Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng thầy tế lễ chỉ lấy một phần lễ vật tượng trưng đốt trên bàn thờ, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 祭司要从素祭中取出作为纪念的,烧在坛上,是献与耶和华为馨香的火祭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 祭司要从素祭中取出作为纪念的烧在坛上,是献给耶和华为馨香的火祭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 祭司要从素祭中取出作为纪念的烧在坛上,是献给耶和华为馨香的火祭。
  • 当代译本 - 祭司要从中取出一部分,作为象征放在祭坛上焚烧。这是蒙耶和华悦纳的馨香火祭。
  • 圣经新译本 - 祭司要从素祭中举起象征的部分,焚烧在祭坛上,作献给耶和华馨香的火祭。
  • 中文标准译本 - 祭司要从素祭中取出记念的部分,在祭坛上烧献为烟,作馨香的火祭献给耶和华。
  • 现代标点和合本 - 祭司要从素祭中取出作为纪念的,烧在坛上,是献于耶和华为馨香的火祭。
  • 和合本(拼音版) - 祭司要从素祭中取出作为纪念的,烧在坛上,是献与耶和华为馨香的火祭。
  • New International Version - He shall take out the memorial portion from the grain offering and burn it on the altar as a food offering, an aroma pleasing to the Lord.
  • New International Reader's Version - All good things come from the Lord. The priest must take out the part of the grain offering that reminds you of this. He must burn it on the altar. It is a food offering. Its smell pleases the Lord.
  • English Standard Version - And the priest shall take from the grain offering its memorial portion and burn this on the altar, a food offering with a pleasing aroma to the Lord.
  • New Living Translation - The priest will take a representative portion of the grain offering and burn it on the altar. It is a special gift, a pleasing aroma to the Lord.
  • Christian Standard Bible - The priest will remove the memorial portion from the grain offering and burn it on the altar, a food offering, a pleasing aroma to the Lord.
  • New American Standard Bible - The priest then shall take up from the grain offering its memorial portion, and shall offer it up in smoke on the altar as an offering by fire of a soothing aroma to the Lord.
  • New King James Version - Then the priest shall take from the grain offering a memorial portion, and burn it on the altar. It is an offering made by fire, a sweet aroma to the Lord.
  • Amplified Bible - The priest shall take from the grain offering its memorial portion and offer it up in smoke on the altar. It is an offering by fire, a sweet and soothing aroma to the Lord.
  • American Standard Version - And the priest shall take up from the meal-offering the memorial thereof, and shall burn it upon the altar, an offering made by fire, of a sweet savor unto Jehovah.
  • King James Version - And the priest shall take from the grain offering a memorial thereof, and shall burn it upon the altar: it is an offering made by fire, of a sweet savour unto the Lord.
  • New English Translation - Then the priest must take up from the grain offering its memorial portion and offer it up in smoke on the altar – it is a gift of a soothing aroma to the Lord.
  • World English Bible - The priest shall take from the meal offering its memorial, and shall burn it on the altar, an offering made by fire, of a pleasant aroma to Yahweh.
  • 新標點和合本 - 祭司要從素祭中取出作為紀念的,燒在壇上,是獻與耶和華為馨香的火祭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 祭司要從素祭中取出作為紀念的燒在壇上,是獻給耶和華為馨香的火祭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 祭司要從素祭中取出作為紀念的燒在壇上,是獻給耶和華為馨香的火祭。
  • 當代譯本 - 祭司要從中取出一部分,作為象徵放在祭壇上焚燒。這是蒙耶和華悅納的馨香火祭。
  • 聖經新譯本 - 祭司要從素祭中舉起象徵的部分,焚燒在祭壇上,作獻給耶和華馨香的火祭。
  • 呂振中譯本 - 祭司要從這素祭中把它的表樣部分取出來、燻在祭壇上、做怡神香氣之火祭、獻與永恆主。
  • 中文標準譯本 - 祭司要從素祭中取出記念的部分,在祭壇上燒獻為煙,作馨香的火祭獻給耶和華。
  • 現代標點和合本 - 祭司要從素祭中取出作為紀念的,燒在壇上,是獻於耶和華為馨香的火祭。
  • 文理和合譯本 - 於素祭中、祭司當有所取、以為記誌、焚之於壇、是為馨香之火祭、奉於耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 於禮物中、祭司必有所取、以為記錄、焚之於壇、是為燔祭、取其馨香、而奉事我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭司從其中取所當獻者、焚於祭臺上、是為火祭、為馨香獻於主、
  • Nueva Versión Internacional - El sacerdote, luego de tomar una parte como ofrenda memorial, la quemará en el altar. Es una ofrenda presentada por fuego de aroma grato al Señor.
  • 현대인의 성경 - 나에게 전체를 드렸다는 표로 그 일부를 단에서 불로 태워야 한다. 이것은 불로 태우는 화제이며 나 여호와를 기쁘게 하는 향기이다.
  • Новый Русский Перевод - Он возьмет из жертвы хлебного приношения часть, как памятную часть, и сожжет ее на жертвеннике. Это будет огненная жертва, благоухание, приятное Господу.
  • Восточный перевод - Священнослужитель возьмёт из жертвы хлебного приношения часть как памятную часть и сожжёт её на жертвеннике. Это будет огненная жертва, благоухание, приятное Вечному.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Священнослужитель возьмёт из жертвы хлебного приношения часть как памятную часть и сожжёт её на жертвеннике. Это будет огненная жертва, благоухание, приятное Вечному.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Священнослужитель возьмёт из жертвы хлебного приношения часть как памятную часть и сожжёт её на жертвеннике. Это будет огненная жертва, благоухание, приятное Вечному.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il en prélèvera ce qui doit être offert comme mémorial et le brûlera sur l’autel. C’est une offrande consumée par le feu, à l’odeur apaisante pour l’Eternel.
  • リビングバイブル - 祭司が焼くのはその一部だけだが、わたしは全部をささげ物と認める。
  • Nova Versão Internacional - Ele apanhará a porção memorial da oferta de cereal e a queimará no altar; é oferta preparada no fogo, de aroma agradável ao Senhor.
  • Hoffnung für alle - Den Teil, der mir gehört, soll er nehmen und zu meinem Gedenken auf dem Altar verbrennen. Dies ist ein wohlriechendes Opfer, das mich, den Herrn, erfreut.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปุโรหิตจะนำส่วนอนุสรณ์จากธัญบูชานี้มาเผาบนแท่นบูชา เป็นเครื่องบูชาด้วยไฟ เป็นกลิ่นหอมที่องค์พระผู้เป็นเจ้าพอพระทัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ปุโรหิต​จะ​หยิบ​เอา​ส่วน​ที่​เป็น​อนุสรณ์​แห่ง​การ​ถวาย​จาก​เครื่อง​ธัญญ​บูชา และ​เผา​ถวาย​ด้วย​ไฟ​บน​แท่น​บูชา จะ​ส่ง​กลิ่น​หอม​เป็น​ที่​พอ​ใจ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Thi Thiên 22:13 - Há rộng miệng muốn ăn tươi nuốt sống, như sư tử gầm thét xông vào mồi.
  • Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 2:17 - Dù máu tôi bị rưới làm lễ quán trên tế lễ mà anh chị em dâng lên Chúa trong niềm tin, tôi cũng vui mừng và chia sẻ với tất cả anh chị em.
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Xuất Ai Cập 29:18 - và đem đốt tất cả các phần đó trên bàn thờ. Đó là của lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 6:15 - Thầy tế lễ sẽ bốc đầy một nắm tay bột mịn của ngũ cốc đem dâng, luôn với dầu và nhũ hương đã rắc lên trên bột, đem đốt phần bột tượng trưng này trên bàn thờ, dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • Lê-vi Ký 2:2 - rồi đem đến cho các thầy tế lễ con A-rôn. Người ấy sẽ bốc một nắm bột—tượng trưng cho toàn số bột đem dâng—trao cho thầy tế lễ đốt trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng thầy tế lễ chỉ lấy một phần lễ vật tượng trưng đốt trên bàn thờ, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 祭司要从素祭中取出作为纪念的,烧在坛上,是献与耶和华为馨香的火祭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 祭司要从素祭中取出作为纪念的烧在坛上,是献给耶和华为馨香的火祭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 祭司要从素祭中取出作为纪念的烧在坛上,是献给耶和华为馨香的火祭。
  • 当代译本 - 祭司要从中取出一部分,作为象征放在祭坛上焚烧。这是蒙耶和华悦纳的馨香火祭。
  • 圣经新译本 - 祭司要从素祭中举起象征的部分,焚烧在祭坛上,作献给耶和华馨香的火祭。
  • 中文标准译本 - 祭司要从素祭中取出记念的部分,在祭坛上烧献为烟,作馨香的火祭献给耶和华。
  • 现代标点和合本 - 祭司要从素祭中取出作为纪念的,烧在坛上,是献于耶和华为馨香的火祭。
  • 和合本(拼音版) - 祭司要从素祭中取出作为纪念的,烧在坛上,是献与耶和华为馨香的火祭。
  • New International Version - He shall take out the memorial portion from the grain offering and burn it on the altar as a food offering, an aroma pleasing to the Lord.
  • New International Reader's Version - All good things come from the Lord. The priest must take out the part of the grain offering that reminds you of this. He must burn it on the altar. It is a food offering. Its smell pleases the Lord.
  • English Standard Version - And the priest shall take from the grain offering its memorial portion and burn this on the altar, a food offering with a pleasing aroma to the Lord.
  • New Living Translation - The priest will take a representative portion of the grain offering and burn it on the altar. It is a special gift, a pleasing aroma to the Lord.
  • Christian Standard Bible - The priest will remove the memorial portion from the grain offering and burn it on the altar, a food offering, a pleasing aroma to the Lord.
  • New American Standard Bible - The priest then shall take up from the grain offering its memorial portion, and shall offer it up in smoke on the altar as an offering by fire of a soothing aroma to the Lord.
  • New King James Version - Then the priest shall take from the grain offering a memorial portion, and burn it on the altar. It is an offering made by fire, a sweet aroma to the Lord.
  • Amplified Bible - The priest shall take from the grain offering its memorial portion and offer it up in smoke on the altar. It is an offering by fire, a sweet and soothing aroma to the Lord.
  • American Standard Version - And the priest shall take up from the meal-offering the memorial thereof, and shall burn it upon the altar, an offering made by fire, of a sweet savor unto Jehovah.
  • King James Version - And the priest shall take from the grain offering a memorial thereof, and shall burn it upon the altar: it is an offering made by fire, of a sweet savour unto the Lord.
  • New English Translation - Then the priest must take up from the grain offering its memorial portion and offer it up in smoke on the altar – it is a gift of a soothing aroma to the Lord.
  • World English Bible - The priest shall take from the meal offering its memorial, and shall burn it on the altar, an offering made by fire, of a pleasant aroma to Yahweh.
  • 新標點和合本 - 祭司要從素祭中取出作為紀念的,燒在壇上,是獻與耶和華為馨香的火祭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 祭司要從素祭中取出作為紀念的燒在壇上,是獻給耶和華為馨香的火祭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 祭司要從素祭中取出作為紀念的燒在壇上,是獻給耶和華為馨香的火祭。
  • 當代譯本 - 祭司要從中取出一部分,作為象徵放在祭壇上焚燒。這是蒙耶和華悅納的馨香火祭。
  • 聖經新譯本 - 祭司要從素祭中舉起象徵的部分,焚燒在祭壇上,作獻給耶和華馨香的火祭。
  • 呂振中譯本 - 祭司要從這素祭中把它的表樣部分取出來、燻在祭壇上、做怡神香氣之火祭、獻與永恆主。
  • 中文標準譯本 - 祭司要從素祭中取出記念的部分,在祭壇上燒獻為煙,作馨香的火祭獻給耶和華。
  • 現代標點和合本 - 祭司要從素祭中取出作為紀念的,燒在壇上,是獻於耶和華為馨香的火祭。
  • 文理和合譯本 - 於素祭中、祭司當有所取、以為記誌、焚之於壇、是為馨香之火祭、奉於耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 於禮物中、祭司必有所取、以為記錄、焚之於壇、是為燔祭、取其馨香、而奉事我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭司從其中取所當獻者、焚於祭臺上、是為火祭、為馨香獻於主、
  • Nueva Versión Internacional - El sacerdote, luego de tomar una parte como ofrenda memorial, la quemará en el altar. Es una ofrenda presentada por fuego de aroma grato al Señor.
  • 현대인의 성경 - 나에게 전체를 드렸다는 표로 그 일부를 단에서 불로 태워야 한다. 이것은 불로 태우는 화제이며 나 여호와를 기쁘게 하는 향기이다.
  • Новый Русский Перевод - Он возьмет из жертвы хлебного приношения часть, как памятную часть, и сожжет ее на жертвеннике. Это будет огненная жертва, благоухание, приятное Господу.
  • Восточный перевод - Священнослужитель возьмёт из жертвы хлебного приношения часть как памятную часть и сожжёт её на жертвеннике. Это будет огненная жертва, благоухание, приятное Вечному.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Священнослужитель возьмёт из жертвы хлебного приношения часть как памятную часть и сожжёт её на жертвеннике. Это будет огненная жертва, благоухание, приятное Вечному.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Священнослужитель возьмёт из жертвы хлебного приношения часть как памятную часть и сожжёт её на жертвеннике. Это будет огненная жертва, благоухание, приятное Вечному.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il en prélèvera ce qui doit être offert comme mémorial et le brûlera sur l’autel. C’est une offrande consumée par le feu, à l’odeur apaisante pour l’Eternel.
  • リビングバイブル - 祭司が焼くのはその一部だけだが、わたしは全部をささげ物と認める。
  • Nova Versão Internacional - Ele apanhará a porção memorial da oferta de cereal e a queimará no altar; é oferta preparada no fogo, de aroma agradável ao Senhor.
  • Hoffnung für alle - Den Teil, der mir gehört, soll er nehmen und zu meinem Gedenken auf dem Altar verbrennen. Dies ist ein wohlriechendes Opfer, das mich, den Herrn, erfreut.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปุโรหิตจะนำส่วนอนุสรณ์จากธัญบูชานี้มาเผาบนแท่นบูชา เป็นเครื่องบูชาด้วยไฟ เป็นกลิ่นหอมที่องค์พระผู้เป็นเจ้าพอพระทัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ปุโรหิต​จะ​หยิบ​เอา​ส่วน​ที่​เป็น​อนุสรณ์​แห่ง​การ​ถวาย​จาก​เครื่อง​ธัญญ​บูชา และ​เผา​ถวาย​ด้วย​ไฟ​บน​แท่น​บูชา จะ​ส่ง​กลิ่น​หอม​เป็น​ที่​พอ​ใจ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Thi Thiên 22:13 - Há rộng miệng muốn ăn tươi nuốt sống, như sư tử gầm thét xông vào mồi.
  • Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 2:17 - Dù máu tôi bị rưới làm lễ quán trên tế lễ mà anh chị em dâng lên Chúa trong niềm tin, tôi cũng vui mừng và chia sẻ với tất cả anh chị em.
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Xuất Ai Cập 29:18 - và đem đốt tất cả các phần đó trên bàn thờ. Đó là của lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 6:15 - Thầy tế lễ sẽ bốc đầy một nắm tay bột mịn của ngũ cốc đem dâng, luôn với dầu và nhũ hương đã rắc lên trên bột, đem đốt phần bột tượng trưng này trên bàn thờ, dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • Lê-vi Ký 2:2 - rồi đem đến cho các thầy tế lễ con A-rôn. Người ấy sẽ bốc một nắm bột—tượng trưng cho toàn số bột đem dâng—trao cho thầy tế lễ đốt trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献