逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng trả thù, đừng mang oán hận, nhưng hãy yêu người khác như chính mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 不可报仇,也不可埋怨你本国的子民,却要爱人如己。我是耶和华。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不可报仇,也不可埋怨你本国的子民。你要爱邻如己。我是耶和华。
- 和合本2010(神版-简体) - 不可报仇,也不可埋怨你本国的子民。你要爱邻如己。我是耶和华。
- 当代译本 - 不可报复,不可埋怨同胞,要爱邻如己。我是耶和华。
- 圣经新译本 - 不可报复,也不可向你的族人怀恨,却要爱你的邻舍好像爱自己;我是耶和华。
- 中文标准译本 - 不可报复,不可对你的同胞怀恨;你要爱邻如己。我是耶和华。
- 现代标点和合本 - 不可报仇,也不可埋怨你本国的子民,却要爱人如己。我是耶和华。
- 和合本(拼音版) - 不可报仇,也不可埋怨你本国的子民,却要爱人如己。我是耶和华。
- New International Version - “ ‘Do not seek revenge or bear a grudge against anyone among your people, but love your neighbor as yourself. I am the Lord.
- New International Reader's Version - “ ‘Do not try to get even. Do not hold anything against any of your people. Instead, love your neighbor as you love yourself. I am the Lord.
- English Standard Version - You shall not take vengeance or bear a grudge against the sons of your own people, but you shall love your neighbor as yourself: I am the Lord.
- New Living Translation - “Do not seek revenge or bear a grudge against a fellow Israelite, but love your neighbor as yourself. I am the Lord.
- The Message - “Don’t seek revenge or carry a grudge against any of your people. “Love your neighbor as yourself. I am God.
- Christian Standard Bible - Do not take revenge or bear a grudge against members of your community, but love your neighbor as yourself; I am the Lord.
- New American Standard Bible - You shall not take vengeance, nor hold any grudge against the sons of your people, but you shall love your neighbor as yourself; I am the Lord.
- New King James Version - You shall not take vengeance, nor bear any grudge against the children of your people, but you shall love your neighbor as yourself: I am the Lord.
- Amplified Bible - You shall not take revenge nor bear any grudge against the sons of your people, but you shall love your neighbor (acquaintance, associate, companion) as yourself; I am the Lord.
- American Standard Version - Thou shalt not take vengeance, nor bear any grudge against the children of thy people; but thou shalt love thy neighbor as thyself: I am Jehovah.
- King James Version - Thou shalt not avenge, nor bear any grudge against the children of thy people, but thou shalt love thy neighbour as thyself: I am the Lord.
- New English Translation - You must not take vengeance or bear a grudge against the children of your people, but you must love your neighbor as yourself. I am the Lord.
- World English Bible - “‘You shall not take vengeance, nor bear any grudge against the children of your people; but you shall love your neighbor as yourself. I am Yahweh.
- 新標點和合本 - 不可報仇,也不可埋怨你本國的子民,卻要愛人如己。我是耶和華。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可報仇,也不可埋怨你本國的子民。你要愛鄰如己。我是耶和華。
- 和合本2010(神版-繁體) - 不可報仇,也不可埋怨你本國的子民。你要愛鄰如己。我是耶和華。
- 當代譯本 - 不可報復,不可埋怨同胞,要愛鄰如己。我是耶和華。
- 聖經新譯本 - 不可報復,也不可向你的族人懷恨,卻要愛你的鄰舍好像愛自己;我是耶和華。
- 呂振中譯本 - 不可報仇,也不可懷恨你本國的子民,要愛你的鄰舍如同你自己:我是永恆主。
- 中文標準譯本 - 不可報復,不可對你的同胞懷恨;你要愛鄰如己。我是耶和華。
- 現代標點和合本 - 不可報仇,也不可埋怨你本國的子民,卻要愛人如己。我是耶和華。
- 文理和合譯本 - 勿報仇、勿怨宗族、宜愛人如己、我乃耶和華也、
- 文理委辦譯本 - 勿報仇、勿蓄怨、愛人如己。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋復仇、毋怨憾本國之人、當愛人如己、我乃主、
- Nueva Versión Internacional - »No seas vengativo con tu prójimo, ni le guardes rencor. Ama a tu prójimo como a ti mismo. Yo soy el Señor.
- 현대인의 성경 - 또 너희는 원수를 갚지 말고 너희 동족에게 앙심을 품지 말며 너희 이웃을 너희 몸과 같이 사랑하라. 나는 여호와이다.
- Новый Русский Перевод - Не мсти и не таи злобы на соплеменника, но люби ближнего твоего, как самого себя. Я – Господь.
- Восточный перевод - Не мсти и не таи злобы на соплеменника, но люби ближнего твоего, как самого себя. Я – Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не мсти и не таи злобы на соплеменника, но люби ближнего твоего, как самого себя. Я – Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не мсти и не таи злобы на соплеменника, но люби ближнего твоего, как самого себя. Я – Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu ne te vengeras pas et tu ne garderas pas de rancune envers les membres de ton peuple, mais tu aimeras ton prochain comme toi-même. Je suis l’Eternel .
- リビングバイブル - 復讐してはならない。人を恨んではならない。むしろ、自分を愛するように人を愛しなさい。
- Nova Versão Internacional - “Não procurem vingança nem guardem rancor contra alguém do seu povo, mas ame cada um o seu próximo como a si mesmo. Eu sou o Senhor.
- Hoffnung für alle - Räche dich nicht und sei nicht nachtragend! Liebe deinen Mitmenschen wie dich selbst! Ich bin der Herr.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘อย่าหาทางแก้แค้นหรืออาฆาตจองเวรคนใดในหมู่ประชากรของเจ้า แต่จงรักเพื่อนบ้านเหมือนรักตนเอง เราคือพระยาห์เวห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าจงอย่าแก้แค้นหรือเก็บความเคียดแค้นที่มีต่อบุตรหลานชนชาติเดียวกัน แต่จงรักเพื่อนบ้านของเจ้าให้เหมือนรักตนเอง เราคือพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Thi Thiên 103:9 - Ngài không buộc tội luôn luôn, cũng không căm giận đến đời đời.
- 2 Sa-mu-ên 13:22 - Còn Áp-sa-lôm ghét cay ghét đắng Am-nôn về việc người ấy đã làm với em mình.
- 1 Phi-e-rơ 2:1 - Hãy bỏ hết mọi hận thù, gian trá, giả nhân giả nghĩa, ganh tị, nói hành.
- Ê-phê-sô 4:31 - Phải loại bỏ khỏi đời sống anh chị em những điều cay đắng, oán hờn, giận dữ, cãi cọ, phỉ báng và mọi điều xấu xa khác.
- Cô-lô-se 3:8 - Nhưng bây giờ, anh chị em phải lột bỏ những chiếc áo dơ bẩn như giận dữ, căm hờn, gian ác, nguyền rủa, và nói tục.
- Hê-bơ-rơ 10:30 - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
- Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:25 - Bên ngoài, rừng gươm giáo vây quanh, bên trong, nhung nhúc “kinh hoàng trùng,” già trẻ lớn bé đều tiêu vong.
- Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
- Ma-thi-ơ 19:16 - Một thanh niên đến hỏi Chúa: “Thưa Thầy, tôi phải làm điều thiện gì để được sống vĩnh cửu?”
- Rô-ma 12:17 - Đừng lấy ác báo ác. Hãy thực hành điều thiện trước mặt mọi người.
- Châm Ngôn 20:22 - Đừng vội nói: “Thù tôi, tôi trả.” Nhưng hãy chờ Chúa Hằng Hữu giải cứu cho.
- 2 Sa-mu-ên 13:28 - Áp-sa-lôm dặn các đầy tớ mình: “Hãy đợi khi Am-nôn uống say; ta sẽ ra dấu thì các ngươi giết hắn! Đừng sợ, vì các ngươi chỉ vâng theo lệnh ta.”
- Xuất Ai Cập 23:4 - Nếu ai gặp bò hay lừa của kẻ thù đi lạc, thì phải dẫn nó về cho chủ nó.
- Xuất Ai Cập 23:5 - Nếu ai thấy lừa chở nặng phải ngã quỵ, dù đó là lừa của một người ghét mình, thì phải đỡ lừa dậy, không được làm ngơ.
- Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Ma-thi-ơ 5:43 - “Các con có nghe luật pháp nói: ‘Yêu người lân cận’ và ghét người thù nghịch.
- Ma-thi-ơ 5:44 - Nhưng Ta phán: Phải yêu kẻ thù, và cầu nguyện cho người bức hại các con.
- Ma-thi-ơ 19:19 - Phải hiếu kính cha mẹ. Yêu người lân cận như chính mình.”
- Mác 12:31 - Điều răn thứ hai cũng quan trọng: ‘Yêu người lân cận như chính mình.’ Không còn điều răn nào lớn hơn hai điều ấy.”
- Mác 12:32 - Thầy dạy luật thưa: “Thầy dạy rất đúng! Đức Chúa Trời là Chân Thần duy nhất, ngoài Ngài không có Thần nào khác.
- Mác 12:33 - Yêu thương Ngài với tất cả tấm lòng, trí óc, năng lực và yêu thương người lân cận như chính mình thật tốt hơn dâng mọi lễ vật và sinh tế cho Đức Chúa Trời.”
- Mác 12:34 - Thấy người đó hiểu đúng ý nghĩa luật pháp, Chúa khen: “Ông không xa Nước của Đức Chúa Trời đâu!” Sau đó không ai dám chất vấn Ngài điều gì nữa.
- Ma-thi-ơ 22:39 - Điều răn thứ hai cũng giống như thế: ‘Yêu người lân cận như chính mình’
- Ma-thi-ơ 22:40 - Hai điều răn ấy làm nền tảng cho tất cả luật pháp và lời tiên tri. Ai giữ hai điều răn ấy là giữ được toàn bộ luật pháp.”
- Lu-ca 10:27 - Thầy dạy luật đáp: “Phải yêu thương Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời ngươi với cả tấm lòng, linh hồn, năng lực, và trí óc. Và yêu người lân cận như chính mình.”
- Lu-ca 10:28 - Chúa Giê-xu dạy: “Đúng! Cứ làm theo đó, ông sẽ được sống!”
- Lu-ca 10:29 - Nhưng thầy dạy luật muốn biện hộ là người công chính, nên hỏi lại Chúa Giê-xu: “Ai là người lân cận tôi?”
- Lu-ca 10:30 - Để trả lời, Chúa Giê-xu kể câu chuyện này: “Một người Do Thái đi từ Giê-ru-sa-lem xuống Giê-ri-cô, giữa đường bị cướp. Chúng lột hết quần áo, tiền bạc, đánh đập tàn nhẫn rồi bỏ nằm dở sống dở chết bên vệ đường.
- Lu-ca 10:31 - Tình cờ, một thầy tế lễ đi ngang qua, thấy nạn nhân liền tránh sang bên kia đường, rồi đi luôn.
- Lu-ca 10:32 - Một người Lê-vi đi qua trông thấy, cũng bỏ đi.
- Lu-ca 10:33 - Đến lượt người Sa-ma-ri qua đường nhìn thấy nạn nhân thì động lòng thương xót,
- Lu-ca 10:34 - nên lại gần, lấy dầu ô-liu và rượu thoa vết thương và băng bó lại, rồi đỡ nạn nhân lên lưng lừa mình, chở đến quán trọ chăm sóc.
- Lu-ca 10:35 - Hôm sau, người ấy trao cho chủ quán một số tiền bảo săn sóc nạn nhân và dặn: ‘Nếu còn thiếu, khi trở về tôi sẽ trả thêm.’”
- Lu-ca 10:36 - Chúa Giê-xu hỏi: “Vậy, trong ba người đó, ai là người lân cận với người bị cướp?”
- Lu-ca 10:37 - Thầy dạy luật đáp: “Người đã bày tỏ lòng nhân từ của mình.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy đi và làm đúng như vậy.”
- Gia-cơ 2:8 - Nếu anh chị em giữ luật Thánh Kinh: “Yêu người lân cận như chính mình” thì tốt biết bao!
- Ga-la-ti 5:14 - vì cả luật pháp cô đọng trong câu này: “Yêu người lân cận như chính mình.”
- Rô-ma 13:9 - Các điều răn dạy: “Chớ gian dâm. Các ngươi không được giết người. Các ngươi không được trộm cắp. Chớ tham muốn.” Tất cả những điều răn khác đều tóm tắt trong câu: “Yêu người lân cận như chính mình.”