偷盜,不可撒謊,不可互相欺騙。
  • 聖經新譯本 - “你們不可偷竊,不可欺騙,不可彼此說謊。
  • 呂振中譯本 - 『你們不可偷竊,不可欺騙,不可以詐偽相待。
  • 中文標準譯本 - 「不可偷竊,不可欺騙,不可彼此說謊。
  • 現代標點和合本 - 「你們不可偷盜,不可欺騙,也不可彼此說謊。
  • 文理和合譯本 - 毋竊毋誑、毋相詐虞、
  • 文理委辦譯本 - 毋竊、毋誑、勿相偽為、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋竊、毋誑、毋相偽為、
  • Nueva Versión Internacional - »No roben. »No mientan. »No engañen a su prójimo.
  • 현대인의 성경 - “너희는 도둑질하지 말고 속이지 말며 거짓말하지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Не крадите. Не обманывайте. Не лгите друг другу.
  • Восточный перевод - Не кради. Не обманывай. Не лгите друг другу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не кради. Не обманывай. Не лгите друг другу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не кради. Не обманывай. Не лгите друг другу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous ne commettrez pas de vol, vous n’userez ni de mensonge ni de tromperie à l’égard de votre prochain.
  • リビングバイブル - 盗んだり、うそをついたり、だまし取ったりしてはならない。
  • Nova Versão Internacional - “Não furtem. “Não mintam. “Não enganem uns aos outros.
  • Hoffnung für alle - Ihr sollt nicht stehlen, nicht lügen und einander nicht betrügen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘อย่าลักขโมย “ ‘อย่าโกหก “ ‘อย่าหลอกลวงซึ่งกันและกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ขโมย หรือ​ฉ้อโกง หรือ​โกหก​กัน
  • 1 Các Vua 13:18 - Nhưng vị tiên trì già đáp: “Tôi cũng là tiên tri như ông. Có một thiên sứ đã vâng lệnh Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi rằng: ‘Đem người ấy về nhà, để người ấy ăn bánh uống nước.’” Ông này đã nói dối.
  • Ê-phê-sô 4:28 - Người hay trộm cắp phải bỏ thói xấu ấy, dùng tay mình làm việc lương thiện để giúp đỡ người khác khi có cần.
  • Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
  • Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
  • Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Thi Thiên 116:11 - Trong cơn bối rối, tôi kêu khóc với Ngài: “Tất cả mọi người đều nói dối!”
  • Xuất Ai Cập 22:1 - “Người nào bắt trộm bò, chiên của người khác rồi đem giết hoặc bán đi, thì phải bồi thường. Nếu là bò, một thường năm. Nếu là chiên, một thường bốn.
  • Xuất Ai Cập 22:10 - Người nào giao lừa, bò, chiên hay bất kỳ thú vật gì cho người khác giữ, nếu con thú chết, bị thương hoặc chạy mất, và không có ai chứng kiến việc xảy ra như thế nào,
  • Xuất Ai Cập 22:11 - thì người giữ con vật phải thề trước Chúa Hằng Hữu rằng mình không chiếm hữu hoặc gây thiệt hại cho thú vật người kia. Như thế, sở hữu chủ phải nhận lời thề đó, và không được đòi bồi thường.
  • Xuất Ai Cập 22:12 - Nhưng nếu con vật bị mất trộm, thì người giữ phải bồi thường cho sở hữu chủ.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:8 - Thế mà anh chị em làm quấy và lường gạt ngay chính anh chị em mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 6:13 - “Từ người hèn mọn đến người cao trọng, tất cả chúng đều lo trục lợi cách gian lận. Từ các tiên tri đến các thầy tế lễ đều gian dối lừa gạt.
  • Xuất Ai Cập 22:7 - Người nào giao tiền bạc hay đồ vật cho người khác giữ, chẳng may bị trộm và tên trộm bị bắt, thì nó phải thường gấp đôi.
  • Rô-ma 3:4 - Tuyệt đối không! Vì chỉ có loài người mới lật lừa dối trá, còn Đức Chúa Trời luôn luôn chân thật, như Thánh Kinh chép về Ngài: “Lời Chúa luôn công bằng trong lời Ngài phán, và Ngài đắc thắng khi bị xét đoán.”
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • 1 Ti-mô-thê 1:10 - vì người gian dâm, tình dục đồng giới, bắt cóc buôn người, thề gian, nói dối, và làm những việc chống nghịch Phúc Âm.
  • Xuất Ai Cập 20:17 - Không được tham muốn nhà cửa, vợ, tôi trai, tớ gái, bò, lừa, hoặc vật gì khác của người lân cận mình.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:19 - Các ngươi không được trộm cắp.
  • Lê-vi Ký 6:2 - “Nếu có ai phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu vì gian dối trong các khoản ký thác hoặc bảo chứng của người khác, hay vì trộm cắp hoặc bức hiếp anh em láng giềng,
  • Lê-vi Ký 6:3 - hay vì tìm được vật người khác đã mất nhưng chối đi, thề thốt dối trá, hoặc vì một lỗi nào mà người ta thường phạm,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:3 - Nhưng Phi-e-rơ hỏi: “A-na-nia, sao anh để Sa-tan xâm chiếm tâm hồn, xui anh dối Chúa Thánh Linh, giữ lại một phần tiền bán đất?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:4 - Khi chưa bán, đất đó chẳng phải thuộc quyền sở hữu của anh sao? Lúc bán rồi, anh vẫn có quyền sử dụng tiền đó. Tại sao anh âm mưu việc ác trong lòng? Đây không phải anh dối người, nhưng dối Đức Chúa Trời!”
  • Xa-cha-ri 5:3 - Thiên sứ nói: “Sách này chứa lời nguyền rủa, bay ra khắp mặt đất. Vì chiếu theo sách ấy, ai trộm cắp phải bị xử tử, ai thề dối cũng bị xử tử.
  • Xa-cha-ri 5:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Lời nguyền rủa này sẽ vào nhà kẻ trộm, nhà của người nhân danh Ta thề dối, tiêu hủy nhà họ, cả cây lẫn đá.’”
  • Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
  • Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
  • Xa-cha-ri 8:16 - Đây là những điều các ngươi phải làm: Nói thật, xét xử công minh, và sống hòa bình.
  • Xa-cha-ri 8:17 - Đừng mưu hại người khác và đừng thề, là những điều Ta ghét, Chúa Hằng Hữu phán vậy.”
  • Thi Thiên 101:7 - Con không dung nạp người phản trắc trong nhà, cũng không thứ tha miệng môi dối gạt.
  • Cô-lô-se 3:9 - Đừng nói dối nhau vì con người cũ của anh chị em đã chết, các hành động xấu xa đã bị khai trừ.
  • Xuất Ai Cập 20:15 - Các ngươi không được trộm cắp.
  • Ê-phê-sô 4:25 - Vậy, hãy chừa bỏ sự dối trá; anh chị em phải nói thật với nhau, vì chúng ta cùng chung một thân thể, một Hội Thánh.
圣经
资源
计划
奉献