Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các đèn trên chân đèn vàng ròng này phải được chăm nom thường xuyên cho cháy sáng luôn trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 他要在耶和华面前常收拾精金灯台上的灯。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他要在耶和华面前经常照管纯金 灯台上的灯。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他要在耶和华面前经常照管纯金 灯台上的灯。”
  • 当代译本 - 亚伦要在耶和华面前常常照看这些放在纯金灯台上的灯。
  • 圣经新译本 - 亚伦要不断地在耶和华面前,整理纯金灯台(“金灯台”或译:“洁净的灯台”)上的灯。
  • 中文标准译本 - 他要在耶和华面前,持续照管纯金灯台上的灯。
  • 现代标点和合本 - 他要在耶和华面前常收拾精金灯台上的灯。
  • 和合本(拼音版) - 他要在耶和华面前常收拾精金灯台上的灯。”
  • New International Version - The lamps on the pure gold lampstand before the Lord must be tended continually.
  • New International Reader's Version - The lamps are on the pure gold lampstand in front of the Lord. They must be taken care of all the time.
  • English Standard Version - He shall arrange the lamps on the lampstand of pure gold before the Lord regularly.
  • New Living Translation - Aaron and the priests must tend the lamps on the pure gold lampstand continually in the Lord’s presence.
  • Christian Standard Bible - He must continually tend the lamps on the pure gold lampstand in the Lord’s presence.
  • New American Standard Bible - He shall keep the lamps in order on the pure gold lampstand before the Lord continually.
  • New King James Version - He shall be in charge of the lamps on the pure gold lampstand before the Lord continually.
  • Amplified Bible - He shall keep the lamps burning on the pure gold lampstand before the Lord continually.
  • American Standard Version - He shall keep in order the lamps upon the pure candlestick before Jehovah continually.
  • King James Version - He shall order the lamps upon the pure candlestick before the Lord continually.
  • New English Translation - On the ceremonially pure lampstand he must arrange the lamps before the Lord continually.
  • World English Bible - He shall keep in order the lamps on the pure gold lamp stand before Yahweh continually.
  • 新標點和合本 - 他要在耶和華面前常收拾精金燈臺上的燈。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要在耶和華面前經常照管純金 燈臺上的燈。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他要在耶和華面前經常照管純金 燈臺上的燈。」
  • 當代譯本 - 亞倫要在耶和華面前常常照看這些放在純金燈臺上的燈。
  • 聖經新譯本 - 亞倫要不斷地在耶和華面前,整理純金燈臺(“金燈臺”或譯:“潔淨的燈臺”)上的燈。
  • 呂振中譯本 - 他要不斷地在永恆主面前整理這淨 金 燈臺上的燈。
  • 中文標準譯本 - 他要在耶和華面前,持續照管純金燈檯上的燈。
  • 現代標點和合本 - 他要在耶和華面前常收拾精金燈臺上的燈。
  • 文理和合譯本 - 必置盞於精金燈臺之上、恆理之於耶和華前、○
  • 文理委辦譯本 - 必置盞於金燈臺上、恆奉事我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞倫 當常於主前、置燈於精金燈臺上、○
  • Nueva Versión Internacional - Las lámparas que están sobre el candelabro de oro puro se mantendrán siempre encendidas delante del Señor.
  • Новый Русский Перевод - Лампады на светильнике из чистого золота нужно всегда заправлять перед Господом.
  • Восточный перевод - Лампады на светильнике из чистого золота нужно всегда заправлять перед Вечным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лампады на светильнике из чистого золота нужно всегда заправлять перед Вечным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лампады на светильнике из чистого золота нужно всегда заправлять перед Вечным.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il disposera les lampes sur le chandelier d’or pur pour qu’elles brûlent en permanence devant moi .
  • Nova Versão Internacional - Mantenha sempre em ordem as lâmpadas no candelabro de ouro puro perante o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Aaron muss dafür sorgen, dass die Lampen auf dem goldenen Leuchter im Heiligtum nicht verlöschen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงดูแลตะเกียงที่คันประทีปทองคำบริสุทธิ์ต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าอยู่เสมอ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จะ​ต้อง​ดูแล​ดวง​ประทีป​ให้​จุด​อยู่​ที่​คัน​ประทีป​ทองคำ​บริสุทธิ์ ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​อย่าง​สม่ำ​เสมอ
交叉引用
  • 1 Các Vua 7:49 - chân đèn bằng vàng, năm cái đặt bên phải, năm cái bên trái, trước Nơi Chí Thánh; hoa đèn và kẹp gắp lửa đều bằng vàng;
  • Khải Huyền 2:5 - Hãy nhớ lại con đã sa sút từ đâu! Phải ăn năn và làm những việc con đã làm ban đầu. Nếu không, Ta sẽ sớm đến, cất bỏ giá đèn con khỏi chỗ nó.
  • Dân Số Ký 3:31 - Họ chịu trách nhiệm chăm sóc Hòm Giao Ước, cái bàn, chân đèn, các bàn thờ, và bảo quản những thứ đó, cùng tấm màn, và các vật dụng phụ thuộc.
  • Xa-cha-ri 4:11 - Tôi hỏi thiên sứ: “Hai cây ô-liu ở hai bên chân đèn,
  • Xa-cha-ri 4:12 - và về hai cành ô-liu đổ dầu vào bình vàng qua hai ống dẫn bằng vàng có ý nghĩa gì?”
  • Xa-cha-ri 4:13 - Thiên sứ hỏi lại tôi: “Ông không hiểu sao?” Tôi đáp: “Thưa không.”
  • Xa-cha-ri 4:14 - Thiên sứ nói với tôi: “Đó là hai người được xức dầu, phục vụ Chúa Hằng Hữu dưới đất.”
  • Khải Huyền 11:4 - Hai tiên tri là hai cây ô-liu, cũng là hai giá đèn đứng trước mặt Chúa của hoàn vũ.
  • Giê-rê-mi 52:19 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ hủy thị vệ, cũng đem đi các chén nhỏ, lư hương, chậu, nồi, chân đèn, đĩa, tách, và tất cả khí cụ bằng vàng ròng hay bạc.
  • Hê-bơ-rơ 9:2 - Sau đó, Đền Tạm được dựng lên, gồm hai phần. Phần thứ nhất gọi là Nơi Thánh có đặt giá đèn và bàn để bánh trần thiết.
  • 1 Sử Ký 28:15 - Ông dặn Sa-lô-môn dùng vàng để làm chân đèn và đèn, bạc để làm chân đèn và đèn, tùy theo cách sử dụng mỗi chân đèn.
  • Dân Số Ký 4:9 - Họ phải lấy một tấm khăn xanh phủ lên giá đèn để thắp sáng và các cây đèn, kéo cắt tim đèn và khay, và các bình đựng dầu để thắp đèn;
  • Xuất Ai Cập 25:31 - “Hãy làm một chân đèn bằng vàng ròng, dát từ chân cho đến thân. Đài, bầu, và hoa của đèn đều dính liền nhau.
  • Xuất Ai Cập 25:32 - Từ thân mọc ra sáu cành, mỗi bên ba cành.
  • Xuất Ai Cập 25:33 - Mỗi cành mang ba hoa hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 25:34 - Thân của chân đèn mang bốn hoa hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 25:35 - Làm một cái đài bên dưới, mỗi hai cành mọc ra từ thân.
  • Xuất Ai Cập 25:36 - Đài và cành dính liền nhau, làm bằng vàng ròng dát nguyên miếng.
  • Xuất Ai Cập 25:37 - Làm bảy cái đèn, đem đặt trên chân đèn thế nào cho ánh sáng chiếu ra phía trước.
  • Xuất Ai Cập 25:38 - Kéo cắt tàn tim đèn và đĩa đựng tàn cũng làm bằng vàng ròng.
  • Xuất Ai Cập 25:39 - Dùng 34 ký vàng ròng đủ để làm chân đèn và đồ phụ tùng.
  • Xa-cha-ri 4:2 - Thiên sứ hỏi: “Ông thấy gì?” Tôi đáp: “Tôi thấy một chân đèn bằng vàng, bên trên có một bình dầu. Chung quanh bình là bảy cái ống dẫn dầu xuống bảy ngọn đèn.
  • Xa-cha-ri 4:3 - Hai bên bình dầu có hai cây ô-liu, một cây bên phải, một cây bên trái.”
  • Xuất Ai Cập 37:17 - Bê-sa-lê làm một chân đèn bằng vàng ròng dát, từ chân cho đến thân, đài, bầu, và hoa của đèn đều dính liền nhau.
  • Xuất Ai Cập 37:18 - Từ thân mọc ra sáu cành, mỗi bên ba cành.
  • Xuất Ai Cập 37:19 - Mỗi cành có ba cái hoa hình hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 37:20 - Thân của chân đèn có bốn hoa hình hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 37:21 - Cứ mỗi hai cành mọc ra từ thân, ông làm một cái đài bên dưới.
  • Xuất Ai Cập 37:22 - Đài và cành được làm dính liền nhau bằng vàng dát nguyên miếng.
  • Xuất Ai Cập 37:23 - Ông cũng làm bảy cái đèn, kéo cắt tim đèn, và đĩa đựng tàn bằng vàng ròng.
  • Xuất Ai Cập 37:24 - Ông dùng hết 34 ký vàng ròng để làm chân đèn và đồ phụ tùng.
  • Xuất Ai Cập 39:37 - chân đèn bằng vàng ròng, đồ phụ tùng, và dầu thắp;
  • Xuất Ai Cập 31:8 - bàn thờ và đồ phụ tùng; chân đèn bằng vàng ròng và dụng cụ đốt đèn; bàn thờ xông hương;
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các đèn trên chân đèn vàng ròng này phải được chăm nom thường xuyên cho cháy sáng luôn trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 他要在耶和华面前常收拾精金灯台上的灯。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他要在耶和华面前经常照管纯金 灯台上的灯。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他要在耶和华面前经常照管纯金 灯台上的灯。”
  • 当代译本 - 亚伦要在耶和华面前常常照看这些放在纯金灯台上的灯。
  • 圣经新译本 - 亚伦要不断地在耶和华面前,整理纯金灯台(“金灯台”或译:“洁净的灯台”)上的灯。
  • 中文标准译本 - 他要在耶和华面前,持续照管纯金灯台上的灯。
  • 现代标点和合本 - 他要在耶和华面前常收拾精金灯台上的灯。
  • 和合本(拼音版) - 他要在耶和华面前常收拾精金灯台上的灯。”
  • New International Version - The lamps on the pure gold lampstand before the Lord must be tended continually.
  • New International Reader's Version - The lamps are on the pure gold lampstand in front of the Lord. They must be taken care of all the time.
  • English Standard Version - He shall arrange the lamps on the lampstand of pure gold before the Lord regularly.
  • New Living Translation - Aaron and the priests must tend the lamps on the pure gold lampstand continually in the Lord’s presence.
  • Christian Standard Bible - He must continually tend the lamps on the pure gold lampstand in the Lord’s presence.
  • New American Standard Bible - He shall keep the lamps in order on the pure gold lampstand before the Lord continually.
  • New King James Version - He shall be in charge of the lamps on the pure gold lampstand before the Lord continually.
  • Amplified Bible - He shall keep the lamps burning on the pure gold lampstand before the Lord continually.
  • American Standard Version - He shall keep in order the lamps upon the pure candlestick before Jehovah continually.
  • King James Version - He shall order the lamps upon the pure candlestick before the Lord continually.
  • New English Translation - On the ceremonially pure lampstand he must arrange the lamps before the Lord continually.
  • World English Bible - He shall keep in order the lamps on the pure gold lamp stand before Yahweh continually.
  • 新標點和合本 - 他要在耶和華面前常收拾精金燈臺上的燈。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要在耶和華面前經常照管純金 燈臺上的燈。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他要在耶和華面前經常照管純金 燈臺上的燈。」
  • 當代譯本 - 亞倫要在耶和華面前常常照看這些放在純金燈臺上的燈。
  • 聖經新譯本 - 亞倫要不斷地在耶和華面前,整理純金燈臺(“金燈臺”或譯:“潔淨的燈臺”)上的燈。
  • 呂振中譯本 - 他要不斷地在永恆主面前整理這淨 金 燈臺上的燈。
  • 中文標準譯本 - 他要在耶和華面前,持續照管純金燈檯上的燈。
  • 現代標點和合本 - 他要在耶和華面前常收拾精金燈臺上的燈。
  • 文理和合譯本 - 必置盞於精金燈臺之上、恆理之於耶和華前、○
  • 文理委辦譯本 - 必置盞於金燈臺上、恆奉事我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞倫 當常於主前、置燈於精金燈臺上、○
  • Nueva Versión Internacional - Las lámparas que están sobre el candelabro de oro puro se mantendrán siempre encendidas delante del Señor.
  • Новый Русский Перевод - Лампады на светильнике из чистого золота нужно всегда заправлять перед Господом.
  • Восточный перевод - Лампады на светильнике из чистого золота нужно всегда заправлять перед Вечным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лампады на светильнике из чистого золота нужно всегда заправлять перед Вечным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лампады на светильнике из чистого золота нужно всегда заправлять перед Вечным.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il disposera les lampes sur le chandelier d’or pur pour qu’elles brûlent en permanence devant moi .
  • Nova Versão Internacional - Mantenha sempre em ordem as lâmpadas no candelabro de ouro puro perante o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Aaron muss dafür sorgen, dass die Lampen auf dem goldenen Leuchter im Heiligtum nicht verlöschen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงดูแลตะเกียงที่คันประทีปทองคำบริสุทธิ์ต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าอยู่เสมอ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จะ​ต้อง​ดูแล​ดวง​ประทีป​ให้​จุด​อยู่​ที่​คัน​ประทีป​ทองคำ​บริสุทธิ์ ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​อย่าง​สม่ำ​เสมอ
  • 1 Các Vua 7:49 - chân đèn bằng vàng, năm cái đặt bên phải, năm cái bên trái, trước Nơi Chí Thánh; hoa đèn và kẹp gắp lửa đều bằng vàng;
  • Khải Huyền 2:5 - Hãy nhớ lại con đã sa sút từ đâu! Phải ăn năn và làm những việc con đã làm ban đầu. Nếu không, Ta sẽ sớm đến, cất bỏ giá đèn con khỏi chỗ nó.
  • Dân Số Ký 3:31 - Họ chịu trách nhiệm chăm sóc Hòm Giao Ước, cái bàn, chân đèn, các bàn thờ, và bảo quản những thứ đó, cùng tấm màn, và các vật dụng phụ thuộc.
  • Xa-cha-ri 4:11 - Tôi hỏi thiên sứ: “Hai cây ô-liu ở hai bên chân đèn,
  • Xa-cha-ri 4:12 - và về hai cành ô-liu đổ dầu vào bình vàng qua hai ống dẫn bằng vàng có ý nghĩa gì?”
  • Xa-cha-ri 4:13 - Thiên sứ hỏi lại tôi: “Ông không hiểu sao?” Tôi đáp: “Thưa không.”
  • Xa-cha-ri 4:14 - Thiên sứ nói với tôi: “Đó là hai người được xức dầu, phục vụ Chúa Hằng Hữu dưới đất.”
  • Khải Huyền 11:4 - Hai tiên tri là hai cây ô-liu, cũng là hai giá đèn đứng trước mặt Chúa của hoàn vũ.
  • Giê-rê-mi 52:19 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ hủy thị vệ, cũng đem đi các chén nhỏ, lư hương, chậu, nồi, chân đèn, đĩa, tách, và tất cả khí cụ bằng vàng ròng hay bạc.
  • Hê-bơ-rơ 9:2 - Sau đó, Đền Tạm được dựng lên, gồm hai phần. Phần thứ nhất gọi là Nơi Thánh có đặt giá đèn và bàn để bánh trần thiết.
  • 1 Sử Ký 28:15 - Ông dặn Sa-lô-môn dùng vàng để làm chân đèn và đèn, bạc để làm chân đèn và đèn, tùy theo cách sử dụng mỗi chân đèn.
  • Dân Số Ký 4:9 - Họ phải lấy một tấm khăn xanh phủ lên giá đèn để thắp sáng và các cây đèn, kéo cắt tim đèn và khay, và các bình đựng dầu để thắp đèn;
  • Xuất Ai Cập 25:31 - “Hãy làm một chân đèn bằng vàng ròng, dát từ chân cho đến thân. Đài, bầu, và hoa của đèn đều dính liền nhau.
  • Xuất Ai Cập 25:32 - Từ thân mọc ra sáu cành, mỗi bên ba cành.
  • Xuất Ai Cập 25:33 - Mỗi cành mang ba hoa hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 25:34 - Thân của chân đèn mang bốn hoa hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 25:35 - Làm một cái đài bên dưới, mỗi hai cành mọc ra từ thân.
  • Xuất Ai Cập 25:36 - Đài và cành dính liền nhau, làm bằng vàng ròng dát nguyên miếng.
  • Xuất Ai Cập 25:37 - Làm bảy cái đèn, đem đặt trên chân đèn thế nào cho ánh sáng chiếu ra phía trước.
  • Xuất Ai Cập 25:38 - Kéo cắt tàn tim đèn và đĩa đựng tàn cũng làm bằng vàng ròng.
  • Xuất Ai Cập 25:39 - Dùng 34 ký vàng ròng đủ để làm chân đèn và đồ phụ tùng.
  • Xa-cha-ri 4:2 - Thiên sứ hỏi: “Ông thấy gì?” Tôi đáp: “Tôi thấy một chân đèn bằng vàng, bên trên có một bình dầu. Chung quanh bình là bảy cái ống dẫn dầu xuống bảy ngọn đèn.
  • Xa-cha-ri 4:3 - Hai bên bình dầu có hai cây ô-liu, một cây bên phải, một cây bên trái.”
  • Xuất Ai Cập 37:17 - Bê-sa-lê làm một chân đèn bằng vàng ròng dát, từ chân cho đến thân, đài, bầu, và hoa của đèn đều dính liền nhau.
  • Xuất Ai Cập 37:18 - Từ thân mọc ra sáu cành, mỗi bên ba cành.
  • Xuất Ai Cập 37:19 - Mỗi cành có ba cái hoa hình hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 37:20 - Thân của chân đèn có bốn hoa hình hạnh nhân.
  • Xuất Ai Cập 37:21 - Cứ mỗi hai cành mọc ra từ thân, ông làm một cái đài bên dưới.
  • Xuất Ai Cập 37:22 - Đài và cành được làm dính liền nhau bằng vàng dát nguyên miếng.
  • Xuất Ai Cập 37:23 - Ông cũng làm bảy cái đèn, kéo cắt tim đèn, và đĩa đựng tàn bằng vàng ròng.
  • Xuất Ai Cập 37:24 - Ông dùng hết 34 ký vàng ròng để làm chân đèn và đồ phụ tùng.
  • Xuất Ai Cập 39:37 - chân đèn bằng vàng ròng, đồ phụ tùng, và dầu thắp;
  • Xuất Ai Cập 31:8 - bàn thờ và đồ phụ tùng; chân đèn bằng vàng ròng và dụng cụ đốt đèn; bàn thờ xông hương;
圣经
资源
计划
奉献