Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi các ngươi dâng lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu, phải dâng đúng cách để được Ngài chấp nhận.
  • 新标点和合本 - 你们献平安祭给耶和华的时候,要献得可蒙悦纳。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们宰杀祭牲献平安祭给耶和华的时候,要献得使你们可蒙悦纳。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们宰杀祭牲献平安祭给耶和华的时候,要献得使你们可蒙悦纳。
  • 当代译本 - 你们献平安祭给我时,要使你们所献的蒙悦纳。
  • 圣经新译本 - “如果你们献平安祭给耶和华,要使你们所献的蒙悦纳。
  • 中文标准译本 - “你们献平安祭给耶和华时,要献得使你们可蒙悦纳。
  • 现代标点和合本 - “你们献平安祭给耶和华的时候,要献得可蒙悦纳。
  • 和合本(拼音版) - 你们献平安祭给耶和华的时候,要献得可蒙悦纳。
  • New International Version - “ ‘When you sacrifice a fellowship offering to the Lord, sacrifice it in such a way that it will be accepted on your behalf.
  • New International Reader's Version - “ ‘Suppose you sacrifice a friendship offering to me. Then do it in the right way. And I will accept it from you.
  • English Standard Version - “When you offer a sacrifice of peace offerings to the Lord, you shall offer it so that you may be accepted.
  • New Living Translation - “When you sacrifice a peace offering to the Lord, offer it properly so you will be accepted by God.
  • The Message - “When you sacrifice a Peace-Offering to God, do it as you’ve been taught so it is acceptable. Eat it on the day you sacrifice it and the day following. Whatever is left until the third day is to be burned up. If it is eaten on the third day it is polluted meat and not acceptable. Whoever eats it will be held responsible because he has violated what is holy to God. That person will be cut off from his people.
  • Christian Standard Bible - “When you offer a fellowship sacrifice to the Lord, sacrifice it so that you may be accepted.
  • New American Standard Bible - ‘Now when you offer a sacrifice of peace offerings to the Lord, you shall offer it so that you may be accepted.
  • New King James Version - ‘And if you offer a sacrifice of a peace offering to the Lord, you shall offer it of your own free will.
  • Amplified Bible - ‘Now when you offer a sacrifice of peace offerings to the Lord, you shall offer it so that you may be accepted.
  • American Standard Version - And when ye offer a sacrifice of peace-offerings unto Jehovah, ye shall offer it that ye may be accepted.
  • King James Version - And if ye offer a sacrifice of peace offerings unto the Lord, ye shall offer it at your own will.
  • New English Translation - “‘When you sacrifice a peace offering sacrifice to the Lord, you must sacrifice it so that it is accepted for you.
  • World English Bible - “‘When you offer a sacrifice of peace offerings to Yahweh, you shall offer it so that you may be accepted.
  • 新標點和合本 - 你們獻平安祭給耶和華的時候,要獻得可蒙悅納。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們宰殺祭牲獻平安祭給耶和華的時候,要獻得使你們可蒙悅納。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們宰殺祭牲獻平安祭給耶和華的時候,要獻得使你們可蒙悅納。
  • 當代譯本 - 你們獻平安祭給我時,要使你們所獻的蒙悅納。
  • 聖經新譯本 - “如果你們獻平安祭給耶和華,要使你們所獻的蒙悅納。
  • 呂振中譯本 - 你們宰獻平安祭給永恆主的時候,要獻得可蒙悅納。
  • 中文標準譯本 - 「你們獻平安祭給耶和華時,要獻得使你們可蒙悅納。
  • 現代標點和合本 - 「你們獻平安祭給耶和華的時候,要獻得可蒙悅納。
  • 文理和合譯本 - 爾若獻酬恩祭於耶和華、冀蒙悅納、
  • 文理委辦譯本 - 爾欲獻酬恩之祭。冀我悅納、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若獻平安祭於主、當樂意而獻、 或作當獻以蒙主悅納
  • Nueva Versión Internacional - »Cuando le ofrezcan al Señor un sacrificio de comunión, háganlo de tal manera que el Señor lo acepte de buen grado.
  • 현대인의 성경 - “너희는 나 여호와에게 화목제물을 드릴 때 내가 기쁘게 받을 수 있도록 드려라.
  • Новый Русский Перевод - Приносите Господу жертву примирения так, чтобы она была принята от вас.
  • Восточный перевод - Приносите Вечному жертву примирения так, чтобы она была принята от вас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приносите Вечному жертву примирения так, чтобы она была принята от вас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приносите Вечному жертву примирения так, чтобы она была принята от вас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque vous m’offrirez un sacrifice de communion, faites-le de façon à ce qu’il puisse être agréé.
  • リビングバイブル - 和解(感謝)のいけにえをささげるときは、正しくささげなければならない。
  • Nova Versão Internacional - “Quando vocês oferecerem um sacrifício de comunhão ao Senhor, ofereçam-no de modo que seja aceito em favor de vocês.
  • Hoffnung für alle - Wenn ihr mir ein Friedensopfer darbringt, dann tut es so, dass ich Gefallen an euch und eurem Opfer habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘เมื่อเจ้าถวายเครื่องสันติบูชาแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า จงทำอย่างถูกต้องเพื่อจะเป็นที่ยอมรับแทนตัวเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เจ้า​มอบ​ของ​ถวาย​เพื่อ​สามัคคี​ธรรม​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เจ้า​จง​ทำ​ตาม​กฎ เพื่อ​เรา​จะ​ได้​ยอม​รับ​ของ​ถวาย​ของ​เจ้า
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 46:2 - Vua sẽ vào qua lối tiền sảnh hành lang và đứng bên trụ cửa trong lúc thầy tế lễ dâng tế lễ thiêu và tế lễ bình an của vua. Vua sẽ cúi lạy thờ phụng bên ngạch cửa, rồi trở ra theo lối vua đến. Cửa ấy sẽ không đóng lại cho đến tối.
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
  • Lê-vi Ký 3:1 - “Nếu ai muốn dâng lễ vật để tạ ơn Chúa Hằng Hữu, thì người ấy có thể dâng một con bò, đực hay cái cũng được, nhưng phải là một con vật hoàn toàn, không tì vít.
  • Lê-vi Ký 3:2 - Người dâng sẽ đặt tay trên đầu con bò, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rảy trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 3:3 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ bọc ruột, và tất cả mỡ phía trên ruột,
  • Lê-vi Ký 3:4 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật,
  • Lê-vi Ký 3:5 - rồi các con A-rôn sẽ đem đốt trên củi đang cháy trên bàn thờ, dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 3:6 - Nếu lễ vật tạ ơn cho Chúa Hằng Hữu là một con chiên hay một con dê, dù đực hay cái, thì cũng phải dâng một con vật hoàn toàn, không khuyết tật.
  • Lê-vi Ký 3:7 - Nếu là một con chiên, thì người dâng phải đem đến trước mặt Chúa Hằng Hữu,
  • Lê-vi Ký 3:8 - đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 3:9 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ con chiên, cái đuôi chặt gần xương sống, mỡ bọc ruột, tất cả mỡ phía trên ruột,
  • Lê-vi Ký 3:10 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật,
  • Lê-vi Ký 3:11 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 3:12 - Nếu lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu là một con dê,
  • Lê-vi Ký 3:13 - thì người dâng sẽ đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 3:14 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ bọc ruột, tất cả mỡ phía trên ruột,
  • Lê-vi Ký 3:15 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật đem đốt trên bàn thờ,
  • Lê-vi Ký 3:16 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu. Tất cả mỡ đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 3:17 - Đây là một quy lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng trên toàn lãnh thổ: Không ai được ăn mỡ và máu.”
  • 2 Sử Ký 31:2 - Ê-xê-chia tổ chức các thầy tế lễ và người Lê-vi thành những phân ban để lo việc dâng tế lễ thiêu và tế lễ bình an, và lo việc thờ phượng, cảm tạ, và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu tại các cổng Đền Thờ.
  • Ê-xê-chi-ên 46:12 - Khi nào vua dâng thêm tế lễ thiêu hoặc tế lễ bình an lên Chúa Hằng Hữu, thì phải mở cửa đông sân trong cho vua vào, và vua sẽ dâng tế lễ như đã làm trong các ngày Sa-bát. Sau khi vua rời khỏi đó, thì cửa phải được đóng lại.
  • Lê-vi Ký 22:21 - Khi một người dâng bò hoặc chiên làm lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu, dù là lễ vật thề nguyện hoặc lễ vật tình nguyện, sinh vật phải toàn vẹn, không khuyết tật mới được chấp nhận.
  • Lê-vi Ký 22:23 - Một con bò hay chiên trong cơ thể có một bộ phận thừa hay thiếu có thể dùng làm lễ vật tình nguyện, nhưng không được dâng làm lễ vật thề nguyện.
  • Ê-xê-chi-ên 45:15 - cứ hai trăm con chiên hay dê thì nộp một con trong các bầy gia súc ở xứ Ít-ra-ên. Đây là các lễ chay, tế lễ thiêu, và tế lễ bình an để chuộc tội cho người dâng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 45:16 - Tất cả con dân Ít-ra-ên phải đem những lễ vật này cho vua.
  • Ê-xê-chi-ên 45:17 - Vua phải có nhiệm vụ sắm sửa các lễ vật cho các kỳ lễ, ngày trăng mới, ngày Sa-bát, và mọi ngày lễ của nhà Ít-ra-ên. Vua phải dâng lễ chuộc tội, lễ thiêu, lễ chay, lễ tưới rượu, và lễ bình an để thanh tẩy cho nhà Ít-ra-ên, để họ được tha tội.”
  • Xuất Ai Cập 24:5 - Ông chỉ định một số thanh niên đi dâng tế lễ thiêu và tế lễ tri ân lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 22:29 - Khi dâng lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu, phải dâng đúng cách để lễ vật được nhận,
  • Lê-vi Ký 22:19 - người ấy phải dâng một con bò, hoặc chiên, hoặc dê không tì vít, và phải là con đực.
  • Lê-vi Ký 1:3 - Nếu ai muốn dâng bò làm tế lễ thiêu, thì phải chọn một con bò đực không tì vít. Các thầy tế lễ sẽ nhận lễ vật tại cửa Đền Tạm, trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 7:16 - Nhưng đối với lễ vật dâng tự nguyện hoặc dâng trong lúc thề nguyện, nếu không ăn hết trong ngày, có thể để dành qua hôm sau.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi các ngươi dâng lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu, phải dâng đúng cách để được Ngài chấp nhận.
  • 新标点和合本 - 你们献平安祭给耶和华的时候,要献得可蒙悦纳。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们宰杀祭牲献平安祭给耶和华的时候,要献得使你们可蒙悦纳。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们宰杀祭牲献平安祭给耶和华的时候,要献得使你们可蒙悦纳。
  • 当代译本 - 你们献平安祭给我时,要使你们所献的蒙悦纳。
  • 圣经新译本 - “如果你们献平安祭给耶和华,要使你们所献的蒙悦纳。
  • 中文标准译本 - “你们献平安祭给耶和华时,要献得使你们可蒙悦纳。
  • 现代标点和合本 - “你们献平安祭给耶和华的时候,要献得可蒙悦纳。
  • 和合本(拼音版) - 你们献平安祭给耶和华的时候,要献得可蒙悦纳。
  • New International Version - “ ‘When you sacrifice a fellowship offering to the Lord, sacrifice it in such a way that it will be accepted on your behalf.
  • New International Reader's Version - “ ‘Suppose you sacrifice a friendship offering to me. Then do it in the right way. And I will accept it from you.
  • English Standard Version - “When you offer a sacrifice of peace offerings to the Lord, you shall offer it so that you may be accepted.
  • New Living Translation - “When you sacrifice a peace offering to the Lord, offer it properly so you will be accepted by God.
  • The Message - “When you sacrifice a Peace-Offering to God, do it as you’ve been taught so it is acceptable. Eat it on the day you sacrifice it and the day following. Whatever is left until the third day is to be burned up. If it is eaten on the third day it is polluted meat and not acceptable. Whoever eats it will be held responsible because he has violated what is holy to God. That person will be cut off from his people.
  • Christian Standard Bible - “When you offer a fellowship sacrifice to the Lord, sacrifice it so that you may be accepted.
  • New American Standard Bible - ‘Now when you offer a sacrifice of peace offerings to the Lord, you shall offer it so that you may be accepted.
  • New King James Version - ‘And if you offer a sacrifice of a peace offering to the Lord, you shall offer it of your own free will.
  • Amplified Bible - ‘Now when you offer a sacrifice of peace offerings to the Lord, you shall offer it so that you may be accepted.
  • American Standard Version - And when ye offer a sacrifice of peace-offerings unto Jehovah, ye shall offer it that ye may be accepted.
  • King James Version - And if ye offer a sacrifice of peace offerings unto the Lord, ye shall offer it at your own will.
  • New English Translation - “‘When you sacrifice a peace offering sacrifice to the Lord, you must sacrifice it so that it is accepted for you.
  • World English Bible - “‘When you offer a sacrifice of peace offerings to Yahweh, you shall offer it so that you may be accepted.
  • 新標點和合本 - 你們獻平安祭給耶和華的時候,要獻得可蒙悅納。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們宰殺祭牲獻平安祭給耶和華的時候,要獻得使你們可蒙悅納。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們宰殺祭牲獻平安祭給耶和華的時候,要獻得使你們可蒙悅納。
  • 當代譯本 - 你們獻平安祭給我時,要使你們所獻的蒙悅納。
  • 聖經新譯本 - “如果你們獻平安祭給耶和華,要使你們所獻的蒙悅納。
  • 呂振中譯本 - 你們宰獻平安祭給永恆主的時候,要獻得可蒙悅納。
  • 中文標準譯本 - 「你們獻平安祭給耶和華時,要獻得使你們可蒙悅納。
  • 現代標點和合本 - 「你們獻平安祭給耶和華的時候,要獻得可蒙悅納。
  • 文理和合譯本 - 爾若獻酬恩祭於耶和華、冀蒙悅納、
  • 文理委辦譯本 - 爾欲獻酬恩之祭。冀我悅納、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若獻平安祭於主、當樂意而獻、 或作當獻以蒙主悅納
  • Nueva Versión Internacional - »Cuando le ofrezcan al Señor un sacrificio de comunión, háganlo de tal manera que el Señor lo acepte de buen grado.
  • 현대인의 성경 - “너희는 나 여호와에게 화목제물을 드릴 때 내가 기쁘게 받을 수 있도록 드려라.
  • Новый Русский Перевод - Приносите Господу жертву примирения так, чтобы она была принята от вас.
  • Восточный перевод - Приносите Вечному жертву примирения так, чтобы она была принята от вас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приносите Вечному жертву примирения так, чтобы она была принята от вас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приносите Вечному жертву примирения так, чтобы она была принята от вас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque vous m’offrirez un sacrifice de communion, faites-le de façon à ce qu’il puisse être agréé.
  • リビングバイブル - 和解(感謝)のいけにえをささげるときは、正しくささげなければならない。
  • Nova Versão Internacional - “Quando vocês oferecerem um sacrifício de comunhão ao Senhor, ofereçam-no de modo que seja aceito em favor de vocês.
  • Hoffnung für alle - Wenn ihr mir ein Friedensopfer darbringt, dann tut es so, dass ich Gefallen an euch und eurem Opfer habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘เมื่อเจ้าถวายเครื่องสันติบูชาแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า จงทำอย่างถูกต้องเพื่อจะเป็นที่ยอมรับแทนตัวเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เจ้า​มอบ​ของ​ถวาย​เพื่อ​สามัคคี​ธรรม​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เจ้า​จง​ทำ​ตาม​กฎ เพื่อ​เรา​จะ​ได้​ยอม​รับ​ของ​ถวาย​ของ​เจ้า
  • Ê-xê-chi-ên 46:2 - Vua sẽ vào qua lối tiền sảnh hành lang và đứng bên trụ cửa trong lúc thầy tế lễ dâng tế lễ thiêu và tế lễ bình an của vua. Vua sẽ cúi lạy thờ phụng bên ngạch cửa, rồi trở ra theo lối vua đến. Cửa ấy sẽ không đóng lại cho đến tối.
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
  • Lê-vi Ký 3:1 - “Nếu ai muốn dâng lễ vật để tạ ơn Chúa Hằng Hữu, thì người ấy có thể dâng một con bò, đực hay cái cũng được, nhưng phải là một con vật hoàn toàn, không tì vít.
  • Lê-vi Ký 3:2 - Người dâng sẽ đặt tay trên đầu con bò, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rảy trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 3:3 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ bọc ruột, và tất cả mỡ phía trên ruột,
  • Lê-vi Ký 3:4 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật,
  • Lê-vi Ký 3:5 - rồi các con A-rôn sẽ đem đốt trên củi đang cháy trên bàn thờ, dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 3:6 - Nếu lễ vật tạ ơn cho Chúa Hằng Hữu là một con chiên hay một con dê, dù đực hay cái, thì cũng phải dâng một con vật hoàn toàn, không khuyết tật.
  • Lê-vi Ký 3:7 - Nếu là một con chiên, thì người dâng phải đem đến trước mặt Chúa Hằng Hữu,
  • Lê-vi Ký 3:8 - đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 3:9 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ con chiên, cái đuôi chặt gần xương sống, mỡ bọc ruột, tất cả mỡ phía trên ruột,
  • Lê-vi Ký 3:10 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật,
  • Lê-vi Ký 3:11 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 3:12 - Nếu lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu là một con dê,
  • Lê-vi Ký 3:13 - thì người dâng sẽ đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 3:14 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ bọc ruột, tất cả mỡ phía trên ruột,
  • Lê-vi Ký 3:15 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật đem đốt trên bàn thờ,
  • Lê-vi Ký 3:16 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu. Tất cả mỡ đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 3:17 - Đây là một quy lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng trên toàn lãnh thổ: Không ai được ăn mỡ và máu.”
  • 2 Sử Ký 31:2 - Ê-xê-chia tổ chức các thầy tế lễ và người Lê-vi thành những phân ban để lo việc dâng tế lễ thiêu và tế lễ bình an, và lo việc thờ phượng, cảm tạ, và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu tại các cổng Đền Thờ.
  • Ê-xê-chi-ên 46:12 - Khi nào vua dâng thêm tế lễ thiêu hoặc tế lễ bình an lên Chúa Hằng Hữu, thì phải mở cửa đông sân trong cho vua vào, và vua sẽ dâng tế lễ như đã làm trong các ngày Sa-bát. Sau khi vua rời khỏi đó, thì cửa phải được đóng lại.
  • Lê-vi Ký 22:21 - Khi một người dâng bò hoặc chiên làm lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu, dù là lễ vật thề nguyện hoặc lễ vật tình nguyện, sinh vật phải toàn vẹn, không khuyết tật mới được chấp nhận.
  • Lê-vi Ký 22:23 - Một con bò hay chiên trong cơ thể có một bộ phận thừa hay thiếu có thể dùng làm lễ vật tình nguyện, nhưng không được dâng làm lễ vật thề nguyện.
  • Ê-xê-chi-ên 45:15 - cứ hai trăm con chiên hay dê thì nộp một con trong các bầy gia súc ở xứ Ít-ra-ên. Đây là các lễ chay, tế lễ thiêu, và tế lễ bình an để chuộc tội cho người dâng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 45:16 - Tất cả con dân Ít-ra-ên phải đem những lễ vật này cho vua.
  • Ê-xê-chi-ên 45:17 - Vua phải có nhiệm vụ sắm sửa các lễ vật cho các kỳ lễ, ngày trăng mới, ngày Sa-bát, và mọi ngày lễ của nhà Ít-ra-ên. Vua phải dâng lễ chuộc tội, lễ thiêu, lễ chay, lễ tưới rượu, và lễ bình an để thanh tẩy cho nhà Ít-ra-ên, để họ được tha tội.”
  • Xuất Ai Cập 24:5 - Ông chỉ định một số thanh niên đi dâng tế lễ thiêu và tế lễ tri ân lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 22:29 - Khi dâng lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu, phải dâng đúng cách để lễ vật được nhận,
  • Lê-vi Ký 22:19 - người ấy phải dâng một con bò, hoặc chiên, hoặc dê không tì vít, và phải là con đực.
  • Lê-vi Ký 1:3 - Nếu ai muốn dâng bò làm tế lễ thiêu, thì phải chọn một con bò đực không tì vít. Các thầy tế lễ sẽ nhận lễ vật tại cửa Đền Tạm, trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 7:16 - Nhưng đối với lễ vật dâng tự nguyện hoặc dâng trong lúc thề nguyện, nếu không ăn hết trong ngày, có thể để dành qua hôm sau.
圣经
资源
计划
奉献