逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy truyền cho người Ít-ra-ên: Khi đã vào đất Ta cho, phải để cho đất nghỉ vào năm thứ bảy.
- 新标点和合本 - “你晓谕以色列人说:你们到了我所赐你们那地的时候,地就要向耶和华守安息。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你要吩咐以色列人,对他们说:你们到了我所赐你们那地的时候,地要休耕,向耶和华守安息。
- 和合本2010(神版-简体) - “你要吩咐以色列人,对他们说:你们到了我所赐你们那地的时候,地要休耕,向耶和华守安息。
- 当代译本 - “你要告诉以色列人:你们到了我将要赐给你们的土地后,要让土地在耶和华面前守安息。
- 圣经新译本 - “你要告诉以色列人,对他们说:你们到了我赐给你们的那地以后,地要守耶和华的安息。
- 中文标准译本 - “你要吩咐以色列子民,对他们说:当你们进入了我所赐给你们的那地,地要休耕,向耶和华守安息。
- 现代标点和合本 - “你晓谕以色列人说:你们到了我所赐你们那地的时候,地就要向耶和华守安息。
- 和合本(拼音版) - “你晓谕以色列人说:你们到了我所赐你们那地的时候,地就要向耶和华守安息。
- New International Version - “Speak to the Israelites and say to them: ‘When you enter the land I am going to give you, the land itself must observe a sabbath to the Lord.
- New International Reader's Version - “Speak to the Israelites. Tell them, ‘You will enter the land I am going to give you. When you do, you must honor the Lord every seventh year by not farming the land that year.
- English Standard Version - “Speak to the people of Israel and say to them, When you come into the land that I give you, the land shall keep a Sabbath to the Lord.
- New Living Translation - “Give the following instructions to the people of Israel. When you have entered the land I am giving you, the land itself must observe a Sabbath rest before the Lord every seventh year.
- Christian Standard Bible - “Speak to the Israelites and tell them: When you enter the land I am giving you, the land will observe a Sabbath to the Lord.
- New American Standard Bible - “Speak to the sons of Israel and say to them, ‘When you come into the land which I am going to give you, then the land shall have a Sabbath to the Lord.
- New King James Version - “Speak to the children of Israel, and say to them: ‘When you come into the land which I give you, then the land shall keep a sabbath to the Lord.
- Amplified Bible - “Speak to the children of Israel and say to them, ‘When you come into the land which I am giving you, then the land shall keep a Sabbath to the Lord.
- American Standard Version - Speak unto the children of Israel, and say unto them, When ye come into the land which I give you, then shall the land keep a sabbath unto Jehovah.
- King James Version - Speak unto the children of Israel, and say unto them, When ye come into the land which I give you, then shall the land keep a sabbath unto the Lord.
- New English Translation - “Speak to the Israelites and tell them, ‘When you enter the land that I am giving you, the land must observe a Sabbath to the Lord.
- World English Bible - “Speak to the children of Israel, and tell them, ‘When you come into the land which I give you, then the land shall keep a Sabbath to Yahweh.
- 新標點和合本 - 「你曉諭以色列人說:你們到了我所賜你們那地的時候,地就要向耶和華守安息。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要吩咐以色列人,對他們說:你們到了我所賜你們那地的時候,地要休耕,向耶和華守安息。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你要吩咐以色列人,對他們說:你們到了我所賜你們那地的時候,地要休耕,向耶和華守安息。
- 當代譯本 - 「你要告訴以色列人:你們到了我將要賜給你們的土地後,要讓土地在耶和華面前守安息。
- 聖經新譯本 - “你要告訴以色列人,對他們說:你們到了我賜給你們的那地以後,地要守耶和華的安息。
- 呂振中譯本 - 『你要告訴 以色列 人說:你們到了我所賜給你們的地那時候,地就要向永恆主守休息年。
- 中文標準譯本 - 「你要吩咐以色列子民,對他們說:當你們進入了我所賜給你們的那地,地要休耕,向耶和華守安息。
- 現代標點和合本 - 「你曉諭以色列人說:你們到了我所賜你們那地的時候,地就要向耶和華守安息。
- 文理和合譯本 - 告以色列族云、爾既入我所錫之地、當為耶和華休息土壤、
- 文理委辦譯本 - 告以色列族云、爾既至我所錫之地、當休息土壤、敬恪乎我。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾告 以色列 人云、爾至我所賜爾之地、 當有一年 使土地安息、於主前守為安息年、
- Nueva Versión Internacional - que les dijera a los israelitas: «Cuando ustedes hayan entrado en la tierra que les voy a dar, la tierra misma deberá observar un año de reposo en honor al Señor.
- 현대인의 성경 - 한 해씩 땅을 묵혀 나 여호와 앞에서 안식년으로 지켜라.
- Новый Русский Перевод - – Говори с израильтянами и скажи им: «Когда вы войдете в землю, которую Я отдаю вам, пусть земля отдыхает каждый седьмой год, соблюдая субботу Господа.
- Восточный перевод - – Говори с исраильтянами и скажи им: «Когда вы войдёте в землю, которую Я отдаю вам, пусть земля отдыхает каждый седьмой год во славу Вечного.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Говори с исраильтянами и скажи им: «Когда вы войдёте в землю, которую Я отдаю вам, пусть земля отдыхает каждый седьмой год во славу Вечного.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Говори с исроильтянами и скажи им: «Когда вы войдёте в землю, которую Я отдаю вам, пусть земля отдыхает каждый седьмой год во славу Вечного.
- La Bible du Semeur 2015 - Dis aux Israélites : Quand vous serez entrés dans le pays que je vais vous donner, la terre se reposera ; ce sera un temps de sabbat en l’honneur de l’Eternel.
- Nova Versão Internacional - “Diga o seguinte aos israelitas: Quando entrarem na terra que dou a vocês, a própria terra guardará um sábado para o Senhor.
- Hoffnung für alle - »Dies sollst du den Israeliten weitersagen: Wenn ihr in das Land kommt, das ich euch schenken will, sollen nach jedem sechsten Jahr alle Äcker und Weinberge ein Jahr lang zu meiner Ehre brachliegen. Bestellt eure Felder, beschneidet eure Weinberge und erntet die Früchte eurer Arbeit sechs Jahre lang!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงแจ้งชนอิสราเอลว่า ‘เมื่อเจ้าทั้งหลายเข้าสู่ดินแดนซึ่งเราจะยกให้เจ้า ดินแดนนั้นจะต้องถือสะบาโตแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จงบอกชาวอิสราเอลว่า ‘เมื่อพวกเจ้าก้าวเข้าไปยังแผ่นดินที่เรามอบให้แก่เจ้า เจ้าจะต้องรักษาปีสะบาโตไว้สำหรับพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Lê-vi Ký 23:32 - Ngày ấy là một ngày nghỉ long trọng, phải xét mình hối lỗi. Lễ này bắt đầu tối ngày chín và chấm dứt tối ngày mười tháng bảy.”
- Thi Thiên 115:16 - Trời thuộc về Chúa Hằng Hữu, nhưng Ngài ban đất cho loài người.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:8 - Khi Đấng Tối Cao phân chia lãnh thổ, phân phối dòng dõi A-đam khắp thế gian, cho mỗi dân tộc đều hưởng một phần, thì Ngài căn cứ trên số dân của cộng đồng con cái Chân Thần.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:49 - “Hãy lên Núi Nê-bô thuộc dãy A-ra-rim trong đất Mô-áp, đối diện Giê-ri-cô để xem đất Ca-na-an là đất Ta cho Ít-ra-ên.
- Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
- Thi Thiên 24:1 - Địa cầu của Chúa và vạn vật trong đó. Thế gian và mọi người trên đất đều thuộc về Ngài.
- Thi Thiên 24:2 - Chúa đã tạo đất khô gần đại dương và bên cạnh sông ngòi, lập đồng bằng.
- Lê-vi Ký 14:34 - “Khi các ngươi vào đất Ca-na-an là nơi Ta cho Ít-ra-ên chiếm hữu, nếu có nhà nào Ta làm cho hư hại vì một loại bệnh phong hủi phát trên nhà cửa.
- Giê-rê-mi 27:5 - Chính Ta đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay uy quyền tạo dựng trái đất với loài người và thú vật. Ta có quyền ban những điều của Ta cho người Ta chọn lựa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:4 - Chúa Hằng Hữu phán bảo ông: “Đây chính là đất Ta hứa cho con cháu Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta đã cho con xem, nhưng con sẽ không được vào đất ấy.”
- 2 Sử Ký 36:21 - Vậy, sứ điệp của Chúa Hằng Hữu đã phán truyền qua Giê-rê-mi đã được ứng nghiệm. Cuối cùng, đất cũng được nghỉ những năm Sa-bát, tức trọn những ngày bị hoang tàn đến bảy mươi năm như lời tiên tri đã loan báo.
- Lê-vi Ký 26:34 - Đến lúc ấy, đất đai sẽ được nghỉ ngơi, trong khi các ngươi ở trên đất địch, đất sẽ được nghỉ ngơi.
- Lê-vi Ký 26:35 - Vì các ngươi đã không để cho đất nghỉ năm thứ bảy suốt thời gian các ngươi còn ở trên đất mình.
- Xuất Ai Cập 23:10 - Hãy gieo và gặt trong sáu năm,