逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người ấy không cần thay thế, cũng không được trao đổi con vật hứa dâng, dù đổi con tốt ra con xấu hay con xấu ra con tốt cũng vậy. Nếu đổi được như thế, cả hai con đều thuộc về Chúa.
- 新标点和合本 - 人不可改换,也不可更换,或是好的换坏的,或是坏的换好的。若以牲畜更换牲畜,所许的与所换的都要成为圣。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不可更换,也不可用另一只取代,无论是好的换坏的,或是坏的换好的,都不可。若一定要以牲畜取代牲畜,所许的与所取代的都要成为圣。
- 和合本2010(神版-简体) - 不可更换,也不可用另一只取代,无论是好的换坏的,或是坏的换好的,都不可。若一定要以牲畜取代牲畜,所许的与所取代的都要成为圣。
- 当代译本 - 不可更换所献的牲畜,不可以坏换好,也不可以好换坏。如果更换,两头牲畜都会成为圣物。
- 圣经新译本 - 不可更换,也不可代替;无论是好的换坏的,或是坏的换好的,都不可以。如果人一定要以另一只牲畜代替以前所许的牲畜献上,那么以前所许的和用来交换的,都要分别为圣。
- 中文标准译本 - 他不可更改,也不可替换,无论是以坏换好,或是以好换坏。如果他还是以牲畜替换了牲畜,那么,原来的和所替换的都要成为神圣的。
- 现代标点和合本 - 人不可改换,也不可更换,或是好的换坏的,或是坏的换好的。若以牲畜更换牲畜,所许的与所换的都要成为圣。
- 和合本(拼音版) - 人不可改换,也不可更换;或是好的换坏的,或是坏的换好的。若以牲畜更换牲畜,所许的与所换的都要成为圣。
- New International Version - They must not exchange it or substitute a good one for a bad one, or a bad one for a good one; if they should substitute one animal for another, both it and the substitute become holy.
- New International Reader's Version - The one who makes the promise must not trade it. They must not trade a good animal for a bad one. And they must not trade a bad animal for a good one. Suppose they choose one animal instead of another. Then both animals become holy.
- English Standard Version - He shall not exchange it or make a substitute for it, good for bad, or bad for good; and if he does in fact substitute one animal for another, then both it and the substitute shall be holy.
- New Living Translation - You may not exchange or substitute it for another animal—neither a good animal for a bad one nor a bad animal for a good one. But if you do exchange one animal for another, then both the original animal and its substitute will be considered holy.
- Christian Standard Bible - He may not replace it or make a substitution for it, either good for bad, or bad for good. But if he does substitute one animal for another, both that animal and its substitute will be holy.
- New American Standard Bible - He shall not replace it nor exchange it, a good for a bad, or a bad for a good; yet if he does exchange animal for animal, then both it and its substitute shall become holy.
- New King James Version - He shall not substitute it or exchange it, good for bad or bad for good; and if he at all exchanges animal for animal, then both it and the one exchanged for it shall be holy.
- Amplified Bible - He shall not replace it or exchange it, a good for a bad, or a bad for a good; but if he does exchange an animal for an animal, then both the original offering and its substitute shall be holy.
- American Standard Version - He shall not alter it, nor change it, a good for a bad, or a bad for a good: and if he shall at all change beast for beast, then both it and that for which it is changed shall be holy.
- King James Version - He shall not alter it, nor change it, a good for a bad, or a bad for a good: and if he shall at all change beast for beast, then it and the exchange thereof shall be holy.
- New English Translation - He must not replace or exchange it, good for bad or bad for good, and if he does indeed exchange one animal for another animal, then both the original animal and its substitute will be holy.
- World English Bible - He shall not alter it, nor exchange it, a good for a bad, or a bad for a good. If he shall at all exchange animal for animal, then both it and that for which it is exchanged shall be holy.
- 新標點和合本 - 人不可改換,也不可更換,或是好的換壞的,或是壞的換好的。若以牲畜更換牲畜,所許的與所換的都要成為聖。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可更換,也不可用另一隻取代,無論是好的換壞的,或是壞的換好的,都不可。若一定要以牲畜取代牲畜,所許的與所取代的都要成為聖。
- 和合本2010(神版-繁體) - 不可更換,也不可用另一隻取代,無論是好的換壞的,或是壞的換好的,都不可。若一定要以牲畜取代牲畜,所許的與所取代的都要成為聖。
- 當代譯本 - 不可更換所獻的牲畜,不可以壞換好,也不可以好換壞。如果更換,兩頭牲畜都會成為聖物。
- 聖經新譯本 - 不可更換,也不可代替;無論是好的換壞的,或是壞的換好的,都不可以。如果人一定要以另一隻牲畜代替以前所許的牲畜獻上,那麼以前所許的和用來交換的,都要分別為聖。
- 呂振中譯本 - 他不可更換牠,也不可交換牠;或是好的換壞的,或是壞的換好的。若是他一定要以牲口交換牲口,那麼所許的和所交換的就都要分別為聖。
- 中文標準譯本 - 他不可更改,也不可替換,無論是以壞換好,或是以好換壞。如果他還是以牲畜替換了牲畜,那麼,原來的和所替換的都要成為神聖的。
- 現代標點和合本 - 人不可改換,也不可更換,或是好的換壞的,或是壞的換好的。若以牲畜更換牲畜,所許的與所換的都要成為聖。
- 文理和合譯本 - 美惡毋相易、如以此易彼、則所許所易者、俱必為聖、
- 文理委辦譯本 - 美惡毋相易、如易之、則所許所易者、俱獻於我。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不可更之、毋以美易惡、毋以惡易美、若以牲易牲、則所許者與所易者俱為聖、
- Nueva Versión Internacional - No podrá cambiarse ni sustituirse un animal bueno por uno malo, ni un animal malo por uno bueno. Si se cambia un animal por otro, ambos quedarán consagrados.
- 현대인의 성경 - 그 서약은 변경될 수 없으며 서약한 자는 바치기로 되어 있는 그 동물을 다른 동물로 대치할 수가 없다. 만일 그렇게 하면 그 동물들은 둘 다 나 여호와의 것이 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Его нельзя ни менять, ни заменять хорошее на плохое или плохое на хорошее. Если одно животное заменят другим, то оба они станут святыней.
- Восточный перевод - Его нельзя ни менять, ни заменять хорошее на плохое или плохое на хорошее. Если одно животное заменят другим, то оба они станут святыней.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его нельзя ни менять, ни заменять хорошее на плохое или плохое на хорошее. Если одно животное заменят другим, то оба они станут святыней.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его нельзя ни менять, ни заменять хорошее на плохое или плохое на хорошее. Если одно животное заменят другим, то оба они станут святыней.
- La Bible du Semeur 2015 - On ne le remplacera pas par un autre, on ne substituera pas une bête bonne à une mauvaise, ni inversement, car si l’on remplace une bête par une autre, toutes les deux, celle qui est remplacée et celle qui la remplace, seront tenues pour sacrées.
- リビングバイブル - 一度誓った以上、むやみに変えてはいけない。良い家畜を悪いものに取り替えることはもちろん、悪いものを良いものに取り替えるのもいけない。もしそうするなら、両方とも主のものになる。
- Nova Versão Internacional - Ele não poderá trocá-lo nem substituir um animal ruim por um bom, nem um animal bom por um ruim; caso troque um animal por outro, tanto o substituto quanto o substituído se tornarão santos.
- Hoffnung für alle - und darf nicht eingetauscht werden, weder ein gutes gegen ein schlechtes noch ein schlechtes gegen ein gutes Tier. Tauscht dennoch jemand ein Tier gegen ein anderes ein, dann sollen beide Tiere mir gehören!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะเอาตัวอื่นมาเปลี่ยนไม่ได้ เอาดีมาแทนไม่ดี หรือเอาไม่ดีมาแทนดีก็ไม่ได้ หากเขาเปลี่ยนตัว ทั้งตัวแรกและตัวที่มาเปลี่ยนจะเป็นของบริสุทธิ์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาจะไม่นำสิ่งใดมาทดแทนหรือเปลี่ยนตัว ไม่ว่าจะเป็นสัตว์ดีแทนสัตว์ไม่ดี หรือสัตว์ไม่ดีแทนสัตว์ดี แต่ถ้าเขาจะเปลี่ยนสัตว์ตัวหนึ่งเป็นอีกตัวหนึ่ง ทั้งตัวเดิมและตัวที่เปลี่ยนจะบริสุทธิ์
交叉引用
- Gia-cơ 1:8 - Vì đó là một người phân tâm, bất nhất, không quyết định được điều gì trong mọi việc người làm.
- Lê-vi Ký 27:15 - Về sau, nếu người dâng muốn chuộc nhà lại, phải trả thêm một phần năm giá đã định.
- Lê-vi Ký 27:16 - Nếu một người muốn dâng một phần đất của mình lên Chúa Hằng Hữu, sự định giá đất sẽ tùy theo lượng hạt giống người ta có thể gieo trên đất ấy. Một miếng đất gieo hết mười giạ hạt giống lúa mạch, được định giá 570 gam bạc.
- Lê-vi Ký 27:17 - Nếu đất được dâng từ Năm Hân Hỉ, giá trị đất sẽ bằng giá quy định.
- Lê-vi Ký 27:18 - Nhưng nếu dâng sau Năm Hân Hỉ, thầy tế lễ sẽ tính giá tùy theo số năm còn lại cho đến Năm Hân Hỉ; vậy giá trị đất này sẽ nhỏ hơn giá quy định.
- Lê-vi Ký 27:19 - Nếu một người muốn chuộc lại đất vừa dâng, người ấy phải trả thêm một phần năm giá trị của đất.
- Lê-vi Ký 27:20 - Trường hợp người dâng không muốn chuộc đất hoặc đã bán đất cho người khác, đất sẽ không trở về với người ấy nữa.
- Lê-vi Ký 27:21 - Đến Năm Hân Hỉ, khi đất được hoàn lại nguyên chủ, phần đất này sẽ thuộc về Chúa Hằng Hữu, vì đã hiến dâng cho Ngài làm đất thánh, và sẽ được chia cho các thầy tế lễ.
- Lê-vi Ký 27:22 - Nếu một người muốn dâng lên Chúa Hằng Hữu một miếng đất người ấy đã mua chứ không phải đất thừa hưởng của gia đình,
- Lê-vi Ký 27:23 - thầy tế lễ sẽ tính giá đất ấy cho đến Năm Hân Hỉ, và nội ngày ấy, người dâng phải đem số tiền bằng giá đất vừa chiết tính đến dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 27:24 - Đến Năm hân Hỉ, đất này sẽ thuộc về nguyên chủ tức là người bán.
- Lê-vi Ký 27:25 - (Việc định giá phải theo tiêu chuẩn tiền tệ và cân nơi thánh.)
- Lê-vi Ký 27:26 - Không ai được hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu các con đầu lòng của súc vật mình, dù là bò hay chiên, vì các con đầu lòng vốn thuộc về Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 27:27 - Nhưng nếu con vật đem dâng thuộc loại không sạch (không được phép dâng lên Chúa Hằng Hữu), thầy tế lễ sẽ định giá con vật, và người dâng phải trả thêm một phần năm giá trị con vật ấy. Nếu người dâng không chuộc theo lối trả tiền này, thì phải đem bán con vật theo giá đã định.
- Lê-vi Ký 27:28 - Ngoài ra, những vật khác đã được hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu rồi, dù là người, thú vật, hay đất đai của gia đình, thì không được đem bán hay cho chuộc, vì các lễ vật ấy đã trở nên rất thánh đối với Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 27:29 - Không ai được hiến dâng, hoặc chuộc lại một người can tội tử hình.
- Lê-vi Ký 27:30 - Tất cả một phần mười thổ sản, dù là ngũ cốc hay hoa quả, đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và là vật thánh.
- Lê-vi Ký 27:31 - Nếu ai muốn chuộc phần ngũ cốc hay hoa quả này, phải trả thêm một phần năm giá trị của nó.
- Lê-vi Ký 27:32 - Đối với thú vật, dù là bò hay chiên, cứ dùng gậy mà đếm, mỗi con thứ mười đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 27:33 - Không ai được xét xem các con thứ mười xấu hay tốt, cũng không được đổi các con ấy. Nếu đổi, cả con đổi lẫn con bị đổi đều xem như thánh và thuộc về Chúa Hằng Hữu. Cũng không ai được chuộc các thú vật này.”