Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy dặn người Ít-ra-ên đem dầu ô-liu nguyên chất đến để đốt đèn cho cháy mãi.
  • 新标点和合本 - “要吩咐以色列人,把那为点灯捣成的清橄榄油拿来给你,使灯常常点着。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要吩咐以色列人,把那捣成的纯橄榄油拿来给你,用以点灯,使灯经常点着。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要吩咐以色列人,把那捣成的纯橄榄油拿来给你,用以点灯,使灯经常点着。
  • 当代译本 - “你要吩咐以色列人把榨的纯橄榄油给你拿来点灯,使灯常明。
  • 圣经新译本 - “你要吩咐以色列人,把点灯用的榨成的纯净橄榄油,拿来给你,使灯火长燃。
  • 中文标准译本 - “你要吩咐以色列子民,把压榨的纯橄榄油拿来给你,用来点灯,使灯持续点燃着。
  • 现代标点和合本 - “要吩咐以色列人,把那为点灯捣成的清橄榄油拿来给你,使灯常常点着。
  • 和合本(拼音版) - “要吩咐以色列人,把那为点灯捣成的清橄榄油拿来给你,使灯常常点着。
  • New International Version - “Command the Israelites to bring you clear oil of pressed olives for the light so that the lamps may be kept burning continually.
  • New International Reader's Version - “Command the Israelites to bring you clear oil made from pressed olives. Use it to keep the lamps burning and giving light all the time.
  • English Standard Version - “Command the people of Israel to bring you pure oil from beaten olives for the lamp, that a light may be kept burning regularly.
  • New Living Translation - “Command the people of Israel to bring you pure oil of pressed olives for the light, to keep the lamps burning continually.
  • Christian Standard Bible - “Command the Israelites to bring you pure oil from crushed olives for the light, in order to keep the lamp burning regularly.
  • New American Standard Bible - “Command the sons of Israel that they bring to you clear oil from beaten olives for the light, to make a lamp burn continually.
  • New King James Version - “Command the children of Israel that they bring to you pure oil of pressed olives for the light, to make the lamps burn continually.
  • Amplified Bible - “Command the children of Israel to bring to you clear oil from beaten olives for the light [of the golden lampstand], to make a lamp burn continually.
  • American Standard Version - Command the children of Israel, that they bring unto thee pure olive oil beaten for the light, to cause a lamp to burn continually.
  • King James Version - Command the children of Israel, that they bring unto thee pure oil olive beaten for the light, to cause the lamps to burn continually.
  • New English Translation - “Command the Israelites to bring to you pure oil of beaten olives for the light, to make a lamp burn continually.
  • World English Bible - “Command the children of Israel, that they bring to you pure olive oil beaten for the light, to cause a lamp to burn continually.
  • 新標點和合本 - 「要吩咐以色列人,把那為點燈搗成的清橄欖油拿來給你,使燈常常點着。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要吩咐以色列人,把那搗成的純橄欖油拿來給你,用以點燈,使燈經常點着。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要吩咐以色列人,把那搗成的純橄欖油拿來給你,用以點燈,使燈經常點着。
  • 當代譯本 - 「你要吩咐以色列人把榨的純橄欖油給你拿來點燈,使燈常明。
  • 聖經新譯本 - “你要吩咐以色列人,把點燈用的榨成的純淨橄欖油,拿來給你,使燈火長燃。
  • 呂振中譯本 - 『你要吩咐 以色列 人把搗成的純橄欖油、做燈火用處的、拿來給你,讓燈不斷地點着。
  • 中文標準譯本 - 「你要吩咐以色列子民,把壓榨的純橄欖油拿來給你,用來點燈,使燈持續點燃著。
  • 現代標點和合本 - 「要吩咐以色列人,把那為點燈搗成的清橄欖油拿來給你,使燈常常點著。
  • 文理和合譯本 - 告以色列族云、當取橄欖擣油、惟潔是務、攜以與爾、使燈常燃、
  • 文理委辦譯本 - 告以色列族云、當取橄欖擣油、惟潔是務、使燈常燃、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾命 以色列 人、將油果搗成可燃燈極清之油、攜至授爾、用以使燈常燃、
  • Nueva Versión Internacional - «Manda a los israelitas que te traigan aceite puro de olivas prensadas, para la iluminación del santuario. Así las lámparas se mantendrán siempre encendidas.
  • 현대인의 성경 - “너는 이스라엘 백성에게 순수한 감람기름을 가져오게 하여 등불을 계속 켜도록 하라.
  • Новый Русский Перевод - – Вели израильтянам принести тебе чистое оливковое масло для освещения, чтобы в светильниках можно было постоянно поддерживать огонь.
  • Восточный перевод - – Вели исраильтянам принести тебе чистое оливковое масло для освещения, чтобы в светильниках можно было постоянно поддерживать огонь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Вели исраильтянам принести тебе чистое оливковое масло для освещения, чтобы в светильниках можно было постоянно поддерживать огонь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Вели исроильтянам принести тебе чистое оливковое масло для освещения, чтобы в светильниках можно было постоянно поддерживать огонь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ordonne aux Israélites de t’apporter pour le chandelier de l’huile raffinée d’olives concassées pour alimenter en permanence les lampes du chandelier.
  • Nova Versão Internacional - “Ordene aos israelitas que tragam azeite puro de olivas batidas para as lâmpadas, para que fiquem sempre acesas.
  • Hoffnung für alle - »Sag den Israeliten, sie sollen dir reines Olivenöl von bester Qualität für den Leuchter bringen, damit die Lampen ständig brennen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงสั่งประชากรอิสราเอลให้นำน้ำมันบริสุทธิ์สกัดจากมะกอกมาเพื่อเติมตะเกียงให้ลุกอยู่เสมอ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​บัญชา​ชาว​อิสราเอล​ให้​นำ​น้ำมัน​มะกอก​บริสุทธิ์​สกัด​แล้ว มา​เป็น​เชื้อ​เพลิง​เพื่อ​ให้​ไฟ​จุด​ดวง​ประทีป​ต่อ​เนื่อง​โดย​ไม่​ขาด
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 4:16 - dân vùng ấy đang ngồi trong bóng tối đã thấy ánh sáng chói lòa. Đang ở trong tử địa âm u bỗng được ánh sáng chiếu soi.”
  • Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
  • Phi-líp 2:16 - Hãy giữ vững lời hằng sống ngõ hầu khi Chúa Cứu Thế trở lại, tôi có thể tự hào rằng những gian khổ, đấu tranh của tôi không phải là vô ích.
  • Giăng 5:35 - Giăng như bó đuốc thắp sáng một thời gian, và các ông tạm vui hưởng ánh sáng ấy.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
  • Ma-thi-ơ 25:1 - “Lúc ấy, Nước Trời sẽ giống trường hợp mười cô trinh nữ cầm đèn đi rước chàng rể.
  • Ma-thi-ơ 25:2 - Năm cô dại, và năm cô khôn.
  • Ma-thi-ơ 25:3 - Năm cô dại cầm đèn mà quên đem thêm dầu,
  • Ma-thi-ơ 25:4 - trong khi các cô khôn đem dầu theo để châm vào đèn.
  • Ma-thi-ơ 25:5 - Vì chàng rể đến trễ, các cô đều ngủ gục.
  • Ma-thi-ơ 25:6 - Đến khuya, có tiếng gọi: ‘Chàng rễ sắp đến! Mau ra nghênh tiếp!’
  • Ma-thi-ơ 25:7 - Tất cả trinh nữ bừng tỉnh, mở mắt chuẩn bị đèn dầu.
  • Ma-thi-ơ 25:8 - Các cô dại thấy đèn mình cạn dầu sắp tắt, liền nài nỉ các bạn chia cho tí dầu.
  • Ê-phê-sô 5:8 - Trước kia lòng anh chị em tối tăm, nhưng ngày nay đã được Chúa soi sáng, vậy phải sống như người thuộc về ánh sáng.
  • Ê-phê-sô 5:9 - Nhờ ánh sáng của Chúa, anh chị em sẽ làm mọi điều tốt đẹp, công chính và chân thật.
  • Ê-phê-sô 5:10 - Phải tìm biết điều gì vui lòng Chúa.
  • Ê-phê-sô 5:11 - Đừng dự vào những việc không xứng đáng trong bóng tối, nhưng hãy phơi bày ra ánh sáng.
  • Ê-phê-sô 5:12 - Những việc làm trong bóng tối, nói đến cũng thấy xấu hổ rồi.
  • Ê-phê-sô 5:13 - Nhưng khi phơi bày ra ánh sáng, mọi sự vật sẽ được chiếu sáng.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Giăng 1:4 - Ngôi Lời là nguồn sống bất diệt, và nguồn sống ấy soi sáng cả nhân loại.
  • Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
  • Châm Ngôn 6:23 - Vì sự khuyên dạy là ngọn đèn, khuôn phép là ánh sáng; Quở trách khuyên dạy là vạch đường sống cho con.
  • 1 Sa-mu-ên 3:3 - Ngọn đèn của Đức Chúa Trời đang cháy, và Sa-mu-ên đang ngủ trong Đền Tạm, là nơi đặt Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời.
  • 1 Sa-mu-ên 3:4 - Thình lình có tiếng của Chúa Hằng Hữu gọi: “Sa-mu-ên!” Sa-mu-ên thưa: “Dạ, con đây!”
  • Ma-thi-ơ 5:16 - Cũng thế, các con phải soi sáng cho mọi người, để họ thấy việc làm tốt đẹp của các con và ca ngợi Cha các con trên trời.”
  • Thi Thiên 119:130 - Lối vào lời Chúa đem ánh sáng, ban tri thức cho người đơn sơ.
  • Xuất Ai Cập 40:24 - Ông để chân đèn đối diện với cái bàn trong Đền Tạm, về phía nam của Nơi Thánh.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Lu-ca 12:35 - “Phải mặc áo sẵn sàng phục vụ và thắp đèn lên,
  • Thi Thiên 119:105 - Lời Chúa là đèn soi bước chân con, là ánh sáng cho đường con bước.
  • 2 Sử Ký 13:11 - Họ dâng các tế lễ thiêu và dâng hương lên Chúa Hằng Hữu mỗi sáng và mỗi chiều. Họ dâng Bánh Hiện Diện trên bàn thánh sạch, và thắp các ngọn đèn đặt trên giá mỗi đêm. Chúng ta vâng giữ mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, nhưng các ngươi đã dứt khoát lìa bỏ Ngài.
  • Dân Số Ký 8:2 - “Hãy sắp xếp bảy ngọn đèn trên chân đèn thế nào cho ánh sáng chiếu thẳng ra phía trước.”
  • Dân Số Ký 8:3 - A-rôn vâng lời, xếp cho đèn chiếu thẳng ra. Như lời Chúa Hằng Hữu phán bảo.
  • Dân Số Ký 8:4 - Chân đèn làm bằng vàng dát, từ đế cho đến hoa, theo kiểu mẫu Chúa Hằng Hữu cho Môi-se xem.
  • Giăng 1:9 - Đấng là ánh sáng thật, nay xuống trần gian chiếu sáng mọi người.
  • Xuất Ai Cập 39:37 - chân đèn bằng vàng ròng, đồ phụ tùng, và dầu thắp;
  • Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.
  • Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Xuất Ai Cập 27:20 - “Hãy truyền cho người Ít-ra-ên đem dầu ô-liu nguyên chất đến để đốt đèn trong đền, đèn này phải cháy sáng luôn.
  • Xuất Ai Cập 27:21 - A-rôn và các con trai người phải lo chăm sóc đèn cho sáng luôn cả đêm lẫn ngày trong Đền Tạm, bên ngoài bức màn, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Đây là một quy lệ người Ít-ra-ên phải giữ mãi mãi.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy dặn người Ít-ra-ên đem dầu ô-liu nguyên chất đến để đốt đèn cho cháy mãi.
  • 新标点和合本 - “要吩咐以色列人,把那为点灯捣成的清橄榄油拿来给你,使灯常常点着。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要吩咐以色列人,把那捣成的纯橄榄油拿来给你,用以点灯,使灯经常点着。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要吩咐以色列人,把那捣成的纯橄榄油拿来给你,用以点灯,使灯经常点着。
  • 当代译本 - “你要吩咐以色列人把榨的纯橄榄油给你拿来点灯,使灯常明。
  • 圣经新译本 - “你要吩咐以色列人,把点灯用的榨成的纯净橄榄油,拿来给你,使灯火长燃。
  • 中文标准译本 - “你要吩咐以色列子民,把压榨的纯橄榄油拿来给你,用来点灯,使灯持续点燃着。
  • 现代标点和合本 - “要吩咐以色列人,把那为点灯捣成的清橄榄油拿来给你,使灯常常点着。
  • 和合本(拼音版) - “要吩咐以色列人,把那为点灯捣成的清橄榄油拿来给你,使灯常常点着。
  • New International Version - “Command the Israelites to bring you clear oil of pressed olives for the light so that the lamps may be kept burning continually.
  • New International Reader's Version - “Command the Israelites to bring you clear oil made from pressed olives. Use it to keep the lamps burning and giving light all the time.
  • English Standard Version - “Command the people of Israel to bring you pure oil from beaten olives for the lamp, that a light may be kept burning regularly.
  • New Living Translation - “Command the people of Israel to bring you pure oil of pressed olives for the light, to keep the lamps burning continually.
  • Christian Standard Bible - “Command the Israelites to bring you pure oil from crushed olives for the light, in order to keep the lamp burning regularly.
  • New American Standard Bible - “Command the sons of Israel that they bring to you clear oil from beaten olives for the light, to make a lamp burn continually.
  • New King James Version - “Command the children of Israel that they bring to you pure oil of pressed olives for the light, to make the lamps burn continually.
  • Amplified Bible - “Command the children of Israel to bring to you clear oil from beaten olives for the light [of the golden lampstand], to make a lamp burn continually.
  • American Standard Version - Command the children of Israel, that they bring unto thee pure olive oil beaten for the light, to cause a lamp to burn continually.
  • King James Version - Command the children of Israel, that they bring unto thee pure oil olive beaten for the light, to cause the lamps to burn continually.
  • New English Translation - “Command the Israelites to bring to you pure oil of beaten olives for the light, to make a lamp burn continually.
  • World English Bible - “Command the children of Israel, that they bring to you pure olive oil beaten for the light, to cause a lamp to burn continually.
  • 新標點和合本 - 「要吩咐以色列人,把那為點燈搗成的清橄欖油拿來給你,使燈常常點着。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要吩咐以色列人,把那搗成的純橄欖油拿來給你,用以點燈,使燈經常點着。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要吩咐以色列人,把那搗成的純橄欖油拿來給你,用以點燈,使燈經常點着。
  • 當代譯本 - 「你要吩咐以色列人把榨的純橄欖油給你拿來點燈,使燈常明。
  • 聖經新譯本 - “你要吩咐以色列人,把點燈用的榨成的純淨橄欖油,拿來給你,使燈火長燃。
  • 呂振中譯本 - 『你要吩咐 以色列 人把搗成的純橄欖油、做燈火用處的、拿來給你,讓燈不斷地點着。
  • 中文標準譯本 - 「你要吩咐以色列子民,把壓榨的純橄欖油拿來給你,用來點燈,使燈持續點燃著。
  • 現代標點和合本 - 「要吩咐以色列人,把那為點燈搗成的清橄欖油拿來給你,使燈常常點著。
  • 文理和合譯本 - 告以色列族云、當取橄欖擣油、惟潔是務、攜以與爾、使燈常燃、
  • 文理委辦譯本 - 告以色列族云、當取橄欖擣油、惟潔是務、使燈常燃、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾命 以色列 人、將油果搗成可燃燈極清之油、攜至授爾、用以使燈常燃、
  • Nueva Versión Internacional - «Manda a los israelitas que te traigan aceite puro de olivas prensadas, para la iluminación del santuario. Así las lámparas se mantendrán siempre encendidas.
  • 현대인의 성경 - “너는 이스라엘 백성에게 순수한 감람기름을 가져오게 하여 등불을 계속 켜도록 하라.
  • Новый Русский Перевод - – Вели израильтянам принести тебе чистое оливковое масло для освещения, чтобы в светильниках можно было постоянно поддерживать огонь.
  • Восточный перевод - – Вели исраильтянам принести тебе чистое оливковое масло для освещения, чтобы в светильниках можно было постоянно поддерживать огонь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Вели исраильтянам принести тебе чистое оливковое масло для освещения, чтобы в светильниках можно было постоянно поддерживать огонь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Вели исроильтянам принести тебе чистое оливковое масло для освещения, чтобы в светильниках можно было постоянно поддерживать огонь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ordonne aux Israélites de t’apporter pour le chandelier de l’huile raffinée d’olives concassées pour alimenter en permanence les lampes du chandelier.
  • Nova Versão Internacional - “Ordene aos israelitas que tragam azeite puro de olivas batidas para as lâmpadas, para que fiquem sempre acesas.
  • Hoffnung für alle - »Sag den Israeliten, sie sollen dir reines Olivenöl von bester Qualität für den Leuchter bringen, damit die Lampen ständig brennen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงสั่งประชากรอิสราเอลให้นำน้ำมันบริสุทธิ์สกัดจากมะกอกมาเพื่อเติมตะเกียงให้ลุกอยู่เสมอ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​บัญชา​ชาว​อิสราเอล​ให้​นำ​น้ำมัน​มะกอก​บริสุทธิ์​สกัด​แล้ว มา​เป็น​เชื้อ​เพลิง​เพื่อ​ให้​ไฟ​จุด​ดวง​ประทีป​ต่อ​เนื่อง​โดย​ไม่​ขาด
  • Ma-thi-ơ 4:16 - dân vùng ấy đang ngồi trong bóng tối đã thấy ánh sáng chói lòa. Đang ở trong tử địa âm u bỗng được ánh sáng chiếu soi.”
  • Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
  • Phi-líp 2:16 - Hãy giữ vững lời hằng sống ngõ hầu khi Chúa Cứu Thế trở lại, tôi có thể tự hào rằng những gian khổ, đấu tranh của tôi không phải là vô ích.
  • Giăng 5:35 - Giăng như bó đuốc thắp sáng một thời gian, và các ông tạm vui hưởng ánh sáng ấy.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
  • Ma-thi-ơ 25:1 - “Lúc ấy, Nước Trời sẽ giống trường hợp mười cô trinh nữ cầm đèn đi rước chàng rể.
  • Ma-thi-ơ 25:2 - Năm cô dại, và năm cô khôn.
  • Ma-thi-ơ 25:3 - Năm cô dại cầm đèn mà quên đem thêm dầu,
  • Ma-thi-ơ 25:4 - trong khi các cô khôn đem dầu theo để châm vào đèn.
  • Ma-thi-ơ 25:5 - Vì chàng rể đến trễ, các cô đều ngủ gục.
  • Ma-thi-ơ 25:6 - Đến khuya, có tiếng gọi: ‘Chàng rễ sắp đến! Mau ra nghênh tiếp!’
  • Ma-thi-ơ 25:7 - Tất cả trinh nữ bừng tỉnh, mở mắt chuẩn bị đèn dầu.
  • Ma-thi-ơ 25:8 - Các cô dại thấy đèn mình cạn dầu sắp tắt, liền nài nỉ các bạn chia cho tí dầu.
  • Ê-phê-sô 5:8 - Trước kia lòng anh chị em tối tăm, nhưng ngày nay đã được Chúa soi sáng, vậy phải sống như người thuộc về ánh sáng.
  • Ê-phê-sô 5:9 - Nhờ ánh sáng của Chúa, anh chị em sẽ làm mọi điều tốt đẹp, công chính và chân thật.
  • Ê-phê-sô 5:10 - Phải tìm biết điều gì vui lòng Chúa.
  • Ê-phê-sô 5:11 - Đừng dự vào những việc không xứng đáng trong bóng tối, nhưng hãy phơi bày ra ánh sáng.
  • Ê-phê-sô 5:12 - Những việc làm trong bóng tối, nói đến cũng thấy xấu hổ rồi.
  • Ê-phê-sô 5:13 - Nhưng khi phơi bày ra ánh sáng, mọi sự vật sẽ được chiếu sáng.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Giăng 1:4 - Ngôi Lời là nguồn sống bất diệt, và nguồn sống ấy soi sáng cả nhân loại.
  • Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
  • Châm Ngôn 6:23 - Vì sự khuyên dạy là ngọn đèn, khuôn phép là ánh sáng; Quở trách khuyên dạy là vạch đường sống cho con.
  • 1 Sa-mu-ên 3:3 - Ngọn đèn của Đức Chúa Trời đang cháy, và Sa-mu-ên đang ngủ trong Đền Tạm, là nơi đặt Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời.
  • 1 Sa-mu-ên 3:4 - Thình lình có tiếng của Chúa Hằng Hữu gọi: “Sa-mu-ên!” Sa-mu-ên thưa: “Dạ, con đây!”
  • Ma-thi-ơ 5:16 - Cũng thế, các con phải soi sáng cho mọi người, để họ thấy việc làm tốt đẹp của các con và ca ngợi Cha các con trên trời.”
  • Thi Thiên 119:130 - Lối vào lời Chúa đem ánh sáng, ban tri thức cho người đơn sơ.
  • Xuất Ai Cập 40:24 - Ông để chân đèn đối diện với cái bàn trong Đền Tạm, về phía nam của Nơi Thánh.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Lu-ca 12:35 - “Phải mặc áo sẵn sàng phục vụ và thắp đèn lên,
  • Thi Thiên 119:105 - Lời Chúa là đèn soi bước chân con, là ánh sáng cho đường con bước.
  • 2 Sử Ký 13:11 - Họ dâng các tế lễ thiêu và dâng hương lên Chúa Hằng Hữu mỗi sáng và mỗi chiều. Họ dâng Bánh Hiện Diện trên bàn thánh sạch, và thắp các ngọn đèn đặt trên giá mỗi đêm. Chúng ta vâng giữ mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, nhưng các ngươi đã dứt khoát lìa bỏ Ngài.
  • Dân Số Ký 8:2 - “Hãy sắp xếp bảy ngọn đèn trên chân đèn thế nào cho ánh sáng chiếu thẳng ra phía trước.”
  • Dân Số Ký 8:3 - A-rôn vâng lời, xếp cho đèn chiếu thẳng ra. Như lời Chúa Hằng Hữu phán bảo.
  • Dân Số Ký 8:4 - Chân đèn làm bằng vàng dát, từ đế cho đến hoa, theo kiểu mẫu Chúa Hằng Hữu cho Môi-se xem.
  • Giăng 1:9 - Đấng là ánh sáng thật, nay xuống trần gian chiếu sáng mọi người.
  • Xuất Ai Cập 39:37 - chân đèn bằng vàng ròng, đồ phụ tùng, và dầu thắp;
  • Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.
  • Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Xuất Ai Cập 27:20 - “Hãy truyền cho người Ít-ra-ên đem dầu ô-liu nguyên chất đến để đốt đèn trong đền, đèn này phải cháy sáng luôn.
  • Xuất Ai Cập 27:21 - A-rôn và các con trai người phải lo chăm sóc đèn cho sáng luôn cả đêm lẫn ngày trong Đền Tạm, bên ngoài bức màn, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Đây là một quy lệ người Ít-ra-ên phải giữ mãi mãi.”
圣经
资源
计划
奉献