Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng cắt thịt mình lúc tang chế; cũng đừng xăm trên mình một dấu hiệu nào, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 不可为死人用刀划身,也不可在身上刺花纹。我是耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不可为死人割划自己的身体,也不可在身上刺花纹。我是耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不可为死人割划自己的身体,也不可在身上刺花纹。我是耶和华。
  • 当代译本 - 不可因哀悼死人而割伤身体,也不可纹身。我是耶和华。
  • 圣经新译本 - 不可为死人的缘故,割伤你们的身体,也不可在你们的身上刺花纹;我是耶和华。
  • 中文标准译本 - 不可为死人割伤你们的身体,也不可纹身。我是耶和华。
  • 现代标点和合本 - 不可为死人用刀划身,也不可在身上刺花纹。我是耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 不可为死人用刀划身,也不可在身上刺花纹。我是耶和华。
  • New International Version - “ ‘Do not cut your bodies for the dead or put tattoo marks on yourselves. I am the Lord.
  • New International Reader's Version - “ ‘Do not make cuts on your bodies when someone dies. Do not put marks on your skin. I am the Lord.
  • English Standard Version - You shall not make any cuts on your body for the dead or tattoo yourselves: I am the Lord.
  • New Living Translation - “Do not cut your bodies for the dead, and do not mark your skin with tattoos. I am the Lord.
  • The Message - “Don’t gash your bodies on behalf of the dead. “Don’t tattoo yourselves. I am God.
  • Christian Standard Bible - You are not to make gashes on your bodies for the dead or put tattoo marks on yourselves; I am the Lord.
  • New American Standard Bible - You shall not make any cuts in your body for the dead, nor make any tattoo marks on yourselves: I am the Lord.
  • New King James Version - You shall not make any cuttings in your flesh for the dead, nor tattoo any marks on you: I am the Lord.
  • Amplified Bible - You shall not make any cuts on your body [in mourning] for the dead, nor make any tattoo marks on yourselves; I am the Lord.
  • American Standard Version - Ye shall not make any cuttings in your flesh for the dead, nor print any marks upon you: I am Jehovah.
  • King James Version - Ye shall not make any cuttings in your flesh for the dead, nor print any marks upon you: I am the Lord.
  • New English Translation - You must not slash your body for a dead person or incise a tattoo on yourself. I am the Lord.
  • World English Bible - “‘You shall not make any cuttings in your flesh for the dead, nor tattoo any marks on you. I am Yahweh.
  • 新標點和合本 - 不可為死人用刀劃身,也不可在身上刺花紋。我是耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可為死人割劃自己的身體,也不可在身上刺花紋。我是耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不可為死人割劃自己的身體,也不可在身上刺花紋。我是耶和華。
  • 當代譯本 - 不可因哀悼死人而割傷身體,也不可紋身。我是耶和華。
  • 聖經新譯本 - 不可為死人的緣故,割傷你們的身體,也不可在你們的身上刺花紋;我是耶和華。
  • 呂振中譯本 - 不可為死人將刻紋劃在你們的肉身上,也不可在你們身上割花紋:我是永恆主。
  • 中文標準譯本 - 不可為死人割傷你們的身體,也不可紋身。我是耶和華。
  • 現代標點和合本 - 不可為死人用刀劃身,也不可在身上刺花紋。我是耶和華。
  • 文理和合譯本 - 勿為死者割肉、勿黥爾身、我乃耶和華也、
  • 文理委辦譯本 - 勿為死者割肉、勿黥爾身、為我耶和華所禁。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋為死者割肉、毋於爾身刺花紋、我乃主、
  • Nueva Versión Internacional - »No se hagan heridas en el cuerpo por causa de los muertos, ni tatuajes en la piel. Yo soy el Señor.
  • 현대인의 성경 - 죽은 자를 애도한다는 뜻으로 살을 베어 내거나 몸에 문신을 새기지 말아라. 나는 여호와이다.
  • Новый Русский Перевод - Не делайте порезов на теле, когда оплакиваете умерших и не делайте на себе татуировок . Я – Господь.
  • Восточный перевод - Не делайте порезов на теле, когда оплакиваете умерших, и не делайте татуировок . Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не делайте порезов на теле, когда оплакиваете умерших, и не делайте татуировок . Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не делайте порезов на теле, когда оплакиваете умерших, и не делайте татуировок . Я – Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous ne vous ferez pas d’incisions sur le corps à cause d’un mort et vous ne ferez pas dessiner des tatouages sur le corps . Je suis l’Eternel.
  • リビングバイブル - 葬儀の時に死者を悼んで自分の体に傷をつけたり、入れ墨をしたりしてはならない。
  • Nova Versão Internacional - “Não façam cortes no corpo por causa dos mortos nem tatuagens em vocês mesmos. Eu sou o Senhor.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘อย่าเชือดเนื้อตัวเองเพื่อไว้อาลัยคนตาย หรือสักเครื่องหมายใดๆ บนกายของเจ้า เราคือพระยาห์เวห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​เชือด​เนื้อ​ของ​พวก​เจ้า​เอง​เพื่อ​คน​ตาย หรือ​สัก​เครื่อง​หมาย​ใดๆ ที่​ตัว เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Khải Huyền 16:2 - Thiên sứ thứ nhất đổ bát mình xuống đất, những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó liền bị nổi ung nhọt độc địa ghê tởm.
  • Khải Huyền 14:9 - Thiên sứ thứ ba bay sau cùng kêu lớn: “Tất cả những người thờ lạy con thú và tượng nó, chịu ghi dấu hiệu nó trên trán hoặc trên tay,
  • Khải Huyền 14:11 - Khói lửa bốc lên nghi ngút vô tận. Những người thờ lạy con thú và tượng nó cùng những ai mang dấu hiệu con thú, ngày đêm chịu khổ hình không ngớt.”
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 15:2 - Tôi thấy biển đầy thủy tinh rực lửa. Đứng trên mặt biển là những người đã chiến thắng con thú, vì không chịu thờ lạy tượng nó, cũng không cho ghi số nó trên trán hoặc trên tay. Tay họ đều nâng đàn hạc của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 13:16 - Nó buộc mọi người lớn nhỏ, giàu nghèo, tự do, nô lệ phải chịu ghi một dấu hiệu trên tay phải hoặc trên trán.
  • Khải Huyền 13:17 - Không có dấu hiệu này, chẳng ai được phép mua bán. Đó là dấu hiệu mang tên con thú hoặc số của tên nó.
  • Khải Huyền 20:4 - Tôi thấy có nhiều ngai, những người ngồi trên ngai được ủy quyền xét xử. Tôi cũng thấy linh hồn những người bị chém giết vì làm chứng cho Chúa Giê-xu và truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời, những người không chịu thờ lạy con thú và tượng nó, không chịu ghi dấu hiệu nó trên trán và trên tay. Họ sống lại và cai trị thế giới suốt một nghìn năm với Chúa Cứu Thế.
  • Mác 5:5 - Suốt ngày đêm, anh lang thang giữa nghĩa trang, trên đồi núi, kêu la và lấy đá nhọn rạch mình.
  • Lê-vi Ký 21:1 - Chúa Hằng Hữu phán dặn Môi-se nói với các con trai A-rôn: “Các thầy tế lễ không được đụng đến người chết để khỏi bị ô uế;
  • Giê-rê-mi 48:37 - Dân chúng cạo trọc đầu và râu mình trong than khóc. Chúng chém tay mình và lưng thắt bao gai.
  • Giê-rê-mi 16:6 - Cả người cao trọng và người hèn mọn đều sẽ chết trong đất này. Không ai chôn cất hay than khóc chúng. Bạn hữu chúng cũng chẳng cắt thịt hay cạo đầu để than khóc.
  • Lê-vi Ký 21:5 - Thầy tế lễ không được cạo tóc, cắt mép râu, hay cắt thịt mình.
  • 1 Các Vua 18:28 - Họ kêu thật lớn và lấy gươm giáo rạch mình cho đến khi máu đổ ra như họ thường làm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:1 - “Anh em là con dân của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, nên không được cắt da thịt mình hay cạo tóc phía trên trán trong dịp tang chế.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng cắt thịt mình lúc tang chế; cũng đừng xăm trên mình một dấu hiệu nào, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 不可为死人用刀划身,也不可在身上刺花纹。我是耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不可为死人割划自己的身体,也不可在身上刺花纹。我是耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不可为死人割划自己的身体,也不可在身上刺花纹。我是耶和华。
  • 当代译本 - 不可因哀悼死人而割伤身体,也不可纹身。我是耶和华。
  • 圣经新译本 - 不可为死人的缘故,割伤你们的身体,也不可在你们的身上刺花纹;我是耶和华。
  • 中文标准译本 - 不可为死人割伤你们的身体,也不可纹身。我是耶和华。
  • 现代标点和合本 - 不可为死人用刀划身,也不可在身上刺花纹。我是耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 不可为死人用刀划身,也不可在身上刺花纹。我是耶和华。
  • New International Version - “ ‘Do not cut your bodies for the dead or put tattoo marks on yourselves. I am the Lord.
  • New International Reader's Version - “ ‘Do not make cuts on your bodies when someone dies. Do not put marks on your skin. I am the Lord.
  • English Standard Version - You shall not make any cuts on your body for the dead or tattoo yourselves: I am the Lord.
  • New Living Translation - “Do not cut your bodies for the dead, and do not mark your skin with tattoos. I am the Lord.
  • The Message - “Don’t gash your bodies on behalf of the dead. “Don’t tattoo yourselves. I am God.
  • Christian Standard Bible - You are not to make gashes on your bodies for the dead or put tattoo marks on yourselves; I am the Lord.
  • New American Standard Bible - You shall not make any cuts in your body for the dead, nor make any tattoo marks on yourselves: I am the Lord.
  • New King James Version - You shall not make any cuttings in your flesh for the dead, nor tattoo any marks on you: I am the Lord.
  • Amplified Bible - You shall not make any cuts on your body [in mourning] for the dead, nor make any tattoo marks on yourselves; I am the Lord.
  • American Standard Version - Ye shall not make any cuttings in your flesh for the dead, nor print any marks upon you: I am Jehovah.
  • King James Version - Ye shall not make any cuttings in your flesh for the dead, nor print any marks upon you: I am the Lord.
  • New English Translation - You must not slash your body for a dead person or incise a tattoo on yourself. I am the Lord.
  • World English Bible - “‘You shall not make any cuttings in your flesh for the dead, nor tattoo any marks on you. I am Yahweh.
  • 新標點和合本 - 不可為死人用刀劃身,也不可在身上刺花紋。我是耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可為死人割劃自己的身體,也不可在身上刺花紋。我是耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不可為死人割劃自己的身體,也不可在身上刺花紋。我是耶和華。
  • 當代譯本 - 不可因哀悼死人而割傷身體,也不可紋身。我是耶和華。
  • 聖經新譯本 - 不可為死人的緣故,割傷你們的身體,也不可在你們的身上刺花紋;我是耶和華。
  • 呂振中譯本 - 不可為死人將刻紋劃在你們的肉身上,也不可在你們身上割花紋:我是永恆主。
  • 中文標準譯本 - 不可為死人割傷你們的身體,也不可紋身。我是耶和華。
  • 現代標點和合本 - 不可為死人用刀劃身,也不可在身上刺花紋。我是耶和華。
  • 文理和合譯本 - 勿為死者割肉、勿黥爾身、我乃耶和華也、
  • 文理委辦譯本 - 勿為死者割肉、勿黥爾身、為我耶和華所禁。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋為死者割肉、毋於爾身刺花紋、我乃主、
  • Nueva Versión Internacional - »No se hagan heridas en el cuerpo por causa de los muertos, ni tatuajes en la piel. Yo soy el Señor.
  • 현대인의 성경 - 죽은 자를 애도한다는 뜻으로 살을 베어 내거나 몸에 문신을 새기지 말아라. 나는 여호와이다.
  • Новый Русский Перевод - Не делайте порезов на теле, когда оплакиваете умерших и не делайте на себе татуировок . Я – Господь.
  • Восточный перевод - Не делайте порезов на теле, когда оплакиваете умерших, и не делайте татуировок . Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не делайте порезов на теле, когда оплакиваете умерших, и не делайте татуировок . Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не делайте порезов на теле, когда оплакиваете умерших, и не делайте татуировок . Я – Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous ne vous ferez pas d’incisions sur le corps à cause d’un mort et vous ne ferez pas dessiner des tatouages sur le corps . Je suis l’Eternel.
  • リビングバイブル - 葬儀の時に死者を悼んで自分の体に傷をつけたり、入れ墨をしたりしてはならない。
  • Nova Versão Internacional - “Não façam cortes no corpo por causa dos mortos nem tatuagens em vocês mesmos. Eu sou o Senhor.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘อย่าเชือดเนื้อตัวเองเพื่อไว้อาลัยคนตาย หรือสักเครื่องหมายใดๆ บนกายของเจ้า เราคือพระยาห์เวห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​เชือด​เนื้อ​ของ​พวก​เจ้า​เอง​เพื่อ​คน​ตาย หรือ​สัก​เครื่อง​หมาย​ใดๆ ที่​ตัว เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Khải Huyền 16:2 - Thiên sứ thứ nhất đổ bát mình xuống đất, những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó liền bị nổi ung nhọt độc địa ghê tởm.
  • Khải Huyền 14:9 - Thiên sứ thứ ba bay sau cùng kêu lớn: “Tất cả những người thờ lạy con thú và tượng nó, chịu ghi dấu hiệu nó trên trán hoặc trên tay,
  • Khải Huyền 14:11 - Khói lửa bốc lên nghi ngút vô tận. Những người thờ lạy con thú và tượng nó cùng những ai mang dấu hiệu con thú, ngày đêm chịu khổ hình không ngớt.”
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 15:2 - Tôi thấy biển đầy thủy tinh rực lửa. Đứng trên mặt biển là những người đã chiến thắng con thú, vì không chịu thờ lạy tượng nó, cũng không cho ghi số nó trên trán hoặc trên tay. Tay họ đều nâng đàn hạc của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 13:16 - Nó buộc mọi người lớn nhỏ, giàu nghèo, tự do, nô lệ phải chịu ghi một dấu hiệu trên tay phải hoặc trên trán.
  • Khải Huyền 13:17 - Không có dấu hiệu này, chẳng ai được phép mua bán. Đó là dấu hiệu mang tên con thú hoặc số của tên nó.
  • Khải Huyền 20:4 - Tôi thấy có nhiều ngai, những người ngồi trên ngai được ủy quyền xét xử. Tôi cũng thấy linh hồn những người bị chém giết vì làm chứng cho Chúa Giê-xu và truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời, những người không chịu thờ lạy con thú và tượng nó, không chịu ghi dấu hiệu nó trên trán và trên tay. Họ sống lại và cai trị thế giới suốt một nghìn năm với Chúa Cứu Thế.
  • Mác 5:5 - Suốt ngày đêm, anh lang thang giữa nghĩa trang, trên đồi núi, kêu la và lấy đá nhọn rạch mình.
  • Lê-vi Ký 21:1 - Chúa Hằng Hữu phán dặn Môi-se nói với các con trai A-rôn: “Các thầy tế lễ không được đụng đến người chết để khỏi bị ô uế;
  • Giê-rê-mi 48:37 - Dân chúng cạo trọc đầu và râu mình trong than khóc. Chúng chém tay mình và lưng thắt bao gai.
  • Giê-rê-mi 16:6 - Cả người cao trọng và người hèn mọn đều sẽ chết trong đất này. Không ai chôn cất hay than khóc chúng. Bạn hữu chúng cũng chẳng cắt thịt hay cạo đầu để than khóc.
  • Lê-vi Ký 21:5 - Thầy tế lễ không được cạo tóc, cắt mép râu, hay cắt thịt mình.
  • 1 Các Vua 18:28 - Họ kêu thật lớn và lấy gươm giáo rạch mình cho đến khi máu đổ ra như họ thường làm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:1 - “Anh em là con dân của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, nên không được cắt da thịt mình hay cạo tóc phía trên trán trong dịp tang chế.
圣经
资源
计划
奉献