Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:35 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng dùng các tiêu chuẩn gian dối khi cân, đo, và đếm.
  • 新标点和合本 - “你们施行审判,不可行不义;在尺、秤、升、斗上也是如此。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们审判的时候,不可用不公正的度量衡。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们审判的时候,不可用不公正的度量衡。
  • 当代译本 - 在称重和度量时,不可欺诈。
  • 圣经新译本 - “你们审判的时候,在度、量、衡上,都不可偏差。
  • 中文标准译本 - “不可在量度上,在尺寸、重量、容量上行不义,
  • 现代标点和合本 - “你们施行审判,不可行不义,在尺、秤、升、斗上也是如此。
  • 和合本(拼音版) - “你们施行审判,不可行不义。在尺、秤、升、斗上也是如此。
  • New International Version - “ ‘Do not use dishonest standards when measuring length, weight or quantity.
  • New International Reader's Version - “ ‘Be honest when you measure lengths, weights or amounts.
  • English Standard Version - “You shall do no wrong in judgment, in measures of length or weight or quantity.
  • New Living Translation - “Do not use dishonest standards when measuring length, weight, or volume.
  • The Message - “Don’t cheat when measuring length, weight, or quantity. Use honest scales and weights and measures. I am God, your God. I brought you out of Egypt.
  • Christian Standard Bible - “Do not be unfair in measurements of length, weight, or volume.
  • New American Standard Bible - ‘You shall do no wrong in judgment, in measurement of weight, or volume.
  • New King James Version - ‘You shall do no injustice in judgment, in measurement of length, weight, or volume.
  • Amplified Bible - ‘You shall do no wrong in judgment, in measurement of weight or quantity.
  • American Standard Version - Ye shall do no unrighteousness in judgment, in measures of length, of weight, or of quantity.
  • King James Version - Ye shall do no unrighteousness in judgment, in meteyard, in weight, or in measure.
  • New English Translation - You must not do injustice in the regulation of measures, whether of length, weight, or volume.
  • World English Bible - “‘You shall do no unrighteousness in judgment, in measures of length, of weight, or of quantity.
  • 新標點和合本 - 「你們施行審判,不可行不義;在尺、秤、升、斗上也是如此。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們審判的時候,不可用不公正的度量衡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們審判的時候,不可用不公正的度量衡。
  • 當代譯本 - 在稱重和度量時,不可欺詐。
  • 聖經新譯本 - “你們審判的時候,在度、量、衡上,都不可偏差。
  • 呂振中譯本 - 『在審判案件上、在尺秤量器上、你們不可行不公道的事。
  • 中文標準譯本 - 「不可在量度上,在尺寸、重量、容量上行不義,
  • 現代標點和合本 - 「你們施行審判,不可行不義,在尺、秤、升、斗上也是如此。
  • 文理和合譯本 - 聽訟勿行非義、於度權量亦然、
  • 文理委辦譯本 - 聽訟之際、勿行非義、權量法度、悉秉至公、我耶和華爾之上帝、昔導爾出埃及、爾當守我律法禮儀、我所命如此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 聽訟之時、毋行非義、尺丈權衡升斗悉當公平、
  • Nueva Versión Internacional - »No cometan injusticias falseando las medidas de longitud, de peso y de capacidad.
  • 현대인의 성경 - “너희는 재판할 때 공정하게 하라. 물건 을 사고 팔 때도 서로 속이지 말며 공정한 도량형기를 사용해야 한다. 나는 너희를 이집트에서 인도해 낸 너희 하나님 여호와이다.
  • Новый Русский Перевод - Не пользуйтесь неточными мерами, определяя длину, вес или количество.
  • Восточный перевод - Не пользуйтесь неточными мерами, определяя длину, вес или количество.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не пользуйтесь неточными мерами, определяя длину, вес или количество.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не пользуйтесь неточными мерами, определяя длину, вес или количество.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous ne commettrez pas de malhonnêteté en fraudant sur les mesures de longueur, de poids ou de capacité .
  • リビングバイブル - 判断は公平で正しくなければならない。正確なはかりを用いなさい。長さでも重さでも量でも、正しくはかりなさい。わたしは、あなたがたをエジプトから救い出した、あなたがたの神、主である。
  • Nova Versão Internacional - “Não usem medidas desonestas quando medirem comprimento, peso ou quantidade.
  • Hoffnung für alle - Beugt nicht das Recht, betrügt nicht mit falschen Maßen und Gewichtsangaben,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘อย่าใช้มาตรอันไม่เที่ยงตรงในการชั่ง ตวง วัด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​อย่า​ทุจริต​ใน​การ​ใช้​เครื่อง​วัด​ความ​ยาว ตุ้ม​น้ำหนัก หรือ​ปริมาณ
交叉引用
  • A-mốt 8:5 - Các ngươi không thể chờ cho qua ngày Sa-bát và các kỳ lễ kết thúc rồi mới trở lại để lừa người túng thiếu. Các ngươi đong thóc lúa bằng bàn cân gian lận và lường gạt người mua bằng trái cân giả dối.
  • A-mốt 8:6 - Lúa các ngươi bán đã được pha trộn với những lúa lép rơi trên đất. Các ngươi bức ép người túng quẫn vì một miếng bạc hay một đôi dép.
  • Mi-ca 6:1 - Bây giờ hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Hãy đứng ra và trình bày bản cáo trạng chống nghịch Ta. Hãy để các núi và các đồi nghe những gì ngươi phàn nàn.
  • Châm Ngôn 11:1 - Chúa Hằng Hữu ghê tởm chiếc cân gian, nhưng hài lòng với quả cân đúng.
  • Châm Ngôn 20:10 - Người dùng cân lường gian trá— bị Chúa Hằng Hữu miệt khinh.
  • Lê-vi Ký 19:15 - Không được bất công trong việc xét xử, không được phân biệt người giàu người nghèo, nhưng phải phân xử công minh.
  • Châm Ngôn 16:11 - Chúa Hằng Hữu sắp đặt các loại cân công bình chính xác; mọi quả cân trong bao là công việc của tay Ngài.
  • Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
  • Ê-xê-chi-ên 22:12 - Khắp nơi đều có bọn giết mướn, bọn cho vay nặng lãi, và bọn tống tiền. Chúng không bao giờ nghĩ đến Ta và mệnh lệnh Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 22:13 - Nhưng bây giờ, Ta đập hai tay buộc ngươi chấm dứt những cuộc lưu huyết và thủ lợi cách gian lận.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:15 - Phải dùng trái cân và đơn vị đo lường chính xác. Như vậy anh em mới được sống lâu trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:13 - Trong việc cân lường, phải ngay thật. Không ai được dùng hai thứ trái cân (một trái già, một trái non),
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng dùng các tiêu chuẩn gian dối khi cân, đo, và đếm.
  • 新标点和合本 - “你们施行审判,不可行不义;在尺、秤、升、斗上也是如此。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们审判的时候,不可用不公正的度量衡。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们审判的时候,不可用不公正的度量衡。
  • 当代译本 - 在称重和度量时,不可欺诈。
  • 圣经新译本 - “你们审判的时候,在度、量、衡上,都不可偏差。
  • 中文标准译本 - “不可在量度上,在尺寸、重量、容量上行不义,
  • 现代标点和合本 - “你们施行审判,不可行不义,在尺、秤、升、斗上也是如此。
  • 和合本(拼音版) - “你们施行审判,不可行不义。在尺、秤、升、斗上也是如此。
  • New International Version - “ ‘Do not use dishonest standards when measuring length, weight or quantity.
  • New International Reader's Version - “ ‘Be honest when you measure lengths, weights or amounts.
  • English Standard Version - “You shall do no wrong in judgment, in measures of length or weight or quantity.
  • New Living Translation - “Do not use dishonest standards when measuring length, weight, or volume.
  • The Message - “Don’t cheat when measuring length, weight, or quantity. Use honest scales and weights and measures. I am God, your God. I brought you out of Egypt.
  • Christian Standard Bible - “Do not be unfair in measurements of length, weight, or volume.
  • New American Standard Bible - ‘You shall do no wrong in judgment, in measurement of weight, or volume.
  • New King James Version - ‘You shall do no injustice in judgment, in measurement of length, weight, or volume.
  • Amplified Bible - ‘You shall do no wrong in judgment, in measurement of weight or quantity.
  • American Standard Version - Ye shall do no unrighteousness in judgment, in measures of length, of weight, or of quantity.
  • King James Version - Ye shall do no unrighteousness in judgment, in meteyard, in weight, or in measure.
  • New English Translation - You must not do injustice in the regulation of measures, whether of length, weight, or volume.
  • World English Bible - “‘You shall do no unrighteousness in judgment, in measures of length, of weight, or of quantity.
  • 新標點和合本 - 「你們施行審判,不可行不義;在尺、秤、升、斗上也是如此。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們審判的時候,不可用不公正的度量衡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們審判的時候,不可用不公正的度量衡。
  • 當代譯本 - 在稱重和度量時,不可欺詐。
  • 聖經新譯本 - “你們審判的時候,在度、量、衡上,都不可偏差。
  • 呂振中譯本 - 『在審判案件上、在尺秤量器上、你們不可行不公道的事。
  • 中文標準譯本 - 「不可在量度上,在尺寸、重量、容量上行不義,
  • 現代標點和合本 - 「你們施行審判,不可行不義,在尺、秤、升、斗上也是如此。
  • 文理和合譯本 - 聽訟勿行非義、於度權量亦然、
  • 文理委辦譯本 - 聽訟之際、勿行非義、權量法度、悉秉至公、我耶和華爾之上帝、昔導爾出埃及、爾當守我律法禮儀、我所命如此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 聽訟之時、毋行非義、尺丈權衡升斗悉當公平、
  • Nueva Versión Internacional - »No cometan injusticias falseando las medidas de longitud, de peso y de capacidad.
  • 현대인의 성경 - “너희는 재판할 때 공정하게 하라. 물건 을 사고 팔 때도 서로 속이지 말며 공정한 도량형기를 사용해야 한다. 나는 너희를 이집트에서 인도해 낸 너희 하나님 여호와이다.
  • Новый Русский Перевод - Не пользуйтесь неточными мерами, определяя длину, вес или количество.
  • Восточный перевод - Не пользуйтесь неточными мерами, определяя длину, вес или количество.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не пользуйтесь неточными мерами, определяя длину, вес или количество.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не пользуйтесь неточными мерами, определяя длину, вес или количество.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous ne commettrez pas de malhonnêteté en fraudant sur les mesures de longueur, de poids ou de capacité .
  • リビングバイブル - 判断は公平で正しくなければならない。正確なはかりを用いなさい。長さでも重さでも量でも、正しくはかりなさい。わたしは、あなたがたをエジプトから救い出した、あなたがたの神、主である。
  • Nova Versão Internacional - “Não usem medidas desonestas quando medirem comprimento, peso ou quantidade.
  • Hoffnung für alle - Beugt nicht das Recht, betrügt nicht mit falschen Maßen und Gewichtsangaben,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘อย่าใช้มาตรอันไม่เที่ยงตรงในการชั่ง ตวง วัด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​อย่า​ทุจริต​ใน​การ​ใช้​เครื่อง​วัด​ความ​ยาว ตุ้ม​น้ำหนัก หรือ​ปริมาณ
  • A-mốt 8:5 - Các ngươi không thể chờ cho qua ngày Sa-bát và các kỳ lễ kết thúc rồi mới trở lại để lừa người túng thiếu. Các ngươi đong thóc lúa bằng bàn cân gian lận và lường gạt người mua bằng trái cân giả dối.
  • A-mốt 8:6 - Lúa các ngươi bán đã được pha trộn với những lúa lép rơi trên đất. Các ngươi bức ép người túng quẫn vì một miếng bạc hay một đôi dép.
  • Mi-ca 6:1 - Bây giờ hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Hãy đứng ra và trình bày bản cáo trạng chống nghịch Ta. Hãy để các núi và các đồi nghe những gì ngươi phàn nàn.
  • Châm Ngôn 11:1 - Chúa Hằng Hữu ghê tởm chiếc cân gian, nhưng hài lòng với quả cân đúng.
  • Châm Ngôn 20:10 - Người dùng cân lường gian trá— bị Chúa Hằng Hữu miệt khinh.
  • Lê-vi Ký 19:15 - Không được bất công trong việc xét xử, không được phân biệt người giàu người nghèo, nhưng phải phân xử công minh.
  • Châm Ngôn 16:11 - Chúa Hằng Hữu sắp đặt các loại cân công bình chính xác; mọi quả cân trong bao là công việc của tay Ngài.
  • Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
  • Ê-xê-chi-ên 22:12 - Khắp nơi đều có bọn giết mướn, bọn cho vay nặng lãi, và bọn tống tiền. Chúng không bao giờ nghĩ đến Ta và mệnh lệnh Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 22:13 - Nhưng bây giờ, Ta đập hai tay buộc ngươi chấm dứt những cuộc lưu huyết và thủ lợi cách gian lận.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:15 - Phải dùng trái cân và đơn vị đo lường chính xác. Như vậy anh em mới được sống lâu trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:13 - Trong việc cân lường, phải ngay thật. Không ai được dùng hai thứ trái cân (một trái già, một trái non),
圣经
资源
计划
奉献