Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:42 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người Ít-ra-ên sẽ ở lều trong bảy ngày.
  • 新标点和合本 - 你们要住在棚里七日;凡以色列家的人都要住在棚里,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要住在棚里七日;凡以色列家出生的人都要住在棚里,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要住在棚里七日;凡以色列家出生的人都要住在棚里,
  • 当代译本 - 你们要搭棚居住七天,所有以色列人都要住在棚里。
  • 圣经新译本 - 你们要住在棚里七天;以色列所有的本地人都要住在棚里,
  • 中文标准译本 - 你们要在棚子里住七天,以色列所有的本族人 都要住在棚子里,
  • 现代标点和合本 - 你们要住在棚里七日,凡以色列家的人都要住在棚里,
  • 和合本(拼音版) - 你们要住在棚里七日,凡以色列家的人,都要住在棚里,
  • New International Version - Live in temporary shelters for seven days: All native-born Israelites are to live in such shelters
  • New International Reader's Version - Live in booths for seven days. All the Israelites must live in booths.
  • English Standard Version - You shall dwell in booths for seven days. All native Israelites shall dwell in booths,
  • New Living Translation - For seven days you must live outside in little shelters. All native-born Israelites must live in shelters.
  • Christian Standard Bible - You are to live in shelters for seven days. All the native-born of Israel must live in shelters,
  • New American Standard Bible - You shall live in booths for seven days; all the native-born in Israel shall live in booths,
  • New King James Version - You shall dwell in booths for seven days. All who are native Israelites shall dwell in booths,
  • Amplified Bible - You shall live in booths (temporary shelters) for seven days; all native-born in Israel shall live in booths,
  • American Standard Version - Ye shall dwell in booths seven days; all that are home-born in Israel shall dwell in booths;
  • King James Version - Ye shall dwell in booths seven days; all that are Israelites born shall dwell in booths:
  • New English Translation - You must live in temporary shelters for seven days; every native citizen in Israel must live in temporary shelters,
  • World English Bible - You shall dwell in temporary shelters for seven days. All who are native-born in Israel shall dwell in temporary shelters,
  • 新標點和合本 - 你們要住在棚裏七日;凡以色列家的人都要住在棚裏,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要住在棚裏七日;凡以色列家出生的人都要住在棚裏,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要住在棚裏七日;凡以色列家出生的人都要住在棚裏,
  • 當代譯本 - 你們要搭棚居住七天,所有以色列人都要住在棚裡。
  • 聖經新譯本 - 你們要住在棚裡七天;以色列所有的本地人都要住在棚裡,
  • 呂振中譯本 - 你們要住在樹枝棚子裏七天;凡在 以色列 中的本地人都要住在樹枝棚子裏,
  • 中文標準譯本 - 你們要在棚子裡住七天,以色列所有的本族人 都要住在棚子裡,
  • 現代標點和合本 - 你們要住在棚裡七日,凡以色列家的人都要住在棚裡,
  • 文理和合譯本 - 凡爾宗族、必處是廬、歷至七日、
  • 文理委辦譯本 - 凡爾宗族、居處是廬、必歷七日、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 七日當居廬、凡 以色列 土著、皆當居廬、
  • Nueva Versión Internacional - Durante siete días vivirán bajo enramadas. Todos los israelitas nativos vivirán bajo enramadas,
  • 현대인의 성경 - 너희 모든 이스라엘 사람들은 7일 동안 이 초막에서 지내라.
  • Новый Русский Перевод - Живите в шалашах семь дней: пусть все уроженцы Израиля живут в шалашах,
  • Восточный перевод - Живите в шалашах семь дней: пусть все уроженцы Исраила живут в шалашах,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Живите в шалашах семь дней: пусть все уроженцы Исраила живут в шалашах,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Живите в шалашах семь дней: пусть все уроженцы Исроила живут в шалашах,
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous habiterez pendant sept jours dans des cabanes ; tous ceux qui seront nés en Israël logeront dans des cabanes
  • リビングバイブル - イスラエルで生まれた者はみな、この七日間を仮小屋で過ごす。
  • Nova Versão Internacional - Morem em tendas durante sete dias; todos os israelitas de nascimento morarão em tendas,
  • Hoffnung für alle - Während der Festwoche sollt ihr in Laubhütten wohnen; das gilt für alle Israeliten im Land.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวอิสราเอลโดยกำเนิดทุกคนต้องอยู่ในเพิงตลอดเจ็ดวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จง​อาศัย​อยู่​ใน​เพิง 7 วัน ทุก​คน​ที่​เป็น​ชาว​อิสราเอล​โดย​กำเนิด​จะ​อาศัย​อยู่​ใน​เพิง
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 5:1 - Chúng ta biết nhà bằng đất tạm thời của chúng ta đổ nát, chúng ta vẫn còn nhà đời đời trên trời, do Đức Chúa Trời sáng tạo, không phải do loài người.
  • Giê-rê-mi 35:10 - Chúng tôi sống trong lều và giữ đúng tất cả những điều Giô-na-đáp, tổ phụ chúng tôi dặn bảo.
  • Dân Số Ký 24:5 - Lều của Gia-cốp; trại của Ít-ra-ên đẹp mắt thật!
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Hê-bơ-rơ 11:14 - Lời xác nhận ấy chứng tỏ họ đang đi tìm quê hương.
  • Hê-bơ-rơ 11:15 - Vì nếu họ nhớ tiếc miền quê cũ, tất đã có ngày trở về.
  • Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
  • Sáng Thế Ký 33:17 - Còn Gia-cốp đến Su-cốt, hạ trại, và dựng lều cho các bầy súc vật. Từ đó, người ta gọi địa điểm này là Su-cốt (nghĩa là nhà lều).
  • Dân Số Ký 24:2 - Xa xa, ông thấy các trại quân Ít-ra-ên, cắm riêng từng đại tộc. Được Thần của Đức Chúa Trời cảm thúc,
  • Nê-hê-mi 8:14 - Họ thấy trong đoạn quy định về lễ Lều Tạm, Chúa Hằng Hữu có truyền dạy Môi-se bảo người Ít-ra-ên phải ở trong nhà lều khi cử hành lễ vào tháng bảy
  • Nê-hê-mi 8:15 - và phải truyền dân chúng trong khắp các thành thị cũng như trong Giê-ru-sa-lem lên đồi chặt cành lá ô-liu, lá sim, lá chà là, và những cành cây có nhiều lá khác để làm lều.
  • Nê-hê-mi 8:16 - Ai nấy đổ xô đi lấy lá. Người ta dựng lều trên mái nhà, trong sân nhà mình, ngay sân Đền Thờ Đức Chúa Trời, tại công trường bên Cổng Nước và công trường bên Cổng Ép-ra-im.
  • Nê-hê-mi 8:17 - Những người Ít-ra-ên lưu đày trở về đều dựng lều dự lễ. Họ khấp khởi vui mừng, vì từ thời Giô-suê, con của Nun, đến nay, người Ít-ra-ên không có dịp ăn mừng lễ Lều Tạm như thế.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người Ít-ra-ên sẽ ở lều trong bảy ngày.
  • 新标点和合本 - 你们要住在棚里七日;凡以色列家的人都要住在棚里,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要住在棚里七日;凡以色列家出生的人都要住在棚里,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要住在棚里七日;凡以色列家出生的人都要住在棚里,
  • 当代译本 - 你们要搭棚居住七天,所有以色列人都要住在棚里。
  • 圣经新译本 - 你们要住在棚里七天;以色列所有的本地人都要住在棚里,
  • 中文标准译本 - 你们要在棚子里住七天,以色列所有的本族人 都要住在棚子里,
  • 现代标点和合本 - 你们要住在棚里七日,凡以色列家的人都要住在棚里,
  • 和合本(拼音版) - 你们要住在棚里七日,凡以色列家的人,都要住在棚里,
  • New International Version - Live in temporary shelters for seven days: All native-born Israelites are to live in such shelters
  • New International Reader's Version - Live in booths for seven days. All the Israelites must live in booths.
  • English Standard Version - You shall dwell in booths for seven days. All native Israelites shall dwell in booths,
  • New Living Translation - For seven days you must live outside in little shelters. All native-born Israelites must live in shelters.
  • Christian Standard Bible - You are to live in shelters for seven days. All the native-born of Israel must live in shelters,
  • New American Standard Bible - You shall live in booths for seven days; all the native-born in Israel shall live in booths,
  • New King James Version - You shall dwell in booths for seven days. All who are native Israelites shall dwell in booths,
  • Amplified Bible - You shall live in booths (temporary shelters) for seven days; all native-born in Israel shall live in booths,
  • American Standard Version - Ye shall dwell in booths seven days; all that are home-born in Israel shall dwell in booths;
  • King James Version - Ye shall dwell in booths seven days; all that are Israelites born shall dwell in booths:
  • New English Translation - You must live in temporary shelters for seven days; every native citizen in Israel must live in temporary shelters,
  • World English Bible - You shall dwell in temporary shelters for seven days. All who are native-born in Israel shall dwell in temporary shelters,
  • 新標點和合本 - 你們要住在棚裏七日;凡以色列家的人都要住在棚裏,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要住在棚裏七日;凡以色列家出生的人都要住在棚裏,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要住在棚裏七日;凡以色列家出生的人都要住在棚裏,
  • 當代譯本 - 你們要搭棚居住七天,所有以色列人都要住在棚裡。
  • 聖經新譯本 - 你們要住在棚裡七天;以色列所有的本地人都要住在棚裡,
  • 呂振中譯本 - 你們要住在樹枝棚子裏七天;凡在 以色列 中的本地人都要住在樹枝棚子裏,
  • 中文標準譯本 - 你們要在棚子裡住七天,以色列所有的本族人 都要住在棚子裡,
  • 現代標點和合本 - 你們要住在棚裡七日,凡以色列家的人都要住在棚裡,
  • 文理和合譯本 - 凡爾宗族、必處是廬、歷至七日、
  • 文理委辦譯本 - 凡爾宗族、居處是廬、必歷七日、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 七日當居廬、凡 以色列 土著、皆當居廬、
  • Nueva Versión Internacional - Durante siete días vivirán bajo enramadas. Todos los israelitas nativos vivirán bajo enramadas,
  • 현대인의 성경 - 너희 모든 이스라엘 사람들은 7일 동안 이 초막에서 지내라.
  • Новый Русский Перевод - Живите в шалашах семь дней: пусть все уроженцы Израиля живут в шалашах,
  • Восточный перевод - Живите в шалашах семь дней: пусть все уроженцы Исраила живут в шалашах,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Живите в шалашах семь дней: пусть все уроженцы Исраила живут в шалашах,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Живите в шалашах семь дней: пусть все уроженцы Исроила живут в шалашах,
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous habiterez pendant sept jours dans des cabanes ; tous ceux qui seront nés en Israël logeront dans des cabanes
  • リビングバイブル - イスラエルで生まれた者はみな、この七日間を仮小屋で過ごす。
  • Nova Versão Internacional - Morem em tendas durante sete dias; todos os israelitas de nascimento morarão em tendas,
  • Hoffnung für alle - Während der Festwoche sollt ihr in Laubhütten wohnen; das gilt für alle Israeliten im Land.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวอิสราเอลโดยกำเนิดทุกคนต้องอยู่ในเพิงตลอดเจ็ดวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จง​อาศัย​อยู่​ใน​เพิง 7 วัน ทุก​คน​ที่​เป็น​ชาว​อิสราเอล​โดย​กำเนิด​จะ​อาศัย​อยู่​ใน​เพิง
  • 2 Cô-rinh-tô 5:1 - Chúng ta biết nhà bằng đất tạm thời của chúng ta đổ nát, chúng ta vẫn còn nhà đời đời trên trời, do Đức Chúa Trời sáng tạo, không phải do loài người.
  • Giê-rê-mi 35:10 - Chúng tôi sống trong lều và giữ đúng tất cả những điều Giô-na-đáp, tổ phụ chúng tôi dặn bảo.
  • Dân Số Ký 24:5 - Lều của Gia-cốp; trại của Ít-ra-ên đẹp mắt thật!
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Hê-bơ-rơ 11:14 - Lời xác nhận ấy chứng tỏ họ đang đi tìm quê hương.
  • Hê-bơ-rơ 11:15 - Vì nếu họ nhớ tiếc miền quê cũ, tất đã có ngày trở về.
  • Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
  • Sáng Thế Ký 33:17 - Còn Gia-cốp đến Su-cốt, hạ trại, và dựng lều cho các bầy súc vật. Từ đó, người ta gọi địa điểm này là Su-cốt (nghĩa là nhà lều).
  • Dân Số Ký 24:2 - Xa xa, ông thấy các trại quân Ít-ra-ên, cắm riêng từng đại tộc. Được Thần của Đức Chúa Trời cảm thúc,
  • Nê-hê-mi 8:14 - Họ thấy trong đoạn quy định về lễ Lều Tạm, Chúa Hằng Hữu có truyền dạy Môi-se bảo người Ít-ra-ên phải ở trong nhà lều khi cử hành lễ vào tháng bảy
  • Nê-hê-mi 8:15 - và phải truyền dân chúng trong khắp các thành thị cũng như trong Giê-ru-sa-lem lên đồi chặt cành lá ô-liu, lá sim, lá chà là, và những cành cây có nhiều lá khác để làm lều.
  • Nê-hê-mi 8:16 - Ai nấy đổ xô đi lấy lá. Người ta dựng lều trên mái nhà, trong sân nhà mình, ngay sân Đền Thờ Đức Chúa Trời, tại công trường bên Cổng Nước và công trường bên Cổng Ép-ra-im.
  • Nê-hê-mi 8:17 - Những người Ít-ra-ên lưu đày trở về đều dựng lều dự lễ. Họ khấp khởi vui mừng, vì từ thời Giô-suê, con của Nun, đến nay, người Ít-ra-ên không có dịp ăn mừng lễ Lều Tạm như thế.
圣经
资源
计划
奉献