逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ giáng họa gươm đao để báo trả việc bội ước của các ngươi. Khi các ngươi tụ tập vào các thành phố, Ta sẽ làm cho mắc bệnh dịch và rơi vào tay quân thù.
- 新标点和合本 - 我又要使刀剑临到你们,报复你们背约的仇;聚集你们在各城内,降瘟疫在你们中间,也必将你们交在仇敌的手中。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要使刀剑临到你们,报复你们的背约。你们若被赶入城中,我要降瘟疫在你们中间,把你们交在仇敌手中。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要使刀剑临到你们,报复你们的背约。你们若被赶入城中,我要降瘟疫在你们中间,把你们交在仇敌手中。
- 当代译本 - 因为你们毁约,我要用战祸报应你们。你们躲进各城的时候,我要在你们中间降下瘟疫,使你们落在敌人手里。
- 圣经新译本 - 使刀剑临到你们,报复背约的仇;聚集你们到城里,好使我打发瘟疫在你们中间,把你们交在仇敌的手里。
- 中文标准译本 - 我要使刀剑临到你们,因你们背约而施行报复。当你们聚拢到城里,我就降瘟疫在你们中间,你们也必被交在仇敌手中。
- 现代标点和合本 - 我又要使刀剑临到你们,报复你们背约的仇,聚集你们在各城内,降瘟疫在你们中间,也必将你们交在仇敌的手中。
- 和合本(拼音版) - 我又要使刀剑临到你们,报复你们背约的仇。聚集你们在各城内,降瘟疫在你们中间,也必将你们交在仇敌的手中。
- New International Version - And I will bring the sword on you to avenge the breaking of the covenant. When you withdraw into your cities, I will send a plague among you, and you will be given into enemy hands.
- New International Reader's Version - I will send war against you to punish you for breaking my covenant. When you go back into your cities, I will send a plague among you. You will be handed over to your enemies.
- English Standard Version - And I will bring a sword upon you, that shall execute vengeance for the covenant. And if you gather within your cities, I will send pestilence among you, and you shall be delivered into the hand of the enemy.
- New Living Translation - I will send armies against you to carry out the curse of the covenant you have broken. When you run to your towns for safety, I will send a plague to destroy you there, and you will be handed over to your enemies.
- Christian Standard Bible - I will bring a sword against you to execute the vengeance of the covenant. Though you withdraw into your cities, I will send a pestilence among you, and you will be delivered into enemy hands.
- New American Standard Bible - I will also bring upon you a sword which will execute vengeance for the covenant; and when you gather together into your cities, I will send a plague among you, so that you will be handed over to the enemy.
- New King James Version - And I will bring a sword against you that will execute the vengeance of the covenant; when you are gathered together within your cities I will send pestilence among you; and you shall be delivered into the hand of the enemy.
- Amplified Bible - I will bring a sword on you that will execute vengeance for [breaking] the covenant; and when you gather together in your cities, I will send pestilence (virulent disease) among you, and you shall be handed over to the enemy.
- American Standard Version - And I will bring a sword upon you, that shall execute the vengeance of the covenant; and ye shall be gathered together within your cities: and I will send the pestilence among you; and ye shall be delivered into the hand of the enemy.
- King James Version - And I will bring a sword upon you, that shall avenge the quarrel of my covenant: and when ye are gathered together within your cities, I will send the pestilence among you; and ye shall be delivered into the hand of the enemy.
- New English Translation - I will bring on you an avenging sword, a covenant vengeance. Although you will gather together into your cities, I will send pestilence among you and you will be given into enemy hands.
- World English Bible - I will bring a sword upon you that will execute the vengeance of the covenant. You will be gathered together within your cities, and I will send the pestilence among you. You will be delivered into the hand of the enemy.
- 新標點和合本 - 我又要使刀劍臨到你們,報復你們背約的仇;聚集你們在各城內,降瘟疫在你們中間,也必將你們交在仇敵的手中。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要使刀劍臨到你們,報復你們的背約。你們若被趕入城中,我要降瘟疫在你們中間,把你們交在仇敵手中。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要使刀劍臨到你們,報復你們的背約。你們若被趕入城中,我要降瘟疫在你們中間,把你們交在仇敵手中。
- 當代譯本 - 因為你們毀約,我要用戰禍報應你們。你們躲進各城的時候,我要在你們中間降下瘟疫,使你們落在敵人手裡。
- 聖經新譯本 - 使刀劍臨到你們,報復背約的仇;聚集你們到城裡,好使我打發瘟疫在你們中間,把你們交在仇敵的手裡。
- 呂振中譯本 - 我要使刀劍擊殺你們,對 你們 施行 背 約的報罰。你們聚集在你們的城內,我要打發瘟疫在你們中間,要將你們交在仇敵手中。
- 中文標準譯本 - 我要使刀劍臨到你們,因你們背約而施行報復。當你們聚攏到城裡,我就降瘟疫在你們中間,你們也必被交在仇敵手中。
- 現代標點和合本 - 我又要使刀劍臨到你們,報復你們背約的仇,聚集你們在各城內,降瘟疫在你們中間,也必將你們交在仇敵的手中。
- 文理和合譯本 - 我使鋒刃臨爾、以報背約之仇、爾集於邑垣、我則降疫癘於其中、付爾於敵、
- 文理委辦譯本 - 為爾背約、故以鋒刃擊爾、洩我忿怒。爾若集於邑垣、我必使疫癘流行、付爾於敵。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必降爾兵刃之災、討爾背約之罪、爾奔集於城中、必降瘟疫於爾間、付爾於敵手、
- Nueva Versión Internacional - Dejaré caer sobre ustedes la espada de la venganza prescrita en el pacto. Cuando se retiren a sus ciudades, les enviaré una plaga, y caerán en poder del enemigo.
- 현대인의 성경 - 내가 너희 땅에 전쟁을 일으켜 내 계약을 어긴 너희 죄에 대하여 보복할 것이며 너희가 성으로 도망갈지라도 내가 그 가운데 무서운 전염병을 보내고 너희를 원수의 손에 넘길 것이다.
- Новый Русский Перевод - Мстя за расторгнутый завет, Я обрушу на вас меч, а когда вы укроетесь в городах, пошлю на вас мор, и вы попадете в руки врагов.
- Восточный перевод - Мстя за расторгнутое соглашение, Я обрушу на вас меч, а когда вы укроетесь в городах, пошлю на вас мор, и вы попадёте в руки врагов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мстя за расторгнутое соглашение, Я обрушу на вас меч, а когда вы укроетесь в городах, пошлю на вас мор, и вы попадёте в руки врагов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мстя за расторгнутое соглашение, Я обрушу на вас меч, а когда вы укроетесь в городах, пошлю на вас мор, и вы попадёте в руки врагов.
- La Bible du Semeur 2015 - Je déclencherai des guerres contre vous pour vous punir d’avoir transgressé l’alliance. Si vous vous réfugiez dans vos villes, je déchaînerai la peste au milieu de vous, et vous serez livrés à la merci de l’ennemi.
- リビングバイブル - 契約の違反は戦争で罰する。町に逃げ込んでも、町中に疫病がはやり、結局は敵に征服されてしまう。
- Nova Versão Internacional - E trarei a espada contra vocês para vingar a aliança. Quando se refugiarem em suas cidades, eu lhes mandarei uma praga, e vocês serão entregues em mãos inimigas.
- Hoffnung für alle - Ich lasse Krieg in eurem Land ausbrechen und räche mich dafür, dass ihr meinen Bund mit euch gebrochen habt. Wenn ihr dann in euren Städten Schutz sucht, schicke ich euch die Pest, und ihr fallt euren Feinden in die Hände.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเราจะนำดาบมายังเจ้าเพื่อแก้แค้นที่พันธสัญญาของเราถูกละเมิด เมื่อเจ้าถอยหนีเข้าไปยังเมืองต่างๆ ของเจ้า เราจะส่งโรคระบาดร้ายแรงมาท่ามกลางพวกเจ้า และเจ้าจะตกอยู่ในมือของศัตรู
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเราจะให้มีการฆ่าฟันเกิดขึ้นกับพวกเจ้า เพื่อลงโทษที่ไม่ทำตามพันธสัญญา ถ้าพวกเจ้ามารวมกันอยู่ในเมือง เราก็จะให้เกิดโรคระบาดร้ายแรงที่นั่น และพวกเจ้าจะตกอยู่ในมือของศัตรู
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:41 - Ta sẽ mài gươm sáng loáng, tay Ta cầm cán cân công lý, xét xử công minh, đền báo lại, báo ứng những người thù ghét Ta.
- Ê-xê-chi-ên 20:37 - Ta sẽ tra thẩm các ngươi kỹ càng và đem các ngươi vào giao ước.
- Ê-xê-chi-ên 21:4 - Phải, Ta sẽ diệt cả người công chính lẫn người gian ác! Ta sẽ đưa gươm nghịch lại từng người trong xứ, từ nam chí bắc.
- Ê-xê-chi-ên 21:5 - Muôn dân trên thế gian sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Gươm Ta đang nằm trong tay Ta, và nó sẽ không trở lại vỏ cho đến khi việc được hoàn tất.’
- Ê-xê-chi-ên 21:6 - Hỡi con người, hãy thở than trước mặt dân chúng! Hãy thở than trước chúng với đắng cay và tấm lòng tan vỡ.
- Ê-xê-chi-ên 21:7 - Khi chúng hỏi tại sao con than thở, hãy đáp: ‘Tôi than thở vì tôi nghe nhiều tin tức kinh hoàng. Khi nó trở thành sự thật, mọi lòng cứng cỏi sẽ tan chảy; tất cả sức mạnh sẽ tan biến. Mọi thần đều rũ rượi; mọi đầu gối mạnh mẽ sẽ yếu như nước. Và Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Việc ấy đang đến! Việc ấy sắp thành sự thật.’”
- Ê-xê-chi-ên 21:8 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi:
- Ê-xê-chi-ên 21:9 - “Hỡi con người, hãy truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu cho dân chúng: Một thanh gươm, một thanh gươm được mài cho bén và đánh bóng.
- Ê-xê-chi-ên 21:10 - Nó được mài cho cuộc tàn sát khủng khiếp và sáng lòe như ánh chớp! Bây giờ các ngươi còn cười được sao? Những nước mạnh hơn các ngươi đã ngã gục dưới quyền lực nó!
- Ê-xê-chi-ên 21:11 - Đúng vậy, thanh gươm giờ đây thật sắc bén và bóng loáng; nó đã sẵn sàng cho đao phủ.
- Ê-xê-chi-ên 21:12 - Hỡi con người, hãy kêu khóc và than van; hãy đánh vào đùi ngươi trong đau đớn, vì lưỡi gươm sẽ tàn sát dân Ta và các lãnh đạo của chúng— mọi người đều sẽ chết!
- Ê-xê-chi-ên 21:13 - Thử thách sẽ đến chắc chắn. Còn cơ hội nào cho chúng không? Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 21:14 - Hỡi con người, hãy nói tiên tri với chúng và hãy vỗ tay. Rồi tuốt gươm ra và khua nó hai lần, hoặc ba lần, để tượng trưng cho cuộc tàn sát, cuộc tàn sát lớn mà chúng phải chịu.
- Ê-xê-chi-ên 21:15 - Hãy làm cho lòng chúng tan chảy vì kinh hoàng, nhiều kẻ ngã chết ngay tại cửa nhà mình. Lưỡi gươm sáng loáng như chớp, được đánh bóng cho cuộc tàn sát.
- Ê-xê-chi-ên 21:16 - Này, lưỡi gươm, hãy chém bên hữu, rồi chém bên tả, bất cứ nơi nào ngươi thích, bất cứ nơi nào ngươi muốn.
- Ê-xê-chi-ên 21:17 - Ta sẽ vỗ tay, và cơn thịnh nộ Ta sẽ nguôi ngoai. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Y-sai 34:5 - Gươm Ta đã hoàn tất công việc trên trời, và sẽ giáng trên Ê-đôm để đoán phạt dân tộc Ta đã tuyên án.
- Y-sai 34:6 - Gươm Chúa Hằng Hữu dính đầy máu và mỡ— là máu của chiên và dê, với mỡ của chiên đực chuẩn bị cho tế lễ. Phải, Chúa Hằng Hữu sẽ cho một cuộc tế lễ lớn tại Bốt-ra. Chúa sẽ tạo một cuộc tàn sát lớn tại Ê-đôm.
- Thẩm Phán 2:14 - Cơn phẫn nộ của Chúa nổi lên cùng Ít-ra-ên. Ngài để cho họ bị quân thù chung quanh bóc lột, vô phương tự cứu. Ngài bán họ cho các thù nghịch chung quanh nên Ít-ra-ên không còn chống cự nổi kẻ thù.
- Thẩm Phán 2:15 - Mỗi lần ra trận, tay Chúa Hằng Hữu giáng trên họ, đúng như lời cảnh cáo và lời thề của Ngài. Họ ở trong cảnh khốn cùng tuyệt vọng.
- Thẩm Phán 2:16 - Chúa Hằng Hữu dấy lên các phán quan để giải cứu họ khỏi tay quân thù áp bức.
- Thi Thiên 94:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời báo ứng, ôi Đức Chúa Trời báo ứng, xin hiển lộ vinh quang Ngài!
- Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
- Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
- Hê-bơ-rơ 10:30 - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
- Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
- Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
- Giê-rê-mi 15:4 - Vì việc làm gian ác của Ma-na-se, con Ê-xê-chia, vua Giu-đa, đã phạm tại Giê-ru-sa-lem, nên Ta sẽ làm cho chúng trở thành ghê tởm đối với các vương quốc trên đất.
- Dân Số Ký 16:49 - Số người chết vì tai vạ này lên đến 14.700 người, không kể số người chết với Cô-ra hôm trước.
- Giê-rê-mi 14:12 - Khi chúng kiêng ăn cầu nguyện, Ta sẽ không nghe. Khi chúng dâng tế lễ thiêu và của lễ chay, Ta sẽ không chấp nhận. Thay vào đó, Ta sẽ tiêu diệt chúng bằng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh.”
- Giê-rê-mi 14:13 - Tôi thưa: “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, các tiên tri thường bảo dân: ‘Mọi sự đều tốt đẹp—sẽ không có chiến tranh hay đói kém. Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ ban hòa bình cho đất nước này.’”
- Lu-ca 21:11 - Sẽ có động đất dữ dội, nhiều xứ bị đói kém và bệnh dịch. Sẽ có những biến cố khủng khiếp và trên trời sẽ có nhiều dấu lạ.
- Giê-rê-mi 9:16 - Ta sẽ làm cho chúng lưu tán trong các nước mà chúng và tổ phụ chúng chưa hề biết, dù vậy Ta sẽ cho gươm đuổi theo cho đến khi Ta tiêu diệt chúng hoàn toàn.”
- Thi Thiên 78:62 - Chúa để cho dân Ngài bị quân thù chém giết, vì Ngài nổi giận với dân Ngài—là dân Ngài tuyển chọn.
- Thi Thiên 78:63 - Những trai trẻ của họ bị lửa thiêu đốt, các thiếu nữ không còn được nghe hát mừng hôn lễ.
- Thi Thiên 78:64 - Các thầy tế lễ bị gươm đâm, các quả phụ không được quyền than khóc.
- 2 Sa-mu-ên 24:15 - Vậy, Chúa Hằng Hữu cho bệnh dịch hoành hành trong khắp nước Ít-ra-ên, từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba. Bắt đầu từ sáng hôm ấy cho đến hết thời gian ấn định, có đến 70.000 người chết.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:35 - Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ làm cho kẻ thù trượt ngã. Vì tai họa ào đến, diệt họ trong nháy mắt.’
- Ai Ca 2:21 - Xem kìa, họ đang nằm la liệt giữa đường phố— cả trẻ lẫn già, con trai và con gái, đều bị tàn sát dưới lưỡi gươm quân thù. Chúa đã giết họ trong ngày thịnh nộ, tàn sát họ chẳng chút xót thương.
- A-mốt 4:10 - “Ta giáng dịch bệnh trên các ngươi như Ta đã giáng dịch bệnh trên Ai Cập ngày xưa. Ta giết các trai tráng của các ngươi trong chiến tranh và dẫn đi tất cả ngựa chiến của các ngươi. Mùi hôi thối của xác chết ngập đầy không khí! Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:25 - Bên ngoài, rừng gươm giáo vây quanh, bên trong, nhung nhúc “kinh hoàng trùng,” già trẻ lớn bé đều tiêu vong.
- Giê-rê-mi 24:10 - Ta sẽ cho chiến tranh, đói kém, và bệnh dịch sát hại chúng cho đến khi chúng bị tuyệt diệt khỏi đất Ít-ra-ên mà Ta đã ban cho chúng và tổ phụ chúng.”
- Ê-xê-chi-ên 29:8 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ sai quân đội chống lại ngươi, hỡi Ai Cập, và tiêu diệt cả người và thú vật.
- Ê-xê-chi-ên 14:17 - Hay giả sử Ta đem chiến tranh chống nghịch đất, và Ta sai quân thù đến tiêu diệt cả người và thú.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em mắc bệnh dịch cho đến lúc bị tiêu diệt hết, không còn ai sống trên đất Ngài cho nữa.
- Giê-rê-mi 29:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên chúng và khiến chúng giống như những trái vả xấu, hư thối đến nỗi không ăn được.
- Giê-rê-mi 29:18 - Phải, Ta sẽ lấy chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh đuổi theo chúng, và Ta sẽ phân tán chúng khắp nơi trên đất. Trong mỗi nước mà Ta đã đày chúng, Ta sẽ khiến chúng bị nguyền rủa, ghê tởm, khinh rẻ, và chế nhạo.
- Ê-xê-chi-ên 6:3 - Hãy công bố sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao nghịch cùng núi đồi của Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán với núi đồi, sông ngòi, và thung lũng: Chính Ta sẽ giáng chiến tranh trên ngươi, và Ta sẽ đập tan các miếu tà thần của ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 33:2 - “Hỡi con người, hãy nói với dân tộc con sứ điệp này: ‘Khi Ta sai một đạo quân chống lại một nước, thì dân nước ấy chọn một người canh gác.
- Ê-xê-chi-ên 5:17 - Cùng với nạn đói, Ta sẽ sai thú dữ đến tấn công ngươi, cướp ngươi và con cái ngươi. Dịch bệnh và chiến tranh tàn phá xứ ngươi, và Ta sẽ đưa gươm của quân thù đến tận diệt ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Dân Số Ký 14:12 - Ta sẽ truất quyền thừa hưởng của họ, tiêu diệt họ bằng dịch lệ tai ương, rồi sẽ làm cho dòng giống của con thành một nước lớn mạnh hơn họ.”