逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng để lòng oán ghét anh chị em mình, nhưng thẳng thắn trách họ khi họ lầm lỗi: đừng để cho mình phải mang tội vì họ có lỗi.
- 新标点和合本 - “不可心里恨你的弟兄;总要指摘你的邻舍,免得因他担罪。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “不可心里恨你的弟兄;要指摘你的邻舍,免得因他承担罪过。
- 和合本2010(神版-简体) - “不可心里恨你的弟兄;要指摘你的邻舍,免得因他承担罪过。
- 当代译本 - 对同胞不可心中怀恨。同胞有错,要当面指正,免得自己因他而担罪。
- 圣经新译本 - “你不可心里恨你的兄弟;应坦诚责备你的邻舍,免得你因他担当罪过。
- 中文标准译本 - “不可心里恨恶你的弟兄;你可以坦诚地责备你的同胞,以免因他承担罪过。
- 现代标点和合本 - “不可心里恨你的弟兄,总要指摘你的邻舍,免得因他担罪。
- 和合本(拼音版) - “不可心里恨你的弟兄;总要指摘你的邻舍,免得因他担罪。
- New International Version - “ ‘Do not hate a fellow Israelite in your heart. Rebuke your neighbor frankly so you will not share in their guilt.
- New International Reader's Version - “ ‘Do not hate another Israelite in your heart. Correct your neighbor boldly when they do something wrong. Then you will not share their guilt.
- English Standard Version - “You shall not hate your brother in your heart, but you shall reason frankly with your neighbor, lest you incur sin because of him.
- New Living Translation - “Do not nurse hatred in your heart for any of your relatives. Confront people directly so you will not be held guilty for their sin.
- The Message - “Don’t secretly hate your neighbor. If you have something against him, get it out into the open; otherwise you are an accomplice in his guilt.
- Christian Standard Bible - “Do not harbor hatred against your brother. Rebuke your neighbor directly, and you will not incur guilt because of him.
- New American Standard Bible - ‘You shall not hate your fellow countryman in your heart; you may certainly rebuke your neighbor, but you are not to incur sin because of him.
- New King James Version - ‘You shall not hate your brother in your heart. You shall surely rebuke your neighbor, and not bear sin because of him.
- Amplified Bible - ‘You shall not hate your brother in your heart; you may most certainly rebuke your neighbor, but shall not incur sin because of him.
- American Standard Version - Thou shalt not hate thy brother in thy heart: thou shalt surely rebuke thy neighbor, and not bear sin because of him.
- King James Version - Thou shalt not hate thy brother in thine heart: thou shalt in any wise rebuke thy neighbour, and not suffer sin upon him.
- New English Translation - You must not hate your brother in your heart. You must surely reprove your fellow citizen so that you do not incur sin on account of him.
- World English Bible - “‘You shall not hate your brother in your heart. You shall surely rebuke your neighbor, and not bear sin because of him.
- 新標點和合本 - 「不可心裏恨你的弟兄;總要指摘你的鄰舍,免得因他擔罪。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「不可心裏恨你的弟兄;要指摘你的鄰舍,免得因他承擔罪過。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「不可心裏恨你的弟兄;要指摘你的鄰舍,免得因他承擔罪過。
- 當代譯本 - 對同胞不可心中懷恨。同胞有錯,要當面指正,免得自己因他而擔罪。
- 聖經新譯本 - “你不可心裡恨你的兄弟;應坦誠責備你的鄰舍,免得你因他擔當罪過。
- 呂振中譯本 - 『不可心裏恨你的族弟兄;總要指責你的同伴,免得你因他而擔當罪罰。
- 中文標準譯本 - 「不可心裡恨惡你的弟兄;你可以坦誠地責備你的同胞,以免因他承擔罪過。
- 現代標點和合本 - 「不可心裡恨你的弟兄,總要指摘你的鄰舍,免得因他擔罪。
- 文理和合譯本 - 勿憾同儔、必責人非、免負其罪、
- 文理委辦譯本 - 勿憎同儔、責人以善、勿使陷罪。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋心中憎同族、當責同人、免因之負罪、
- Nueva Versión Internacional - »No alimentes odios secretos contra tu hermano, sino reprende con franqueza a tu prójimo para que no sufras las consecuencias de su pecado.
- 현대인의 성경 - “너희는 마음으로 너희 형제를 미워하지 말고 그것 때문에 죄를 짓지 않도록 그와 맺힌 것이 있으면 풀어라.
- Новый Русский Перевод - Не таи ненависти на брата. Упрекай своего ближнего открыто, чтобы не стать причастным к его вине.
- Восточный перевод - Не таи ненависти на брата. Упрекай своего ближнего открыто, чтобы не стать причастным к его вине.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не таи ненависти на брата. Упрекай своего ближнего открыто, чтобы не стать причастным к его вине.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не таи ненависти на брата. Упрекай своего ближнего открыто, чтобы не стать причастным к его вине.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu ne haïras pas ton frère dans ton cœur, mais tu ne manqueras pas de reprendre ton prochain pour ne pas te charger d’un péché .
- リビングバイブル - 人を憎んではならない。罪を犯した者は戒めなさい。放っておいてはいけない。さもないと同罪とみなされる。
- Nova Versão Internacional - “Não guardem ódio contra o seu irmão no coração; antes repreendam com franqueza o seu próximo para que, por causa dele, não sofram as consequências de um pecado.
- Hoffnung für alle - Hege keinen Hass gegenüber deinem Mitmenschen! Wenn du etwas gegen jemanden hast, dann weise ihn offen zurecht, sonst lädst du Schuld auf dich.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘อย่ามีใจเกลียดชังพี่น้องของเจ้า จงตักเตือนเพื่อนบ้านอย่างตรงไปตรงมา เพื่อเจ้าจะไม่ต้องมีส่วนร่วมในความผิดของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงอย่าเก็บความแค้นที่มีต่อพี่น้องของเจ้าไว้ในใจ จงตกลงกับเพื่อนบ้านด้วยเหตุผล เจ้าจะได้ไม่ทำบาปเพราะเขา
交叉引用
- Ga-la-ti 2:11 - Khi Phi-e-rơ đến thành An-ti-ốt, tôi phải phản đối ông trước mặt mọi người vì hành động của ông thật đáng trách.
- Ga-la-ti 2:12 - Lúc mấy người Do Thái, bạn của Gia-cơ, chưa đến, Phi-e-rơ vẫn ngồi ăn chung với các tín hữu Dân Ngoại là những người không chịu cắt bì hoặc giữ luật pháp Do Thái. Nhưng khi họ đến nơi, ông tránh ra nơi khác, không ăn chung với người nước ngoài nữa, vì sợ những người Do Thái theo chủ trương “phải chịu cắt bì mới được cứu rỗi.”
- Ga-la-ti 2:13 - Các tín hữu Do Thái khác, kể cả Ba-na-ba, cũng bắt chước hành động đạo đức giả ấy.
- Ga-la-ti 2:14 - Thấy họ không hành động ngay thẳng theo chân lý Phúc Âm, tôi liền trách Phi-e-rơ trước mặt mọi người: “Anh là người Do Thái, từ lâu đã bỏ luật pháp Do Thái, sao anh còn buộc người nước ngoài phải vâng giữ luật pháp đó?
- Tích 2:15 - Con phải dạy rõ những điều đó, dùng uy quyền khích lệ và quở trách họ, đừng để ai coi thường con.
- 1 Ti-mô-thê 5:22 - Đừng vội vã đặt tay trên ai, cũng đừng tòng phạm với tội người khác, nhưng phải giữ mình cho trong sạch.
- Châm Ngôn 9:8 - Đừng quở người chế nhạo; vì họ sẽ ghét con. Nhưng khiển trách người khôn ngoan, thì con sẽ được yêu kính.
- Thi Thiên 141:5 - Xin cho người công chính đánh con! Vì đó là lòng nhân từ! Xin để họ sửa dạy con, vì đó là dầu tốt nhất cho con. Dầu ấy sẽ không làm hại đầu con. Nhưng con vẫn cầu nguyện trong khi chịu kỷ luật.
- 1 Ti-mô-thê 5:20 - Hãy khiển trách người có lỗi trước mặt mọi người để làm gương cho người khác.
- 2 Ti-mô-thê 4:2 - Hãy công bố Đạo Chúa, hết sức cố gắng dù gặp thời hay không, hãy sửa trị, quở trách, khích lệ, dạy dỗ với tất cả lòng nhẫn nại.
- Tích 1:13 - Ông nói thế mà đúng. Vì vậy, con phải khiển trách nghiêm minh, để đức tin họ được vững vàng.
- Sáng Thế Ký 27:41 - Từ đó, Ê-sau ghen ghét Gia-cốp, vì Gia-cốp đã lập mưu cướp phước lành của mình. Ê-sau tự nhủ: “Cha ta gần qua đời rồi; chôn cất cha xong, ta sẽ giết Gia-cốp!”
- 1 Cô-rinh-tô 5:2 - Thế mà anh chị em vẫn kiêu hãnh, không biết than khóc để loại người phạm tội ra khỏi cộng đồng.
- Ê-phê-sô 5:11 - Đừng dự vào những việc không xứng đáng trong bóng tối, nhưng hãy phơi bày ra ánh sáng.
- Ma-thi-ơ 18:15 - “Nếu anh chị em có lỗi với con, nên đến nói riêng cho người ấy biết. Nếu người ấy giác ngộ nhận lỗi, thì con được lại anh chị em.
- Ma-thi-ơ 18:16 - Nếu người ấy không nghe, con nên mời một vài nhân chứng đến xác nhận điều con nói.
- Ma-thi-ơ 18:17 - Nếu người ấy vẫn không nhận lỗi, con báo cho Hội Thánh. Nếu ngoan cố không nghe Hội Thánh, người ấy sẽ bị Hội Thánh xem như người thu thuế và người ngoại.
- Rô-ma 1:32 - Dù họ biết rõ theo luật Đức Chúa Trời, người làm những việc ấy đều đáng chết, thế mà họ cứ phạm luật, lại còn khuyến khích người khác làm theo nữa.
- Châm Ngôn 26:24 - Người quỷ quyệt dùng lời xảo trá, nhưng trong lòng chất chứa gian manh.
- Châm Ngôn 26:25 - Khi nó nói lời dịu ngọt đừng tin, vì lòng nó chứa bảy điều gớm ghiếc.
- Châm Ngôn 26:26 - Chúng nói nhân nói nghĩa đủ điều, nhưng bộ mặt thật sẽ phô bày nơi công chúng.
- Ga-la-ti 6:1 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có tín hữu nào bị tội lỗi quyến rũ, anh chị em là người có Chúa Thánh Linh hãy lấy tinh thần dịu dàng khiêm tốn dìu dắt người ấy quay lại đường chính đáng. Anh chị em phải cẩn thận giữ mình để khỏi bị cám dỗ.
- Châm Ngôn 27:5 - Ra mặt quở trách tỏ tường hơn là yêu thương lặng lẽ.
- Châm Ngôn 27:6 - Thương tổn do bạn gây ra, ấy là bởi lòng thành; còn đáng tin hơn vô số cái hôn của kẻ thù.
- Lu-ca 17:3 - Các con phải thận trọng! Nếu anh chị em con có lỗi, hãy khiển trách; khi họ ăn năn, phải tha thứ.
- 1 Giăng 2:9 - Người nào nói mình đi trong ánh sáng mà ghét anh chị em mình là vẫn còn ở trong bóng tối.
- 1 Giăng 2:11 - Còn người nào ghét anh chị em mình là còn quờ quạng trong bóng tối, không biết mình đi đâu, vì bóng tối đã khiến họ mù lòa không thấy đường.