逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Không được ăn thịt chưa sạch máu. Không được làm thầy bói, thầy pháp.
- 新标点和合本 - “你们不可吃带血的物;不可用法术,也不可观兆。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你们不可吃带血的食物。不可占卜,也不可观星象。
- 和合本2010(神版-简体) - “你们不可吃带血的食物。不可占卜,也不可观星象。
- 当代译本 - “‘不可吃带血的肉,不可占卜或行巫术。
- 圣经新译本 - “你们不可吃带血的东西,不可占卜,不可算命。
- 中文标准译本 - “不可吃带血的食物。不可用法术,不可算命。
- 现代标点和合本 - “你们不可吃带血的物,不可用法术,也不可观兆。
- 和合本(拼音版) - “你们不可吃带血的物,不可用法术,也不可观兆。
- New International Version - “ ‘Do not eat any meat with the blood still in it. “ ‘Do not practice divination or seek omens.
- New International Reader's Version - “ ‘Do not eat any meat that still has blood in it. “ ‘Do not practice any kind of evil magic.
- English Standard Version - “You shall not eat any flesh with the blood in it. You shall not interpret omens or tell fortunes.
- New Living Translation - “Do not eat meat that has not been drained of its blood. “Do not practice fortune-telling or witchcraft.
- The Message - “Don’t eat meat with blood in it. “Don’t practice divination or sorcery.
- Christian Standard Bible - “You are not to eat anything with blood in it. You are not to practice divination or witchcraft.
- New American Standard Bible - ‘You shall not eat any meat with the blood. You shall not practice divination nor soothsaying.
- New King James Version - ‘You shall not eat anything with the blood, nor shall you practice divination or soothsaying.
- Amplified Bible - ‘You shall not eat anything with the blood, nor practice divination [using omens or witchcraft] or soothsaying.
- American Standard Version - Ye shall not eat anything with the blood: neither shall ye use enchantments, nor practise augury.
- King James Version - Ye shall not eat any thing with the blood: neither shall ye use enchantment, nor observe times.
- New English Translation - “‘You must not eat anything with the blood still in it. You must not practice either divination or soothsaying.
- World English Bible - “‘You shall not eat any meat with the blood still in it. You shall not use enchantments, nor practice sorcery.
- 新標點和合本 - 「你們不可吃帶血的物;不可用法術,也不可觀兆。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們不可吃帶血的食物。不可占卜,也不可觀星象。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你們不可吃帶血的食物。不可占卜,也不可觀星象。
- 當代譯本 - 「『不可吃帶血的肉,不可占卜或行巫術。
- 聖經新譯本 - “你們不可吃帶血的東西,不可占卜,不可算命。
- 呂振中譯本 - 『你們不可喫帶血的東西,不可觀兆頭,不可算命。
- 中文標準譯本 - 「不可吃帶血的食物。不可用法術,不可算命。
- 現代標點和合本 - 「你們不可吃帶血的物,不可用法術,也不可觀兆。
- 文理和合譯本 - 毋食有血之物、毋用卜筮術數、
- 文理委辦譯本 - 毋食血、毋用卜筮術數。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋食物之有血者、毋用卜筮、毋行術數、
- Nueva Versión Internacional - »No coman nada que tenga sangre. »No practiquen la adivinación ni los sortilegios.
- 현대인의 성경 - “너희는 무엇이든지 피째 먹지 말아라. 점을 치거나 마술을 써서도 안 된다.
- Новый Русский Перевод - Не ешьте мясо, в котором осталась кровь. Не занимайтесь гаданием и колдовством.
- Восточный перевод - Не ешьте мясо, в котором осталась кровь. Не занимайтесь гаданием и колдовством.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не ешьте мясо, в котором осталась кровь. Не занимайтесь гаданием и колдовством.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не ешьте мясо, в котором осталась кровь. Не занимайтесь гаданием и колдовством.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous ne mangerez aucune viande contenant encore son sang. Vous ne pratiquerez pas la divination ; vous ne rechercherez pas les augures .
- リビングバイブル - 血抜きしていない肉を食べてはならない。占いや魔術を使ってはならない。
- Nova Versão Internacional - “Não comam nada com sangue. “Não pratiquem adivinhação nem feitiçaria.
- Hoffnung für alle - Esst kein Fleisch, das nicht völlig ausgeblutet ist! Treibt keine Wahrsagerei und Zauberei!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘อย่ากินเนื้อซึ่งยังมีเลือดค้างอยู่ “ ‘อย่าทำนายโชคชะตาราศี หรือเป็นพ่อมดหมอผี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าอย่ารับประทานเนื้อสัตว์ที่ยังมีเลือดคั่งอยู่ อย่าข้องแวะกับการทำนายหรือใช้เวทมนตร์คาถา
交叉引用
- Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Xuất Ai Cập 8:7 - Các thầy pháp dùng pháp thuật cũng làm cho ếch nhái bò lên, chỉ thêm chật đất Ai Cập.
- 1 Sa-mu-ên 15:23 - Phản nghịch còn tệ hơn tà thuật, ương ngạnh còn tệ hơn thờ tà thần. Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cũng từ khước không cho ông làm vua nữa!”
- Giê-rê-mi 10:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng để bị lôi cuốn theo thói tục của các dân tộc, dựa trên các vì sao để đoán biết tương lai mình. Đừng sợ các điềm đoán trước của chúng, dù các dân tộc cũng kinh sợ những điềm đó.
- Xuất Ai Cập 7:11 - Pha-ra-ôn ra lệnh triệu tập các thầy pháp và các thầy phù thủy Ai Cập. Họ đến, dùng pháp thuật, cũng làm được điều A-rôn đã làm.
- Đa-ni-ên 2:10 - Giới bói khoa Canh-đê thưa: “Không một ai trên đời có khả năng làm điều vua đòi hỏi. Không có bậc vua chúa nào hoặc lãnh tụ của nước nào lại đòi hỏi các phù thủy, thầy bói, đồng cốt và nhà chiêm tinh làm một việc như thế.
- 2 Các Vua 21:6 - Vua đem con mình thiêu sống tế thần; học coi bói, coi điềm, nghe lời đồng bóng, phù thủy. Vua làm điều xấu ác, chọc giận Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 17:10 - Nếu một người Ít-ra-ên hay ngoại kiều ăn bất kỳ máu gì, Ta sẽ chống đối người ấy và trục xuất người ấy khỏi cộng đồng.
- Lê-vi Ký 17:11 - Ta cho các ngươi máu để rảy trên bàn thờ, chuộc tội linh hồn mình, vì máu tiềm tàng sức sống của cơ thể sinh vật. Chính sự sống của sinh vật ở trong máu, nên máu được dùng để chuộc tội.
- Lê-vi Ký 17:12 - Vì thế, Ta đã cấm người Ít-ra-ên và người ngoại kiều không được ăn máu.
- Lê-vi Ký 17:13 - Trường hợp một người Ít-ra-ên hay ngoại kiều đi săn, giết một con thú hay một con chim để ăn thịt, người ấy phải trút cho ráo hết máu và lấy đất lấp máu lại.
- Lê-vi Ký 17:14 - Vậy, máu là sức sống của các sinh vật. Do đó Ta đã cấm người Ít-ra-ên không được ăn máu của bất kỳ sinh vật nào, vì sự sống của một sinh vật là máu của nó. Ai ăn máu, sẽ bị trục xuất.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:10 - Tuyệt đối không ai được thiêu sống con mình để tế thần, không ai được làm nghề thầy bói, giải điềm, phù thủy,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:11 - bỏ bùa mê, đồng cốt, thầy pháp, hay thầy chiêu hồn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:12 - Ai làm những việc này đều bị Chúa Hằng Hữu ghê tởm. Chính vì thế mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi những dân tộc kia đi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:13 - Trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, anh em phải là người hoàn hảo.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:14 - Các dân tộc kia bói toán đủ điều, nhưng Chúa không cho phép anh em làm những điều đó.”
- Lê-vi Ký 7:26 - Dù sống ở đâu, cũng không ai được ăn máu, dù máu chim hay máu thú.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:23 - Tuy nhiên, tuyệt đối không được ăn máu, vì máu là sự sống của sinh vật, và không ai được ăn sự sống của sinh vật chung với thịt của nó.
- Lê-vi Ký 3:17 - Đây là một quy lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng trên toàn lãnh thổ: Không ai được ăn mỡ và máu.”
- 2 Sử Ký 33:6 - Ma-na-se còn dâng các con trai mình cho tà thần qua ngọn lửa trong thung lũng Bên Hi-nôm. Vua cũng theo quỷ thuật, bói khoa, phù phép, và dùng các đồng cốt và thầy phù thủy. Vua tiếp tục làm đủ thứ tội ác trước mặt Chúa Hằng Hữu để chọc giận Ngài.
- 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.