Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:35 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Nếu có người anh em nghèo nàn, không tự nuôi sống được, thì ngươi phải giúp người ấy, cho họ sống chung với mình như người tạm trú vậy.
  • 新标点和合本 - “你的弟兄在你那里若渐渐贫穷,手中缺乏,你就要帮补他,使他与你同住,像外人和寄居的一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你的弟兄在你那里若渐渐贫穷,手头缺乏,你就要帮补他,使他与你一同生活,像外人和寄居的一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你的弟兄在你那里若渐渐贫穷,手头缺乏,你就要帮补他,使他与你一同生活,像外人和寄居的一样。
  • 当代译本 - “如果你们的同胞生活日益贫穷,难以维生,你们要像照顾外族人和寄居者一样照顾他的生活,让他住在你们当中。
  • 圣经新译本 - “如果你的兄弟贫穷,在你那里手头拮据,你要资助他,使他可以与你一同生活,像旅客寄居的一样。
  • 中文标准译本 - “如果你的弟兄贫穷,在你那里无法维持生计 ,你要扶持他,像扶持外人或寄居者那样,让他与你一同生活。
  • 现代标点和合本 - “你的弟兄在你那里若渐渐贫穷,手中缺乏,你就要帮补他,使他与你同住,像外人和寄居的一样。
  • 和合本(拼音版) - “你的弟兄在你那里若渐渐贫穷,手中缺乏,你就要帮补他,使他与你同住,像外人和寄居的一样。
  • New International Version - “ ‘If any of your fellow Israelites become poor and are unable to support themselves among you, help them as you would a foreigner and stranger, so they can continue to live among you.
  • New International Reader's Version - “ ‘Suppose any of your own people become poor. And suppose they can’t take care of themselves. Then help them just as you would help an outsider or a stranger. In that way, the poor can continue to live among you.
  • English Standard Version - “If your brother becomes poor and cannot maintain himself with you, you shall support him as though he were a stranger and a sojourner, and he shall live with you.
  • New Living Translation - “If one of your fellow Israelites falls into poverty and cannot support himself, support him as you would a foreigner or a temporary resident and allow him to live with you.
  • The Message - “If one of your brothers becomes indigent and cannot support himself, help him, the same as you would a foreigner or a guest so that he can continue to live in your neighborhood. Don’t gouge him with interest charges; out of reverence for your God help your brother to continue to live with you in the neighborhood. Don’t take advantage of his plight by running up big interest charges on his loans, and don’t give him food for profit. I am your God who brought you out of Egypt to give you the land of Canaan and to be your God.
  • Christian Standard Bible - “If your brother becomes destitute and cannot sustain himself among you, you are to support him as an alien or temporary resident, so that he can continue to live among you.
  • New American Standard Bible - ‘Now in case a countryman of yours becomes poor and his means among you falter, then you are to sustain him, like a stranger or a resident, so that he may live with you.
  • New King James Version - ‘If one of your brethren becomes poor, and falls into poverty among you, then you shall help him, like a stranger or a sojourner, that he may live with you.
  • Amplified Bible - ‘Now if your fellow countryman becomes poor and his hand falters with you [that is, he has trouble repaying you for something], then you are to help and sustain him, [with courtesy and consideration] like [you would] a stranger or a temporary resident [without property], so that he may live among you.
  • American Standard Version - And if thy brother be waxed poor, and his hand fail with thee; then thou shalt uphold him: as a stranger and a sojourner shall he live with thee.
  • King James Version - And if thy brother be waxen poor, and fallen in decay with thee; then thou shalt relieve him: yea, though he be a stranger, or a sojourner; that he may live with thee.
  • New English Translation - “‘If your brother becomes impoverished and is indebted to you, you must support him; he must live with you like a foreign resident.
  • World English Bible - “‘If your brother has become poor, and his hand can’t support himself among you, then you shall uphold him. He shall live with you like an alien and a temporary resident.
  • 新標點和合本 - 「你的弟兄在你那裏若漸漸貧窮,手中缺乏,你就要幫補他,使他與你同住,像外人和寄居的一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你的弟兄在你那裏若漸漸貧窮,手頭缺乏,你就要幫補他,使他與你一同生活,像外人和寄居的一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你的弟兄在你那裏若漸漸貧窮,手頭缺乏,你就要幫補他,使他與你一同生活,像外人和寄居的一樣。
  • 當代譯本 - 「如果你們的同胞生活日益貧窮,難以維生,你們要像照顧外族人和寄居者一樣照顧他的生活,讓他住在你們當中。
  • 聖經新譯本 - “如果你的兄弟貧窮,在你那裡手頭拮据,你要資助他,使他可以與你一同生活,像旅客寄居的一樣。
  • 呂振中譯本 - 『你的族弟兄若變成了貧乏,在你那裏手頭拮据,你就要支援他,讓他在你那裏生活、 像 寄居寄住的僑民一樣。
  • 中文標準譯本 - 「如果你的弟兄貧窮,在你那裡無法維持生計 ,你要扶持他,像扶持外人或寄居者那樣,讓他與你一同生活。
  • 現代標點和合本 - 「你的弟兄在你那裡若漸漸貧窮,手中缺乏,你就要幫補他,使他與你同住,像外人和寄居的一樣。
  • 文理和合譯本 - 如宗族中、有貧窮者、爾見其手匱乏、當濟助之、使之偕居、若旅人然、
  • 文理委辦譯本 - 如宗族匱乏、家日益落、當周其急、使之偕居、若柔遠人然。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若爾族中人 族中人原文作弟兄下同 貧乏敗落於爾前、當助之、相待如客旅、或寄居者、使之能偕爾度生、
  • Nueva Versión Internacional - »Si alguno de tus compatriotas se empobrece y no tiene cómo sostenerse, ayúdale como lo harías con el extranjero o con el residente transitorio; así podrá seguir viviendo entre ustedes.
  • 현대인의 성경 - “만일 너희 동족 가운데 너무 가난하여 먹고 살 길이 막연한 자가 있거든 너희는 그를 도와 갈 곳 없는 나그네처럼 여겨 한집에 데리고 살아라.
  • Новый Русский Перевод - «Если твой соплеменник обеднеет и впадет в зависимость от тебя, помоги ему, как помог бы чужеземцу или временному жителю, чтобы он жил с тобой и дальше.
  • Восточный перевод - «Если твой соплеменник обеднеет и впадёт в зависимость от тебя, помоги ему, как помог бы чужеземцу или поселенцу, чтобы он жил с тобой и дальше.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Если твой соплеменник обеднеет и впадёт в зависимость от тебя, помоги ему, как помог бы чужеземцу или поселенцу, чтобы он жил с тобой и дальше.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Если твой соплеменник обеднеет и впадёт в зависимость от тебя, помоги ему, как помог бы чужеземцу или поселенцу, чтобы он жил с тобой и дальше.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si ton prochain qui vit près de toi s’appauvrit et tombe dans la misère, tu lui viendras en aide – il se trouve être comme un étranger ou un immigré – , afin qu’il survive à côté de toi .
  • リビングバイブル - 同胞のイスラエル人が生活に困ったら、助ける責任がある。客として家に招き、
  • Nova Versão Internacional - “Se alguém do seu povo empobrecer e não puder sustentar-se, ajudem-no como se faz ao estrangeiro e ao residente temporário, para que possa continuar a viver entre vocês.
  • Hoffnung für alle - Wenn jemand aus deinem Volk seinen Besitz verliert und verarmt, musst du ihn genauso unterstützen wie einen Fremden oder einen Gast, der nur vorübergehend bei euch wohnt. Tu alles, was nötig ist, damit er weiterhin bei euch leben kann.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘หากพี่น้องร่วมชาติของเจ้ายากจนลง ไม่สามารถหาเลี้ยงชีพได้ เจ้าจงช่วยเหลือเขาเหมือนที่เอื้อเฟื้อแก่คนต่างด้าวหรือผู้ที่อาศัยอยู่กับเจ้าชั่วคราว เพื่อเขาจะอยู่ท่ามกลางพวกเจ้าต่อไปได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ชน​ร่วม​ชาติ​ของ​เจ้า​ยาก​จน​ลง​และ​ทำ​มา​หา​เลี้ยง​ตน​ใน​หมู่​เจ้า​ไม่​ได้ เจ้า​จง​ดูแล​เขา ให้​เขา​อาศัย​อยู่​กับ​เจ้า​อย่าง​คน​ต่าง​ด้าว​หรือ​เป็น​ผู้​อาศัย เขา​จะ​อาศัย​อยู่​กับ​เจ้า
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:13 - Họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nghĩa cử này minh chứng hùng hồn rằng anh chị em thật lòng tin nhận Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Họ tôn vinh Chúa vì anh chị em rộng lòng giúp đỡ họ và mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:14 - Họ sẽ thành tâm cầu nguyện cho anh chị em, vì ơn phước dồi dào Đức Chúa Trời ban cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:15 - Cảm tạ Đức Chúa Trời vì tặng phẩm Ngài ban cho vô cùng vĩ đại!
  • Giăng 12:8 - Các con có dịp giúp đỡ người nghèo luôn, nhưng không có Ta ở bên mình mãi mãi.”
  • Rô-ma 12:20 - Nhưng: “Nếu kẻ thù con có đói, nên mời ăn. Nếu họ có khát, hãy cho uống. Làm như thế chẳng khác gì con lấy than hồng chất lên đầu họ.”
  • Rô-ma 12:13 - Hãy chia cơm sẻ áo cho các tín hữu, hãy ân cần tiếp khách.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
  • Rô-ma 12:18 - Phải cố sức sống hòa bình với mọi người.
  • Châm Ngôn 17:5 - Ai chế giễu người nghèo, xúc phạm Đấng Tạo Hóa; ai vui mừng thấy người bị nạn sẽ bị hình phạt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:14 - Đừng ức hiếp người làm thuê nghèo nàn, dù người ấy là Ít-ra-ên hay ngoại kiều.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:15 - Phải trả tiền công cho người ấy mỗi ngày trước khi mặt trời lặn, vì người nghèo túng mong chờ lúc lãnh lương; nếu không, người ấy sẽ kêu thấu Chúa Hằng Hữu, lúc ấy người chủ phải mang tội.
  • Châm Ngôn 14:20 - Vì nghèo mà hàng xóm cũng lánh xa, nhờ giàu nên nhiều bạn bè tìm đến.
  • Châm Ngôn 14:21 - Ai khinh bỉ người láng giềng là mắc tội; ai thương xót người khốn khổ được nhiều phước.
  • Lê-vi Ký 25:25 - Nếu một người túng thiếu, phải bán bớt một phần đất mình, thì một người bà con gần của người này có quyền chuộc đất lại.
  • Mác 14:7 - Các con luôn luôn gặp người nghèo, có thể giúp đỡ họ khi nào tùy ý, nhưng các con không ở bên Ta mãi.
  • Châm Ngôn 19:17 - Ai giúp người nghèo, tức cho Chúa Hằng Hữu vay mượn— và được Ngài ban thưởng chẳng sai!
  • Hê-bơ-rơ 13:2 - Đừng quên tiếp đãi khách, có người vì hiếu khách đã tiếp rước thiên sứ mà không biết.
  • Lê-vi Ký 19:34 - Ngoại kiều phải được đối xử như người bản xứ, phải thương họ như chính mình, vì các ngươi đã từng là kiều dân trong nước Ai Cập. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Ga-la-ti 2:10 - Họ chỉ nhắc chúng tôi cứu tế người nghèo khổ là điều chính tôi cũng đã hăng hái thực thi.
  • Xuất Ai Cập 23:9 - Đừng áp bức ngoại kiều. Các ngươi biết rõ tâm trạng họ như thế nào. Vì các ngươi đã từng là ngoại kiều ở Ai Cập.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:1 - Về việc cứu trợ các tín hữu, thiết tưởng tôi không cần đề cập nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:18 - Ngài thực thi công lý cho người mồ côi, góa bụa. Ngài yêu thương ngoại kiều, cho họ thức ăn áo mặc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:19 - Anh em cũng phải thương người tha hương ngoại kiều, vì chính anh em đã từng kiều ngụ ở Ai Cập trước kia.
  • Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Gia-cơ 2:6 - Vậy sao anh chị em lại khinh miệt người nghèo? Anh chị em không biết những người giàu hay áp bức, kiện cáo anh chị em.
  • Thi Thiên 37:26 - Họ luôn luôn rộng rãi cho vay, dòng dõi họ hưởng đầy ơn phước.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:29 - Các tín hữu tại An-ti-ốt quyết định mỗi người tùy theo khả năng gửi quà cứu trợ anh chị em tín hữu xứ Giu-đê.
  • Châm Ngôn 14:31 - Ai ức hiếp người nghèo là nguyền rủa Đấng Tạo Hóa, ai nâng đỡ người cùng túng là tôn vinh Ngài.
  • Lu-ca 6:35 - Phải yêu kẻ thù! Làm ơn cho họ. Cứ cho mượn, đừng đòi lại. Như thế, phần thưởng các con trên trời sẽ rất lớn. Các con sẽ được làm con Đấng Chí Cao, vì chính Ngài ban ơn cho người bội bạc và người gian ác.
  • Thi Thiên 112:9 - Người phân chia của cải, cứu tế người có cần. Đức công chính người còn mãi mãi. Người được hãnh diện và tôn cao.
  • Thi Thiên 41:1 - Phước cho ai giúp người khốn khó! Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu lúc lâm nguy.
  • Thi Thiên 112:5 - Có lòng hào phóng, sẵn lòng cho mượn nên được minh oan trong ngày xử đoán.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:7 - Khi anh em đến đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho anh em, nếu trong lãnh thổ Ít-ra-ên có người nghèo, thì anh em không được keo kiệt nhưng phải rộng lòng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:8 - cho họ mượn rộng rãi để họ thỏa mãn mọi nhu cầu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Nếu có người anh em nghèo nàn, không tự nuôi sống được, thì ngươi phải giúp người ấy, cho họ sống chung với mình như người tạm trú vậy.
  • 新标点和合本 - “你的弟兄在你那里若渐渐贫穷,手中缺乏,你就要帮补他,使他与你同住,像外人和寄居的一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你的弟兄在你那里若渐渐贫穷,手头缺乏,你就要帮补他,使他与你一同生活,像外人和寄居的一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你的弟兄在你那里若渐渐贫穷,手头缺乏,你就要帮补他,使他与你一同生活,像外人和寄居的一样。
  • 当代译本 - “如果你们的同胞生活日益贫穷,难以维生,你们要像照顾外族人和寄居者一样照顾他的生活,让他住在你们当中。
  • 圣经新译本 - “如果你的兄弟贫穷,在你那里手头拮据,你要资助他,使他可以与你一同生活,像旅客寄居的一样。
  • 中文标准译本 - “如果你的弟兄贫穷,在你那里无法维持生计 ,你要扶持他,像扶持外人或寄居者那样,让他与你一同生活。
  • 现代标点和合本 - “你的弟兄在你那里若渐渐贫穷,手中缺乏,你就要帮补他,使他与你同住,像外人和寄居的一样。
  • 和合本(拼音版) - “你的弟兄在你那里若渐渐贫穷,手中缺乏,你就要帮补他,使他与你同住,像外人和寄居的一样。
  • New International Version - “ ‘If any of your fellow Israelites become poor and are unable to support themselves among you, help them as you would a foreigner and stranger, so they can continue to live among you.
  • New International Reader's Version - “ ‘Suppose any of your own people become poor. And suppose they can’t take care of themselves. Then help them just as you would help an outsider or a stranger. In that way, the poor can continue to live among you.
  • English Standard Version - “If your brother becomes poor and cannot maintain himself with you, you shall support him as though he were a stranger and a sojourner, and he shall live with you.
  • New Living Translation - “If one of your fellow Israelites falls into poverty and cannot support himself, support him as you would a foreigner or a temporary resident and allow him to live with you.
  • The Message - “If one of your brothers becomes indigent and cannot support himself, help him, the same as you would a foreigner or a guest so that he can continue to live in your neighborhood. Don’t gouge him with interest charges; out of reverence for your God help your brother to continue to live with you in the neighborhood. Don’t take advantage of his plight by running up big interest charges on his loans, and don’t give him food for profit. I am your God who brought you out of Egypt to give you the land of Canaan and to be your God.
  • Christian Standard Bible - “If your brother becomes destitute and cannot sustain himself among you, you are to support him as an alien or temporary resident, so that he can continue to live among you.
  • New American Standard Bible - ‘Now in case a countryman of yours becomes poor and his means among you falter, then you are to sustain him, like a stranger or a resident, so that he may live with you.
  • New King James Version - ‘If one of your brethren becomes poor, and falls into poverty among you, then you shall help him, like a stranger or a sojourner, that he may live with you.
  • Amplified Bible - ‘Now if your fellow countryman becomes poor and his hand falters with you [that is, he has trouble repaying you for something], then you are to help and sustain him, [with courtesy and consideration] like [you would] a stranger or a temporary resident [without property], so that he may live among you.
  • American Standard Version - And if thy brother be waxed poor, and his hand fail with thee; then thou shalt uphold him: as a stranger and a sojourner shall he live with thee.
  • King James Version - And if thy brother be waxen poor, and fallen in decay with thee; then thou shalt relieve him: yea, though he be a stranger, or a sojourner; that he may live with thee.
  • New English Translation - “‘If your brother becomes impoverished and is indebted to you, you must support him; he must live with you like a foreign resident.
  • World English Bible - “‘If your brother has become poor, and his hand can’t support himself among you, then you shall uphold him. He shall live with you like an alien and a temporary resident.
  • 新標點和合本 - 「你的弟兄在你那裏若漸漸貧窮,手中缺乏,你就要幫補他,使他與你同住,像外人和寄居的一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你的弟兄在你那裏若漸漸貧窮,手頭缺乏,你就要幫補他,使他與你一同生活,像外人和寄居的一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你的弟兄在你那裏若漸漸貧窮,手頭缺乏,你就要幫補他,使他與你一同生活,像外人和寄居的一樣。
  • 當代譯本 - 「如果你們的同胞生活日益貧窮,難以維生,你們要像照顧外族人和寄居者一樣照顧他的生活,讓他住在你們當中。
  • 聖經新譯本 - “如果你的兄弟貧窮,在你那裡手頭拮据,你要資助他,使他可以與你一同生活,像旅客寄居的一樣。
  • 呂振中譯本 - 『你的族弟兄若變成了貧乏,在你那裏手頭拮据,你就要支援他,讓他在你那裏生活、 像 寄居寄住的僑民一樣。
  • 中文標準譯本 - 「如果你的弟兄貧窮,在你那裡無法維持生計 ,你要扶持他,像扶持外人或寄居者那樣,讓他與你一同生活。
  • 現代標點和合本 - 「你的弟兄在你那裡若漸漸貧窮,手中缺乏,你就要幫補他,使他與你同住,像外人和寄居的一樣。
  • 文理和合譯本 - 如宗族中、有貧窮者、爾見其手匱乏、當濟助之、使之偕居、若旅人然、
  • 文理委辦譯本 - 如宗族匱乏、家日益落、當周其急、使之偕居、若柔遠人然。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若爾族中人 族中人原文作弟兄下同 貧乏敗落於爾前、當助之、相待如客旅、或寄居者、使之能偕爾度生、
  • Nueva Versión Internacional - »Si alguno de tus compatriotas se empobrece y no tiene cómo sostenerse, ayúdale como lo harías con el extranjero o con el residente transitorio; así podrá seguir viviendo entre ustedes.
  • 현대인의 성경 - “만일 너희 동족 가운데 너무 가난하여 먹고 살 길이 막연한 자가 있거든 너희는 그를 도와 갈 곳 없는 나그네처럼 여겨 한집에 데리고 살아라.
  • Новый Русский Перевод - «Если твой соплеменник обеднеет и впадет в зависимость от тебя, помоги ему, как помог бы чужеземцу или временному жителю, чтобы он жил с тобой и дальше.
  • Восточный перевод - «Если твой соплеменник обеднеет и впадёт в зависимость от тебя, помоги ему, как помог бы чужеземцу или поселенцу, чтобы он жил с тобой и дальше.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Если твой соплеменник обеднеет и впадёт в зависимость от тебя, помоги ему, как помог бы чужеземцу или поселенцу, чтобы он жил с тобой и дальше.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Если твой соплеменник обеднеет и впадёт в зависимость от тебя, помоги ему, как помог бы чужеземцу или поселенцу, чтобы он жил с тобой и дальше.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si ton prochain qui vit près de toi s’appauvrit et tombe dans la misère, tu lui viendras en aide – il se trouve être comme un étranger ou un immigré – , afin qu’il survive à côté de toi .
  • リビングバイブル - 同胞のイスラエル人が生活に困ったら、助ける責任がある。客として家に招き、
  • Nova Versão Internacional - “Se alguém do seu povo empobrecer e não puder sustentar-se, ajudem-no como se faz ao estrangeiro e ao residente temporário, para que possa continuar a viver entre vocês.
  • Hoffnung für alle - Wenn jemand aus deinem Volk seinen Besitz verliert und verarmt, musst du ihn genauso unterstützen wie einen Fremden oder einen Gast, der nur vorübergehend bei euch wohnt. Tu alles, was nötig ist, damit er weiterhin bei euch leben kann.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘หากพี่น้องร่วมชาติของเจ้ายากจนลง ไม่สามารถหาเลี้ยงชีพได้ เจ้าจงช่วยเหลือเขาเหมือนที่เอื้อเฟื้อแก่คนต่างด้าวหรือผู้ที่อาศัยอยู่กับเจ้าชั่วคราว เพื่อเขาจะอยู่ท่ามกลางพวกเจ้าต่อไปได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ชน​ร่วม​ชาติ​ของ​เจ้า​ยาก​จน​ลง​และ​ทำ​มา​หา​เลี้ยง​ตน​ใน​หมู่​เจ้า​ไม่​ได้ เจ้า​จง​ดูแล​เขา ให้​เขา​อาศัย​อยู่​กับ​เจ้า​อย่าง​คน​ต่าง​ด้าว​หรือ​เป็น​ผู้​อาศัย เขา​จะ​อาศัย​อยู่​กับ​เจ้า
  • 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:13 - Họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nghĩa cử này minh chứng hùng hồn rằng anh chị em thật lòng tin nhận Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Họ tôn vinh Chúa vì anh chị em rộng lòng giúp đỡ họ và mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:14 - Họ sẽ thành tâm cầu nguyện cho anh chị em, vì ơn phước dồi dào Đức Chúa Trời ban cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:15 - Cảm tạ Đức Chúa Trời vì tặng phẩm Ngài ban cho vô cùng vĩ đại!
  • Giăng 12:8 - Các con có dịp giúp đỡ người nghèo luôn, nhưng không có Ta ở bên mình mãi mãi.”
  • Rô-ma 12:20 - Nhưng: “Nếu kẻ thù con có đói, nên mời ăn. Nếu họ có khát, hãy cho uống. Làm như thế chẳng khác gì con lấy than hồng chất lên đầu họ.”
  • Rô-ma 12:13 - Hãy chia cơm sẻ áo cho các tín hữu, hãy ân cần tiếp khách.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
  • Rô-ma 12:18 - Phải cố sức sống hòa bình với mọi người.
  • Châm Ngôn 17:5 - Ai chế giễu người nghèo, xúc phạm Đấng Tạo Hóa; ai vui mừng thấy người bị nạn sẽ bị hình phạt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:14 - Đừng ức hiếp người làm thuê nghèo nàn, dù người ấy là Ít-ra-ên hay ngoại kiều.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:15 - Phải trả tiền công cho người ấy mỗi ngày trước khi mặt trời lặn, vì người nghèo túng mong chờ lúc lãnh lương; nếu không, người ấy sẽ kêu thấu Chúa Hằng Hữu, lúc ấy người chủ phải mang tội.
  • Châm Ngôn 14:20 - Vì nghèo mà hàng xóm cũng lánh xa, nhờ giàu nên nhiều bạn bè tìm đến.
  • Châm Ngôn 14:21 - Ai khinh bỉ người láng giềng là mắc tội; ai thương xót người khốn khổ được nhiều phước.
  • Lê-vi Ký 25:25 - Nếu một người túng thiếu, phải bán bớt một phần đất mình, thì một người bà con gần của người này có quyền chuộc đất lại.
  • Mác 14:7 - Các con luôn luôn gặp người nghèo, có thể giúp đỡ họ khi nào tùy ý, nhưng các con không ở bên Ta mãi.
  • Châm Ngôn 19:17 - Ai giúp người nghèo, tức cho Chúa Hằng Hữu vay mượn— và được Ngài ban thưởng chẳng sai!
  • Hê-bơ-rơ 13:2 - Đừng quên tiếp đãi khách, có người vì hiếu khách đã tiếp rước thiên sứ mà không biết.
  • Lê-vi Ký 19:34 - Ngoại kiều phải được đối xử như người bản xứ, phải thương họ như chính mình, vì các ngươi đã từng là kiều dân trong nước Ai Cập. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Ga-la-ti 2:10 - Họ chỉ nhắc chúng tôi cứu tế người nghèo khổ là điều chính tôi cũng đã hăng hái thực thi.
  • Xuất Ai Cập 23:9 - Đừng áp bức ngoại kiều. Các ngươi biết rõ tâm trạng họ như thế nào. Vì các ngươi đã từng là ngoại kiều ở Ai Cập.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:1 - Về việc cứu trợ các tín hữu, thiết tưởng tôi không cần đề cập nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:18 - Ngài thực thi công lý cho người mồ côi, góa bụa. Ngài yêu thương ngoại kiều, cho họ thức ăn áo mặc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:19 - Anh em cũng phải thương người tha hương ngoại kiều, vì chính anh em đã từng kiều ngụ ở Ai Cập trước kia.
  • Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Gia-cơ 2:6 - Vậy sao anh chị em lại khinh miệt người nghèo? Anh chị em không biết những người giàu hay áp bức, kiện cáo anh chị em.
  • Thi Thiên 37:26 - Họ luôn luôn rộng rãi cho vay, dòng dõi họ hưởng đầy ơn phước.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:29 - Các tín hữu tại An-ti-ốt quyết định mỗi người tùy theo khả năng gửi quà cứu trợ anh chị em tín hữu xứ Giu-đê.
  • Châm Ngôn 14:31 - Ai ức hiếp người nghèo là nguyền rủa Đấng Tạo Hóa, ai nâng đỡ người cùng túng là tôn vinh Ngài.
  • Lu-ca 6:35 - Phải yêu kẻ thù! Làm ơn cho họ. Cứ cho mượn, đừng đòi lại. Như thế, phần thưởng các con trên trời sẽ rất lớn. Các con sẽ được làm con Đấng Chí Cao, vì chính Ngài ban ơn cho người bội bạc và người gian ác.
  • Thi Thiên 112:9 - Người phân chia của cải, cứu tế người có cần. Đức công chính người còn mãi mãi. Người được hãnh diện và tôn cao.
  • Thi Thiên 41:1 - Phước cho ai giúp người khốn khó! Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu lúc lâm nguy.
  • Thi Thiên 112:5 - Có lòng hào phóng, sẵn lòng cho mượn nên được minh oan trong ngày xử đoán.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:7 - Khi anh em đến đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho anh em, nếu trong lãnh thổ Ít-ra-ên có người nghèo, thì anh em không được keo kiệt nhưng phải rộng lòng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:8 - cho họ mượn rộng rãi để họ thỏa mãn mọi nhu cầu.
圣经
资源
计划
奉献