Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - thì đây là những điều Ta sẽ làm: Ta sẽ cho các ngươi gặp sự khủng khiếp thình lình, mắc bệnh lao, bệnh sốt dữ dội, làm cho mắt hao mòn, người kiệt quệ. Các ngươi sẽ hoài công gieo giống, vì quân thù sẽ ăn quả.
  • 新标点和合本 - 我待你们就要这样:我必命定惊惶,叫眼目干瘪、精神消耗的痨病热病辖制你们。你们也要白白地撒种,因为仇敌要吃你们所种的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我就要这样对待你们:我必使惊惶临到你们,使你们患痨病,害热病,以致眼睛失明,身体衰弱。你们要白白撒种,因为仇敌要吃尽你们所种的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我就要这样对待你们:我必使惊惶临到你们,使你们患痨病,害热病,以致眼睛失明,身体衰弱。你们要白白撒种,因为仇敌要吃尽你们所种的。
  • 当代译本 - 我要惩罚你们,使你们陷入恐慌、患痨病和热症,使你们眼睛昏花、心力衰竭。你们撒种却一无所获,因为敌人要吃尽你们所种的。
  • 圣经新译本 - 我就要这样待你们:我必命惊慌临到你们,痨病热病使你们眼目昏花,心灵憔悴;你们必徒然撒种,因为你们的仇敌必吃尽你们的出产。
  • 中文标准译本 - 我就要如此对付你们:我要指派惶恐临到你们,必有痨病和热病使你们眼睛衰竭、生命耗尽。你们将徒然播种,因为你们的仇敌要吃掉它。
  • 现代标点和合本 - 我待你们就要这样:我必命定惊惶,叫眼目干瘪、精神消耗的痨病热病辖制你们。你们也要白白地撒种,因为仇敌要吃你们所种的。
  • 和合本(拼音版) - 我待你们就要这样:我必命定惊惶,叫眼目干瘪、精神消耗的痨病、热病辖制你们。你们也要白白地撒种,因为仇敌要吃你们所种的。
  • New International Version - then I will do this to you: I will bring on you sudden terror, wasting diseases and fever that will destroy your sight and sap your strength. You will plant seed in vain, because your enemies will eat it.
  • New International Reader's Version - Then here is what I will do to you. All at once I will bring terror on you. I will send sicknesses that will make you weak. I will send fever that will destroy your sight. It will slowly take your strength away. When you plant seeds, it will not do you any good. Instead, your enemies will eat what you have planted.
  • English Standard Version - then I will do this to you: I will visit you with panic, with wasting disease and fever that consume the eyes and make the heart ache. And you shall sow your seed in vain, for your enemies shall eat it.
  • New Living Translation - I will punish you. I will bring sudden terrors upon you—wasting diseases and burning fevers that will cause your eyes to fail and your life to ebb away. You will plant your crops in vain because your enemies will eat them.
  • Christian Standard Bible - then I will do this to you: I will bring terror on you — wasting disease and fever that will cause your eyes to fail and your life to ebb away. You will sow your seed in vain because your enemies will eat it.
  • New American Standard Bible - I, in turn, will do this to you: I will summon a sudden terror against you, consumption and fever that will make the eyes fail and the soul languish; also, you will sow your seed uselessly, for your enemies will eat it.
  • New King James Version - I also will do this to you: I will even appoint terror over you, wasting disease and fever which shall consume the eyes and cause sorrow of heart. And you shall sow your seed in vain, for your enemies shall eat it.
  • Amplified Bible - I, in turn, will do this to you: I will appoint over you sudden terror, consumption, and fever that will waste away the eyes and cause the soul to languish also. And you will sow your seed uselessly, for your enemies will eat what you plant.
  • American Standard Version - I also will do this unto you: I will appoint terror over you, even consumption and fever, that shall consume the eyes, and make the soul to pine away; and ye shall sow your seed in vain, for your enemies shall eat it.
  • King James Version - I also will do this unto you; I will even appoint over you terror, consumption, and the burning ague, that shall consume the eyes, and cause sorrow of heart: and ye shall sow your seed in vain, for your enemies shall eat it.
  • New English Translation - I for my part will do this to you: I will inflict horror on you, consumption and fever, which diminish eyesight and drain away the vitality of life. You will sow your seed in vain because your enemies will eat it.
  • World English Bible - I also will do this to you: I will appoint terror over you, even consumption and fever, that shall consume the eyes, and make the soul to pine away. You will sow your seed in vain, for your enemies will eat it.
  • 新標點和合本 - 我待你們就要這樣:我必命定驚惶,叫眼目乾癟、精神消耗的癆病熱病轄制你們。你們也要白白地撒種,因為仇敵要吃你們所種的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就要這樣對待你們:我必使驚惶臨到你們,使你們患癆病,害熱病,以致眼睛失明,身體衰弱。你們要白白撒種,因為仇敵要吃盡你們所種的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我就要這樣對待你們:我必使驚惶臨到你們,使你們患癆病,害熱病,以致眼睛失明,身體衰弱。你們要白白撒種,因為仇敵要吃盡你們所種的。
  • 當代譯本 - 我要懲罰你們,使你們陷入恐慌、患癆病和熱症,使你們眼睛昏花、心力衰竭。你們撒種卻一無所獲,因為敵人要吃盡你們所種的。
  • 聖經新譯本 - 我就要這樣待你們:我必命驚慌臨到你們,癆病熱病使你們眼目昏花,心靈憔悴;你們必徒然撒種,因為你們的仇敵必吃盡你們的出產。
  • 呂振中譯本 - 那麼我也就要這樣待你們;我必派驚惶、 派 癆病熱病、突然襲擊你們,使 你們 眼目失明、精神消損。你們必白白撒種,因為你們的仇敵必喫 你們 所種的。
  • 中文標準譯本 - 我就要如此對付你們:我要指派惶恐臨到你們,必有癆病和熱病使你們眼睛衰竭、生命耗盡。你們將徒然播種,因為你們的仇敵要吃掉它。
  • 現代標點和合本 - 我待你們就要這樣:我必命定驚惶,叫眼目乾癟、精神消耗的癆病熱病轄制你們。你們也要白白地撒種,因為仇敵要吃你們所種的。
  • 文理和合譯本 - 我必加以威烈、使爾身癆體熱、以致目盲神敗、播種徒勞、為敵所食、
  • 文理委辦譯本 - 我將使爾觳觫、身癆體瘧、以致心憂目盲、播種徒勞、為敵所食。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必懲罰爾、降爾以可驚之災、患癆患熱、致目倦心傷、播種徒勞、必為敵所食、
  • Nueva Versión Internacional - entonces yo mismo los castigaré con un terror repentino, con enfermedades y con fiebre que los debilitarán, les harán perder la vista y acabarán con su vida. En vano sembrarán su semilla, porque se la comerán sus enemigos.
  • 현대인의 성경 - 내가 급작스런 공포와 폐병과 열병으로 너희를 벌하겠다. 너희 눈이 어두워지고 너희 생명이 쇠약해질 것이며 너희가 씨를 뿌려도 너희 원수가 먹을 것이므로 아무 소용이 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - то Я сделаю вот что: Я наведу на вас внезапный ужас: чахотку и лихорадку, от которых меркнет в глазах и угасает жизнь. Вы будете сеять напрасно: урожай съедят ваши враги.
  • Восточный перевод - то Я сделаю вот что: Я наведу на вас внезапный ужас, чахотку и лихорадку, от которых меркнет в глазах и угасает жизнь. Вы будете сеять напрасно: урожай съедят ваши враги.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то Я сделаю вот что: Я наведу на вас внезапный ужас, чахотку и лихорадку, от которых меркнет в глазах и угасает жизнь. Вы будете сеять напрасно: урожай съедят ваши враги.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то Я сделаю вот что: Я наведу на вас внезапный ужас, чахотку и лихорадку, от которых меркнет в глазах и угасает жизнь. Вы будете сеять напрасно: урожай съедят ваши враги.
  • La Bible du Semeur 2015 - voici comment j’agirai envers vous : j’interviendrai contre vous pour vous plonger dans l’épouvante et vous envoyer le dépérissement et la fièvre qui consumeront vos yeux et vous mineront. Vous répandrez en vain vos semences, car vos ennemis s’empareront de vos récoltes.
  • リビングバイブル - あなたがたを罰する。突然、恐怖が襲いかかり、結核や熱病が猛威をふるうだろう。目は衰え、生きる気力もなくなる。種をまいても、収穫は全部、敵が横取りする。
  • Nova Versão Internacional - então assim os tratarei: eu trarei sobre vocês pavor repentino, doenças e febre que tirarão a sua visão e definharão a sua vida. Vocês semearão inutilmente, porque os seus inimigos comerão as suas sementes.
  • Hoffnung für alle - Dann werdet ihr die Folgen zu spüren bekommen! Ich lasse plötzlich schweres Unheil über euch hereinbrechen, Fieber und unheilbare Krankheiten, die euch erblinden und zugrunde gehen lassen. Vergeblich werdet ihr eure Saat aussäen, denn die Feinde werden die ganze Ernte rauben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเราจะทำกับเจ้าอย่างนี้คือ เราจะนำความหวาดหวั่นพรั่นพรึงมาอย่างฉับพลัน โรคต่างๆ และความเจ็บไข้ที่ทำลายสายตาของเจ้า และทำให้ชีวิตของเจ้าทรุดโทรมไปมาเหนือเจ้า เจ้าจะหว่านพืชโดยเปล่าประโยชน์ เพราะศัตรูของเจ้าจะมากิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ก็​จะ​สนอง​ตอบ​ด้วย​สิ่ง​เหล่า​นี้​คือ เรา​จะ​ทำ​ให้​พวก​เจ้า​ประสบ​กับ​ความ​พินาศ เป็น​โรค​ร้าย​รักษา​ไม่​ได้ เป็น​ไข้​จน​ตา​ฟาง​และ​ทำ​ให้​เศร้า​สลด พวก​เจ้า​จะ​หว่าน​เมล็ด​โดย​ไร้​ประโยชน์​เพราะ​ศัตรู​จะ​เป็น​คน​เก็บ​เกี่ยว​เอา​ไป
交叉引用
  • Giê-rê-mi 15:8 - Khi đó, sẽ có nhiều góa phụ, chúng đông hơn cát trên bãi biển. Ta đã sai đến một kẻ phá hoại giữa trưa để hại các bà mẹ của bọn thanh niên. Ta sẽ gây đau khổ và khủng khiếp bất ngờ ập đến chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:32 - Con trai và con gái của anh em sẽ bị người nước khác bắt đi ngay trước mắt mình. Suốt ngày anh em chỉ mỏi mòn trông chờ con, nhưng không làm gì được vì bất lực.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:33 - Dân một nước xa lạ sẽ ăn hết mùa màng do công khó của anh em trồng trọt, suốt ngày anh em bị áp bức và chà đạp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:34 - Anh em sẽ điên dại vì những điều trông thấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:35 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em nổi ung nhọt từ đầu đến chân, không chữa khỏi được.
  • Y-sai 65:22 - Những kẻ xâm lược sẽ không chiếm nhà của họ, không tịch thu các vườn nho của họ như ngày xưa. Vì tuổi thọ dân Ta sẽ như tuổi của cây, và những người Ta lựa chọn sẽ được hưởng công việc của tay mình.
  • Y-sai 65:23 - Họ sẽ không nhọc công vô ích, và con cái họ sẽ không chịu số phận bất hạnh nữa. Vì họ là dân được Chúa Hằng Hữu ban phước và con cháu họ cũng sẽ được ban phước như vậy.
  • Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
  • Y-sai 7:2 - Nhà Giu-đa nghe tin rằng: “Sy-ri liên minh với Ít-ra-ên chống chúng ta!” Vì thế lòng vua và dân chúng đều sợ hãi, như cây rung trước giông bão.
  • Giê-rê-mi 20:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, Ta sẽ giáng nỗi kinh hoàng cho ngươi và cho bạn bè ngươi, ngươi sẽ thấy bạn bè ngươi bị lưỡi gươm của quân thù tàn sát. Ta sẽ nộp toàn dân Giu-đa vào tay vua Ba-by-lôn. Vua sẽ đày chúng qua xứ Ba-by-lôn và dùng gươm giết chúng.
  • Gióp 18:11 - Nỗi khủng khiếp vây bọc nó tư bề và bám đuổi theo gót chân nó.
  • A-gai 1:6 - Các ngươi gieo nhiều nhưng gặt ít. Ngươi ăn mà không no. Ngươi uống mà không đã khát. Ngươi mặc mà vẫn không đủ ấm, tiền lương tiêu phí hết như bỏ vào túi thủng!
  • Gióp 20:25 - Khi rút mũi tên ra khỏi người nó, đầu mũi tên sáng loáng đã cắm vào gan. Nỗi kinh hoàng của sự chết chụp lấy nó.
  • Y-sai 10:4 - Các ngươi sẽ lom khom trong hàng tù nhân hay nằm giữa những người chết. Dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:25 - Bên ngoài, rừng gươm giáo vây quanh, bên trong, nhung nhúc “kinh hoàng trùng,” già trẻ lớn bé đều tiêu vong.
  • Thẩm Phán 6:11 - Một hôm, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến ngồi dưới cây sồi ở Óp-ra, trong đất của Giô-ách, người A-bi-ê-xe. Con của Giô-ách là Ghi-đê-ôn đang đập lúa trong hầm ép rượu để tránh người Ma-đi-an.
  • Xuất Ai Cập 15:26 - “Nếu các ngươi chuyên tâm lắng nghe tiếng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, thi hành các điều ngay điều phải Ta truyền bảo, tức là dưới mắt Ta vâng giữ điều răn Ta và luật lệ Ta thì các ngươi sẽ không mắc phải một bệnh nào Ta đã giáng trên người Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa bệnh các ngươi.”
  • Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
  • Gióp 15:20 - Vì kẻ gian ác suốt đời luôn sầu khổ. Tuổi càng cao càng chồng chất đớn đau.
  • Gióp 15:21 - Tai thường nghe những tiếng dữ dằn, dù đang yên bình, cũng sợ kẻ hủy diệt tấn công.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:66 - Mạng sống của anh em không được bảo toàn, đêm ngày phập phồng lo sợ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:67 - Buổi sáng, anh em sẽ nói: ‘Ước gì đêm đến!’ Buổi tối lại nói: ‘Ước gì trời sáng!’ Vì lòng đầy lo sợ, vì những điều mắt mình chứng kiến.
  • Thi Thiên 109:6 - Xin Chúa đặt người bạo ngược xét xử họ. Cử người buộc tội họ trước phiên tòa.
  • Xa-cha-ri 14:12 - Đây là tai họa Chúa Hằng Hữu sẽ giáng trên các dân tộc tranh chiến với Giê-ru-sa-lem: Khi họ đang đứng, thịt sẽ rữa ra, mắt sẽ mục ngay trong hốc mắt, lưỡi sẽ nát ra trong miệng.
  • Hê-bơ-rơ 10:31 - Sa vào tay Đức Chúa Trời Hằng Sống thật là kinh khiếp.
  • Giê-rê-mi 12:13 - Dân Ta gieo giống lúa mì nhưng chỉ gặt gai gốc. Chúng làm việc đầu tắt mặt tối, nhưng chẳng thu hoạch được gì. Chúng sẽ gặt hái mùa màng của tủi hổ vì cơn thịnh nộ phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:51 - Họ sẽ ăn hết súc vật, mùa màng của anh em, chẳng để lại cho anh em thứ gì cả, dù là ngũ cốc, rượu, dầu hay bò, chiên.
  • Ê-xê-chi-ên 33:10 - “Hỡi con người, hãy truyền cho dân tộc Ít-ra-ên sứ điệp này: Các ngươi nói: ‘Tội lỗi đè nặng trên chúng tôi; khiến chúng tôi héo hon gầy mòn! Làm sao chúng tôi sống nổi?’
  • Mi-ca 6:15 - Ngươi sẽ gieo nhưng không được gặt. Ngươi sẽ ép dầu nhưng không được hưởng. Ngươi sẽ ép rượu nho nhưng không được uống.
  • Giê-rê-mi 5:17 - Chúng sẽ ăn hết mùa màng của ngươi; chúng sẽ ăn sống con trai và con gái ngươi. Chúng sẽ nuốt sạch các bầy bò và bầy chiên; chúng sẽ ngấu nghiến cả cây nho và cây vả. Chúng sẽ phá hủy các thành kiên cố của ngươi, tiêu diệt nơi nào ngươi nghĩ là an toàn.”
  • Thẩm Phán 6:3 - Khi người Ít-ra-ên đi ra gieo giống, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân ở miền đông kéo lên tấn công.
  • Thẩm Phán 6:4 - Chúng đóng quân ngay tại địa phương và phá hủy mùa màng đến tận Ga-xa, không chừa cho người Ít-ra-ên gì cả, dù lương thực hay súc vật.
  • Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
  • Thẩm Phán 6:6 - Người Ít-ra-ên bị người Ma-đi-an bóc lột đến cùng cực, nên họ kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Thi Thiên 78:33 - Nên Chúa làm ngày của họ sút giảm, và trải qua những năm tháng kinh hoàng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em mắc bệnh dịch cho đến lúc bị tiêu diệt hết, không còn ai sống trên đất Ngài cho nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:22 - Chúa Hằng Hữu sẽ hành hại anh em bằng các bệnh như lao, sốt, phù thũng; và các thiên tai như nóng gắt, hạn hán; cây cỏ phải chết vì khô héo, vì nấm mốc. Tất cả những tai nạn này sẽ theo đuổi anh em cho đến khi anh em bị diệt sạch.
  • 1 Sa-mu-ên 2:33 - Người nào trong gia đình ngươi được Ta còn để cho sống sẽ phải đau thương, sầu muộn, nhưng phần đông đều phải chết trong tuổi thanh xuân.
  • Gióp 31:8 - nguyện người khác gặt hái hết hoa lợi tôi gieo. Và cây cối trong vườn tôi trồng đều bật gốc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - thì đây là những điều Ta sẽ làm: Ta sẽ cho các ngươi gặp sự khủng khiếp thình lình, mắc bệnh lao, bệnh sốt dữ dội, làm cho mắt hao mòn, người kiệt quệ. Các ngươi sẽ hoài công gieo giống, vì quân thù sẽ ăn quả.
  • 新标点和合本 - 我待你们就要这样:我必命定惊惶,叫眼目干瘪、精神消耗的痨病热病辖制你们。你们也要白白地撒种,因为仇敌要吃你们所种的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我就要这样对待你们:我必使惊惶临到你们,使你们患痨病,害热病,以致眼睛失明,身体衰弱。你们要白白撒种,因为仇敌要吃尽你们所种的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我就要这样对待你们:我必使惊惶临到你们,使你们患痨病,害热病,以致眼睛失明,身体衰弱。你们要白白撒种,因为仇敌要吃尽你们所种的。
  • 当代译本 - 我要惩罚你们,使你们陷入恐慌、患痨病和热症,使你们眼睛昏花、心力衰竭。你们撒种却一无所获,因为敌人要吃尽你们所种的。
  • 圣经新译本 - 我就要这样待你们:我必命惊慌临到你们,痨病热病使你们眼目昏花,心灵憔悴;你们必徒然撒种,因为你们的仇敌必吃尽你们的出产。
  • 中文标准译本 - 我就要如此对付你们:我要指派惶恐临到你们,必有痨病和热病使你们眼睛衰竭、生命耗尽。你们将徒然播种,因为你们的仇敌要吃掉它。
  • 现代标点和合本 - 我待你们就要这样:我必命定惊惶,叫眼目干瘪、精神消耗的痨病热病辖制你们。你们也要白白地撒种,因为仇敌要吃你们所种的。
  • 和合本(拼音版) - 我待你们就要这样:我必命定惊惶,叫眼目干瘪、精神消耗的痨病、热病辖制你们。你们也要白白地撒种,因为仇敌要吃你们所种的。
  • New International Version - then I will do this to you: I will bring on you sudden terror, wasting diseases and fever that will destroy your sight and sap your strength. You will plant seed in vain, because your enemies will eat it.
  • New International Reader's Version - Then here is what I will do to you. All at once I will bring terror on you. I will send sicknesses that will make you weak. I will send fever that will destroy your sight. It will slowly take your strength away. When you plant seeds, it will not do you any good. Instead, your enemies will eat what you have planted.
  • English Standard Version - then I will do this to you: I will visit you with panic, with wasting disease and fever that consume the eyes and make the heart ache. And you shall sow your seed in vain, for your enemies shall eat it.
  • New Living Translation - I will punish you. I will bring sudden terrors upon you—wasting diseases and burning fevers that will cause your eyes to fail and your life to ebb away. You will plant your crops in vain because your enemies will eat them.
  • Christian Standard Bible - then I will do this to you: I will bring terror on you — wasting disease and fever that will cause your eyes to fail and your life to ebb away. You will sow your seed in vain because your enemies will eat it.
  • New American Standard Bible - I, in turn, will do this to you: I will summon a sudden terror against you, consumption and fever that will make the eyes fail and the soul languish; also, you will sow your seed uselessly, for your enemies will eat it.
  • New King James Version - I also will do this to you: I will even appoint terror over you, wasting disease and fever which shall consume the eyes and cause sorrow of heart. And you shall sow your seed in vain, for your enemies shall eat it.
  • Amplified Bible - I, in turn, will do this to you: I will appoint over you sudden terror, consumption, and fever that will waste away the eyes and cause the soul to languish also. And you will sow your seed uselessly, for your enemies will eat what you plant.
  • American Standard Version - I also will do this unto you: I will appoint terror over you, even consumption and fever, that shall consume the eyes, and make the soul to pine away; and ye shall sow your seed in vain, for your enemies shall eat it.
  • King James Version - I also will do this unto you; I will even appoint over you terror, consumption, and the burning ague, that shall consume the eyes, and cause sorrow of heart: and ye shall sow your seed in vain, for your enemies shall eat it.
  • New English Translation - I for my part will do this to you: I will inflict horror on you, consumption and fever, which diminish eyesight and drain away the vitality of life. You will sow your seed in vain because your enemies will eat it.
  • World English Bible - I also will do this to you: I will appoint terror over you, even consumption and fever, that shall consume the eyes, and make the soul to pine away. You will sow your seed in vain, for your enemies will eat it.
  • 新標點和合本 - 我待你們就要這樣:我必命定驚惶,叫眼目乾癟、精神消耗的癆病熱病轄制你們。你們也要白白地撒種,因為仇敵要吃你們所種的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就要這樣對待你們:我必使驚惶臨到你們,使你們患癆病,害熱病,以致眼睛失明,身體衰弱。你們要白白撒種,因為仇敵要吃盡你們所種的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我就要這樣對待你們:我必使驚惶臨到你們,使你們患癆病,害熱病,以致眼睛失明,身體衰弱。你們要白白撒種,因為仇敵要吃盡你們所種的。
  • 當代譯本 - 我要懲罰你們,使你們陷入恐慌、患癆病和熱症,使你們眼睛昏花、心力衰竭。你們撒種卻一無所獲,因為敵人要吃盡你們所種的。
  • 聖經新譯本 - 我就要這樣待你們:我必命驚慌臨到你們,癆病熱病使你們眼目昏花,心靈憔悴;你們必徒然撒種,因為你們的仇敵必吃盡你們的出產。
  • 呂振中譯本 - 那麼我也就要這樣待你們;我必派驚惶、 派 癆病熱病、突然襲擊你們,使 你們 眼目失明、精神消損。你們必白白撒種,因為你們的仇敵必喫 你們 所種的。
  • 中文標準譯本 - 我就要如此對付你們:我要指派惶恐臨到你們,必有癆病和熱病使你們眼睛衰竭、生命耗盡。你們將徒然播種,因為你們的仇敵要吃掉它。
  • 現代標點和合本 - 我待你們就要這樣:我必命定驚惶,叫眼目乾癟、精神消耗的癆病熱病轄制你們。你們也要白白地撒種,因為仇敵要吃你們所種的。
  • 文理和合譯本 - 我必加以威烈、使爾身癆體熱、以致目盲神敗、播種徒勞、為敵所食、
  • 文理委辦譯本 - 我將使爾觳觫、身癆體瘧、以致心憂目盲、播種徒勞、為敵所食。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必懲罰爾、降爾以可驚之災、患癆患熱、致目倦心傷、播種徒勞、必為敵所食、
  • Nueva Versión Internacional - entonces yo mismo los castigaré con un terror repentino, con enfermedades y con fiebre que los debilitarán, les harán perder la vista y acabarán con su vida. En vano sembrarán su semilla, porque se la comerán sus enemigos.
  • 현대인의 성경 - 내가 급작스런 공포와 폐병과 열병으로 너희를 벌하겠다. 너희 눈이 어두워지고 너희 생명이 쇠약해질 것이며 너희가 씨를 뿌려도 너희 원수가 먹을 것이므로 아무 소용이 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - то Я сделаю вот что: Я наведу на вас внезапный ужас: чахотку и лихорадку, от которых меркнет в глазах и угасает жизнь. Вы будете сеять напрасно: урожай съедят ваши враги.
  • Восточный перевод - то Я сделаю вот что: Я наведу на вас внезапный ужас, чахотку и лихорадку, от которых меркнет в глазах и угасает жизнь. Вы будете сеять напрасно: урожай съедят ваши враги.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то Я сделаю вот что: Я наведу на вас внезапный ужас, чахотку и лихорадку, от которых меркнет в глазах и угасает жизнь. Вы будете сеять напрасно: урожай съедят ваши враги.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то Я сделаю вот что: Я наведу на вас внезапный ужас, чахотку и лихорадку, от которых меркнет в глазах и угасает жизнь. Вы будете сеять напрасно: урожай съедят ваши враги.
  • La Bible du Semeur 2015 - voici comment j’agirai envers vous : j’interviendrai contre vous pour vous plonger dans l’épouvante et vous envoyer le dépérissement et la fièvre qui consumeront vos yeux et vous mineront. Vous répandrez en vain vos semences, car vos ennemis s’empareront de vos récoltes.
  • リビングバイブル - あなたがたを罰する。突然、恐怖が襲いかかり、結核や熱病が猛威をふるうだろう。目は衰え、生きる気力もなくなる。種をまいても、収穫は全部、敵が横取りする。
  • Nova Versão Internacional - então assim os tratarei: eu trarei sobre vocês pavor repentino, doenças e febre que tirarão a sua visão e definharão a sua vida. Vocês semearão inutilmente, porque os seus inimigos comerão as suas sementes.
  • Hoffnung für alle - Dann werdet ihr die Folgen zu spüren bekommen! Ich lasse plötzlich schweres Unheil über euch hereinbrechen, Fieber und unheilbare Krankheiten, die euch erblinden und zugrunde gehen lassen. Vergeblich werdet ihr eure Saat aussäen, denn die Feinde werden die ganze Ernte rauben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเราจะทำกับเจ้าอย่างนี้คือ เราจะนำความหวาดหวั่นพรั่นพรึงมาอย่างฉับพลัน โรคต่างๆ และความเจ็บไข้ที่ทำลายสายตาของเจ้า และทำให้ชีวิตของเจ้าทรุดโทรมไปมาเหนือเจ้า เจ้าจะหว่านพืชโดยเปล่าประโยชน์ เพราะศัตรูของเจ้าจะมากิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ก็​จะ​สนอง​ตอบ​ด้วย​สิ่ง​เหล่า​นี้​คือ เรา​จะ​ทำ​ให้​พวก​เจ้า​ประสบ​กับ​ความ​พินาศ เป็น​โรค​ร้าย​รักษา​ไม่​ได้ เป็น​ไข้​จน​ตา​ฟาง​และ​ทำ​ให้​เศร้า​สลด พวก​เจ้า​จะ​หว่าน​เมล็ด​โดย​ไร้​ประโยชน์​เพราะ​ศัตรู​จะ​เป็น​คน​เก็บ​เกี่ยว​เอา​ไป
  • Giê-rê-mi 15:8 - Khi đó, sẽ có nhiều góa phụ, chúng đông hơn cát trên bãi biển. Ta đã sai đến một kẻ phá hoại giữa trưa để hại các bà mẹ của bọn thanh niên. Ta sẽ gây đau khổ và khủng khiếp bất ngờ ập đến chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:32 - Con trai và con gái của anh em sẽ bị người nước khác bắt đi ngay trước mắt mình. Suốt ngày anh em chỉ mỏi mòn trông chờ con, nhưng không làm gì được vì bất lực.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:33 - Dân một nước xa lạ sẽ ăn hết mùa màng do công khó của anh em trồng trọt, suốt ngày anh em bị áp bức và chà đạp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:34 - Anh em sẽ điên dại vì những điều trông thấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:35 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em nổi ung nhọt từ đầu đến chân, không chữa khỏi được.
  • Y-sai 65:22 - Những kẻ xâm lược sẽ không chiếm nhà của họ, không tịch thu các vườn nho của họ như ngày xưa. Vì tuổi thọ dân Ta sẽ như tuổi của cây, và những người Ta lựa chọn sẽ được hưởng công việc của tay mình.
  • Y-sai 65:23 - Họ sẽ không nhọc công vô ích, và con cái họ sẽ không chịu số phận bất hạnh nữa. Vì họ là dân được Chúa Hằng Hữu ban phước và con cháu họ cũng sẽ được ban phước như vậy.
  • Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
  • Y-sai 7:2 - Nhà Giu-đa nghe tin rằng: “Sy-ri liên minh với Ít-ra-ên chống chúng ta!” Vì thế lòng vua và dân chúng đều sợ hãi, như cây rung trước giông bão.
  • Giê-rê-mi 20:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, Ta sẽ giáng nỗi kinh hoàng cho ngươi và cho bạn bè ngươi, ngươi sẽ thấy bạn bè ngươi bị lưỡi gươm của quân thù tàn sát. Ta sẽ nộp toàn dân Giu-đa vào tay vua Ba-by-lôn. Vua sẽ đày chúng qua xứ Ba-by-lôn và dùng gươm giết chúng.
  • Gióp 18:11 - Nỗi khủng khiếp vây bọc nó tư bề và bám đuổi theo gót chân nó.
  • A-gai 1:6 - Các ngươi gieo nhiều nhưng gặt ít. Ngươi ăn mà không no. Ngươi uống mà không đã khát. Ngươi mặc mà vẫn không đủ ấm, tiền lương tiêu phí hết như bỏ vào túi thủng!
  • Gióp 20:25 - Khi rút mũi tên ra khỏi người nó, đầu mũi tên sáng loáng đã cắm vào gan. Nỗi kinh hoàng của sự chết chụp lấy nó.
  • Y-sai 10:4 - Các ngươi sẽ lom khom trong hàng tù nhân hay nằm giữa những người chết. Dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:25 - Bên ngoài, rừng gươm giáo vây quanh, bên trong, nhung nhúc “kinh hoàng trùng,” già trẻ lớn bé đều tiêu vong.
  • Thẩm Phán 6:11 - Một hôm, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến ngồi dưới cây sồi ở Óp-ra, trong đất của Giô-ách, người A-bi-ê-xe. Con của Giô-ách là Ghi-đê-ôn đang đập lúa trong hầm ép rượu để tránh người Ma-đi-an.
  • Xuất Ai Cập 15:26 - “Nếu các ngươi chuyên tâm lắng nghe tiếng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, thi hành các điều ngay điều phải Ta truyền bảo, tức là dưới mắt Ta vâng giữ điều răn Ta và luật lệ Ta thì các ngươi sẽ không mắc phải một bệnh nào Ta đã giáng trên người Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa bệnh các ngươi.”
  • Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
  • Gióp 15:20 - Vì kẻ gian ác suốt đời luôn sầu khổ. Tuổi càng cao càng chồng chất đớn đau.
  • Gióp 15:21 - Tai thường nghe những tiếng dữ dằn, dù đang yên bình, cũng sợ kẻ hủy diệt tấn công.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:66 - Mạng sống của anh em không được bảo toàn, đêm ngày phập phồng lo sợ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:67 - Buổi sáng, anh em sẽ nói: ‘Ước gì đêm đến!’ Buổi tối lại nói: ‘Ước gì trời sáng!’ Vì lòng đầy lo sợ, vì những điều mắt mình chứng kiến.
  • Thi Thiên 109:6 - Xin Chúa đặt người bạo ngược xét xử họ. Cử người buộc tội họ trước phiên tòa.
  • Xa-cha-ri 14:12 - Đây là tai họa Chúa Hằng Hữu sẽ giáng trên các dân tộc tranh chiến với Giê-ru-sa-lem: Khi họ đang đứng, thịt sẽ rữa ra, mắt sẽ mục ngay trong hốc mắt, lưỡi sẽ nát ra trong miệng.
  • Hê-bơ-rơ 10:31 - Sa vào tay Đức Chúa Trời Hằng Sống thật là kinh khiếp.
  • Giê-rê-mi 12:13 - Dân Ta gieo giống lúa mì nhưng chỉ gặt gai gốc. Chúng làm việc đầu tắt mặt tối, nhưng chẳng thu hoạch được gì. Chúng sẽ gặt hái mùa màng của tủi hổ vì cơn thịnh nộ phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:51 - Họ sẽ ăn hết súc vật, mùa màng của anh em, chẳng để lại cho anh em thứ gì cả, dù là ngũ cốc, rượu, dầu hay bò, chiên.
  • Ê-xê-chi-ên 33:10 - “Hỡi con người, hãy truyền cho dân tộc Ít-ra-ên sứ điệp này: Các ngươi nói: ‘Tội lỗi đè nặng trên chúng tôi; khiến chúng tôi héo hon gầy mòn! Làm sao chúng tôi sống nổi?’
  • Mi-ca 6:15 - Ngươi sẽ gieo nhưng không được gặt. Ngươi sẽ ép dầu nhưng không được hưởng. Ngươi sẽ ép rượu nho nhưng không được uống.
  • Giê-rê-mi 5:17 - Chúng sẽ ăn hết mùa màng của ngươi; chúng sẽ ăn sống con trai và con gái ngươi. Chúng sẽ nuốt sạch các bầy bò và bầy chiên; chúng sẽ ngấu nghiến cả cây nho và cây vả. Chúng sẽ phá hủy các thành kiên cố của ngươi, tiêu diệt nơi nào ngươi nghĩ là an toàn.”
  • Thẩm Phán 6:3 - Khi người Ít-ra-ên đi ra gieo giống, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân ở miền đông kéo lên tấn công.
  • Thẩm Phán 6:4 - Chúng đóng quân ngay tại địa phương và phá hủy mùa màng đến tận Ga-xa, không chừa cho người Ít-ra-ên gì cả, dù lương thực hay súc vật.
  • Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
  • Thẩm Phán 6:6 - Người Ít-ra-ên bị người Ma-đi-an bóc lột đến cùng cực, nên họ kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Thi Thiên 78:33 - Nên Chúa làm ngày của họ sút giảm, và trải qua những năm tháng kinh hoàng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em mắc bệnh dịch cho đến lúc bị tiêu diệt hết, không còn ai sống trên đất Ngài cho nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:22 - Chúa Hằng Hữu sẽ hành hại anh em bằng các bệnh như lao, sốt, phù thũng; và các thiên tai như nóng gắt, hạn hán; cây cỏ phải chết vì khô héo, vì nấm mốc. Tất cả những tai nạn này sẽ theo đuổi anh em cho đến khi anh em bị diệt sạch.
  • 1 Sa-mu-ên 2:33 - Người nào trong gia đình ngươi được Ta còn để cho sống sẽ phải đau thương, sầu muộn, nhưng phần đông đều phải chết trong tuổi thanh xuân.
  • Gióp 31:8 - nguyện người khác gặt hái hết hoa lợi tôi gieo. Và cây cối trong vườn tôi trồng đều bật gốc.
圣经
资源
计划
奉献