逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Không được đoạn mãi đất đai, vì đất thuộc về Ta. Các ngươi chỉ là kiều dân và người chiếm hữu tạm thời.
- 新标点和合本 - “地不可永卖,因为地是我的;你们在我面前是客旅,是寄居的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “地不可以卖断,因为地是我的;你们在我面前是客旅,是寄居的。
- 和合本2010(神版-简体) - “地不可以卖断,因为地是我的;你们在我面前是客旅,是寄居的。
- 当代译本 - “你们不可永远卖掉土地,因为土地是我的,你们只不过是寄居在那片土地上的过客。
- 圣经新译本 - “地不可永远卖掉,因为地是我的;你们在我面前不过是寄居的和客旅。
- 中文标准译本 - “土地不可永久卖断,因为地是我的,你们在我面前是佃户、是寄居的。
- 现代标点和合本 - “地不可永卖,因为地是我的,你们在我面前是客旅,是寄居的。
- 和合本(拼音版) - “地不可永卖,因为地是我的,你们在我面前是客旅、是寄居的。
- New International Version - “ ‘The land must not be sold permanently, because the land is mine and you reside in my land as foreigners and strangers.
- New International Reader's Version - “ ‘The land must not be sold without a way of getting it back. That is because it belongs to me. You are only outsiders and strangers in my land.
- English Standard Version - “The land shall not be sold in perpetuity, for the land is mine. For you are strangers and sojourners with me.
- New Living Translation - “The land must never be sold on a permanent basis, for the land belongs to me. You are only foreigners and tenant farmers working for me.
- The Message - “The land cannot be sold permanently because the land is mine and you are foreigners—you’re my tenants. You must provide for the right of redemption for any of the land that you own.
- Christian Standard Bible - “The land is not to be permanently sold because it is mine, and you are only aliens and temporary residents on my land.
- New American Standard Bible - ‘The land, moreover, shall not be sold permanently, because the land is Mine; for you are only strangers and residents with Me.
- New King James Version - ‘The land shall not be sold permanently, for the land is Mine; for you are strangers and sojourners with Me.
- Amplified Bible - ‘The land shall not be sold permanently, for the land is Mine; you are [only] foreigners and temporary residents with Me.
- American Standard Version - And the land shall not be sold in perpetuity; for the land is mine: for ye are strangers and sojourners with me.
- King James Version - The land shall not be sold for ever: for the land is mine; for ye are strangers and sojourners with me.
- New English Translation - The land must not be sold without reclaim because the land belongs to me, for you are foreigners and residents with me.
- World English Bible - “‘The land shall not be sold in perpetuity, for the land is mine; for you are strangers and live as foreigners with me.
- 新標點和合本 - 「地不可永賣,因為地是我的;你們在我面前是客旅,是寄居的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「地不可以賣斷,因為地是我的;你們在我面前是客旅,是寄居的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「地不可以賣斷,因為地是我的;你們在我面前是客旅,是寄居的。
- 當代譯本 - 「你們不可永遠賣掉土地,因為土地是我的,你們只不過是寄居在那片土地上的過客。
- 聖經新譯本 - “地不可永遠賣掉,因為地是我的;你們在我面前不過是寄居的和客旅。
- 呂振中譯本 - 『地不可永遠賣掉,因為地是屬我的;在我面前你們不過是寄居寄住的僑民。
- 中文標準譯本 - 「土地不可永久賣斷,因為地是我的,你們在我面前是佃戶、是寄居的。
- 現代標點和合本 - 「地不可永賣,因為地是我的,你們在我面前是客旅,是寄居的。
- 文理和合譯本 - 田畝屬我、汝乃賓旅、不得永鬻於人、
- 文理委辦譯本 - 田畝屬我、汝乃賓旅、不得以田畝永鬻於人。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟土地毋永鬻於人、蓋土地悉屬我、爾曹於我前、但為客旅、為寄居者、
- Nueva Versión Internacional - »La tierra no se venderá a perpetuidad, porque la tierra es mía y ustedes no son aquí más que forasteros y huéspedes.
- 현대인의 성경 - “그리고 너희는 토지를 팔 경우에 아주 팔아 넘기는 조건으로 팔아서는 안 된다. 이것은 토지가 너희 것이 아니라 내 것이며 너희는 다만 그 토지를 사용할 수 있도록 허락받은 소작인으로 나와 함께 있는 나그네에 불과하기 때문이다.
- Новый Русский Перевод - «Землю нельзя продавать навсегда, потому что земля Моя, а вы у Меня чужеземцы и поселенцы.
- Восточный перевод - «Землю нельзя продавать навсегда, потому что земля Моя, а вы у Меня чужеземцы и поселенцы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Землю нельзя продавать навсегда, потому что земля Моя, а вы у Меня чужеземцы и поселенцы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Землю нельзя продавать навсегда, потому что земля Моя, а вы у Меня чужеземцы и поселенцы.
- La Bible du Semeur 2015 - Une terre ne devra jamais être vendue à titre définitif car le pays m’appartient et vous êtes chez moi des étrangers et des immigrés.
- リビングバイブル - 土地はわたしのものだから、それを永久に売り渡してはならない。あなたがたは任されている者にすぎないのだから。
- Nova Versão Internacional - “A terra não poderá ser vendida definitivamente, porque ela é minha, e vocês são apenas estrangeiros e imigrantes.
- Hoffnung für alle - »Ihr dürft euren Grund und Boden nicht endgültig verkaufen, denn das Land gehört nicht euch, sondern mir! Ihr wohnt hier als Gäste.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ที่ดินจะขายขาดไม่ได้เพราะแผ่นดินเป็นของเรา พวกเจ้าเป็นเพียงคนต่างด้าวและผู้เช่าอาศัยทำกินจากเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในเรื่องที่ดิน เจ้าจงอย่าขายขาด เพราะที่ดินเป็นของเรา พวกเจ้าเป็นชาวต่างด้าวและอาศัยอยู่กับเรา
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 48:14 - Không một phần đất biệt riêng nào được phép bán, đổi, hay cho người ngoài sử dụng, vì nó thuộc về Chúa Hằng Hữu; và được biệt riêng ra thánh.
- 1 Các Vua 21:3 - Na-bốt đáp: “Luật Chúa Hằng Hữu cấm tôi nhường cho vua di sản của cha ông để lại.”
- Hê-bơ-rơ 11:9 - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
- Hê-bơ-rơ 11:10 - Vì ông trông đợi một thành phố xây dựng trên nền móng vững chắc do Đức Chúa Trời vẽ kiểu và xây cất.
- Hê-bơ-rơ 11:11 - Bởi đức tin, Sa-ra vẫn có khả năng sinh sản, dù bà đã hiếm muộn và tuổi tác già nua vì bà tin cậy lòng thành tín của Chúa.
- Hê-bơ-rơ 11:12 - Vì thế chỉ một người già yếu xem như đã chết đã sinh ra muôn triệu con cháu đông như sao trên trời, như cát bãi biển, không thể đếm được.
- Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
- Sáng Thế Ký 23:4 - “Tôi chỉ là một kiều dân, tuy sống giữa các anh, nhưng không có đất ruộng. Xin các anh bán cho tôi một miếng đất làm nghĩa trang để an táng vợ tôi.”
- Thi Thiên 119:19 - Con là khách lữ hành trên đất. Xin đừng giấu con mệnh lệnh Ngài!
- Sáng Thế Ký 47:9 - Gia-cốp đáp: “Thưa vua, tôi được 130 tuổi, đời du mục của tôi rất ngắn ngủi và cực nhọc so với đời du mục của tổ tiên tôi.”
- Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
- Giô-ên 2:18 - Rồi Chúa Hằng Hữu tỏ lòng thương xót dân Ngài và nổi ghen với đất nước Ngài.
- Lê-vi Ký 25:10 - Vì năm thứ năm mươi là năm thánh, mọi người trên toàn đất nước sẽ được công bố tự do, hoan hỉ. Năm ấy mọi người có quyền lấy lại tài sản mình, người nô lệ được tự do trở về với gia đình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
- Giô-ên 3:2 - Ta sẽ tụ họp các đội quân trên thế giới đem họ xuống trũng Giô-sa-phát. Tại đó Ta sẽ xét xử chúng về tội làm tổn hại dân Ta, dân tuyển chọn của Ta, vì đã phân tán dân Ta khắp các dân tộc, và chia nhau đất nước của Ta.
- 2 Sử Ký 7:20 - thì Ta sẽ nhổ các con ra khỏi đất nước mà Ta đã ban cho các con. Ta sẽ bỏ Đền Thờ này, dù đã thánh hóa cho Danh Ta. Ta sẽ làm cho nó thành một đề tài chế giễu trong các câu ca dao tục ngữ của các dân tộc.
- Ô-sê 9:3 - Ngươi sẽ không còn ở trong đất của Chúa Hằng Hữu, mà quay về Ai Cập, và ngươi sẽ ăn những thức ăn ở A-sy-ri, là những thức ăn nhơ bẩn.
- Thi Thiên 85:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa đã đổ phước lành cho đất nước! Ngài cho người lưu đày của Gia-cốp được hồi hương.
- Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
- 1 Sử Ký 29:15 - Chúng con chỉ là kẻ tạm trú, là khách lạ trên mảnh đất này như tổ tiên chúng con khi trước. Những ngày chúng con sống trên đất như bóng, không hy vọng gì.
- Thi Thiên 24:1 - Địa cầu của Chúa và vạn vật trong đó. Thế gian và mọi người trên đất đều thuộc về Ngài.
- Thi Thiên 39:12 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin nghe lời con khẩn nguyện! Xin lắng tai nghe tiếng kêu van! Đừng thờ ơ khi lệ con tuôn tràn. Vì con chỉ là kiều dân— phiêu bạt khắp mọi miền, là lữ hành như tổ phụ con.
- 1 Phi-e-rơ 2:11 - Anh chị em thân yêu, dưới trần thế này anh chị em chỉ là khách lạ. Thiên đàng mới là quê hương thật của anh chị em. Vậy, tôi xin anh chị em hãy xa lánh mọi dục vọng tội lỗi vì chúng phá hoại linh hồn anh chị em.