Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Nếu một người có lời thề nguyện đặc biệt, hiến mình lên Chúa Hằng Hữu, thì người ấy sẽ trả số tiền quy định sau đây:
  • 新标点和合本 - “你晓谕以色列人说:人还特许的愿,被许的人要按你所估的价值归给耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要吩咐以色列人,对他们说:人向耶和华许特别的愿,要按照你所估一个人的价钱。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要吩咐以色列人,对他们说:人向耶和华许特别的愿,要按照你所估一个人的价钱。
  • 当代译本 - “你要告诉以色列人:如果有人许下特别的愿,以付身价的方式奉献一个人给耶和华,就要为被奉献者估定身价。
  • 圣经新译本 - “你要告诉以色列人,对他们说:如果人许特别的愿,献身给耶和华,就要依照你的估价献身价。
  • 中文标准译本 - “你要吩咐以色列子民,对他们说:当一个人向耶和华还特殊的愿,涉及到为人估价,
  • 现代标点和合本 - “你晓谕以色列人说:人还特许的愿,被许的人要按你所估的价值归给耶和华。
  • 和合本(拼音版) - “你晓谕以色列人说:人还特许的愿,被许的人要按你所估的价值归给耶和华。
  • New International Version - “Speak to the Israelites and say to them: ‘If anyone makes a special vow to dedicate a person to the Lord by giving the equivalent value,
  • New International Reader's Version - “Speak to the Israelites. Tell them, ‘Suppose someone makes a special promise to set a person apart to serve the Lord. Here is how much it will cost to set that person free from the promise to serve.
  • English Standard Version - “Speak to the people of Israel and say to them, If anyone makes a special vow to the Lord involving the valuation of persons,
  • New Living Translation - “Give the following instructions to the people of Israel. If anyone makes a special vow to dedicate someone to the Lord by paying the value of that person,
  • Christian Standard Bible - “Speak to the Israelites and tell them: When someone makes a special vow to the Lord that involves the assessment of people,
  • New American Standard Bible - “Speak to the sons of Israel and say to them, ‘When someone makes an explicit vow, he shall be valued according to your assessment of persons belonging to the Lord.
  • New King James Version - “Speak to the children of Israel, and say to them: ‘When a man consecrates by a vow certain persons to the Lord, according to your valuation,
  • Amplified Bible - “Speak to the children of Israel and say to them, ‘When a man makes a special vow [consecrating himself or a member of his family], he shall be valued according to your [established system of] valuation of people belonging to the Lord [that is, the priest accepts from the man making the vow a specified amount of money for the temple treasury in place of the actual person].
  • American Standard Version - Speak unto the children of Israel, and say unto them, When a man shall accomplish a vow, the persons shall be for Jehovah by thy estimation.
  • King James Version - Speak unto the children of Israel, and say unto them, When a man shall make a singular vow, the persons shall be for the Lord by thy estimation.
  • New English Translation - “Speak to the Israelites and tell them, ‘When a man makes a special votive offering based on the conversion value of persons to the Lord,
  • World English Bible - “Speak to the children of Israel, and say to them, ‘When a man consecrates a person to Yahweh in a vow, according to your valuation,
  • 新標點和合本 - 「你曉諭以色列人說:人還特許的願,被許的人要按你所估的價值歸給耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要吩咐以色列人,對他們說:人向耶和華許特別的願,要按照你所估一個人的價錢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要吩咐以色列人,對他們說:人向耶和華許特別的願,要按照你所估一個人的價錢。
  • 當代譯本 - 「你要告訴以色列人:如果有人許下特別的願,以付身價的方式奉獻一個人給耶和華,就要為被奉獻者估定身價。
  • 聖經新譯本 - “你要告訴以色列人,對他們說:如果人許特別的願,獻身給耶和華,就要依照你的估價獻身價。
  • 呂振中譯本 - 『你要告訴 以色列 人說:人若要還特許的願,就要照你所估定的將身價歸與永恆主。
  • 中文標準譯本 - 「你要吩咐以色列子民,對他們說:當一個人向耶和華還特殊的願,涉及到為人估價,
  • 現代標點和合本 - 「你曉諭以色列人說:人還特許的願,被許的人要按你所估的價值歸給耶和華。
  • 文理和合譯本 - 告以色列族云、以人許願、俾歸耶和華、則必估其價、
  • 文理委辦譯本 - 告以色列族云、有許願者、以人供我役事、則必估其價、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾告 以色列 人云、人若以人許願、則當估其價以歸主、
  • Nueva Versión Internacional - que les dijera a los israelitas: «Cuando alguien quiera hacerle al Señor un voto especial equivalente al valor de una persona,
  • Новый Русский Перевод - – Говори с израильтянами и скажи им: «Если кто-нибудь даст особый обет, чтобы посвятить Господу человека, заплатив за него столько, сколько он стоит,
  • Восточный перевод - – Говори с исраильтянами и скажи им: «Если кто-нибудь даст особый обет, чтобы посвятить на служение Вечному человека, заплатив за него столько, сколько он стоит,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Говори с исраильтянами и скажи им: «Если кто-нибудь даст особый обет, чтобы посвятить на служение Вечному человека, заплатив за него столько, сколько он стоит,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Говори с исроильтянами и скажи им: «Если кто-нибудь даст особый обет, чтобы посвятить на служение Вечному человека, заплатив за него столько, сколько он стоит,
  • La Bible du Semeur 2015 - Parle aux Israélites, et dis-leur : Quand quelqu’un dédie une personne à l’Eternel par un vœu, il s’en acquittera d’après l’estimation suivante.
  • Nova Versão Internacional - “Diga o seguinte aos israelitas: Se alguém fizer um voto especial, dedicando pessoas ao Senhor, faça-o conforme o devido valor;
  • Hoffnung für alle - »Sag den Israeliten: Wenn jemand mir einen anderen Menschen mit einem Gelübde geweiht hat, kann er ihn mit einer bestimmten Summe wieder loskaufen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงแจ้งชนอิสราเอลว่า ‘หากคนใดได้ปฏิญาณไว้ว่าจะอุทิศถวายผู้หนึ่งผู้ใดแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า โดยการถวายสิ่งมีค่าจำนวนต่อไปนี้แทนคือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​กล่าว​แก่​ชาว​อิสราเอล​ว่า ‘เมื่อ​ใคร​เจาะ​จง​สาบาน​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เรื่อง​การ​ตั้ง​ค่า​บุคคล
交叉引用
  • Dân Số Ký 21:2 - Lúc ấy, người Ít-ra-ên thề nguyện với Chúa Hằng Hữu rằng: “Nếu Ngài cho chúng tôi chiến thắng dân này, chúng tôi xin tiêu diệt tất cả thành của họ.”
  • Truyền Đạo 5:4 - Khi con hứa nguyện với Đức Chúa Trời, phải thực hiện ngay, vì Đức Chúa Trời không hài lòng những người dại dột. Hãy làm trọn điều đã hứa với Ngài.
  • Truyền Đạo 5:5 - Thà không nói gì còn hơn là hứa rồi không làm.
  • Dân Số Ký 30:3 - Nếu một người phụ nữ còn sống trong nhà cha mình, có hứa với Chúa Hằng Hữu hoặc có thề làm một điều gì,
  • Sáng Thế Ký 28:20 - Gia-cốp khấn nguyện: “Nếu Đức Chúa Trời ở với con, gìn giữ con trên đường con đang đi, cho con đủ ăn đủ mặc,
  • Sáng Thế Ký 28:21 - và đưa con trở về nhà cha con bình an vô sự, con sẽ chọn Chúa Hằng Hữu làm Đức Chúa Trời của con.
  • Sáng Thế Ký 28:22 - Còn tảng đá kỷ niệm này sẽ trở thành nơi thờ phượng Đức Chúa Trời, và con sẽ dâng lại cho Đức Chúa Trời một phần mười mọi vật Chúa ban cho.”
  • Thẩm Phán 11:30 - Giép-thê khấn nguyện với Chúa Hằng Hữu: “Nếu Chúa cho tôi chiến thắng quân Am-môn,
  • Thẩm Phán 11:31 - thì lúc trở về, tôi sẽ dâng tế lễ thiêu lên Chúa bất kỳ người hay vật nào từ trong nhà ra đón tôi trước tiên.”
  • Thẩm Phán 11:39 - Sau hai tháng, cô trở về gặp cha. Ông thực hiện lời đã thề nguyện. Như thế, cô sống trọn đời trinh nữ. Từ đó trong Ít-ra-ên có tục lệ,
  • 1 Sa-mu-ên 1:11 - Nàng khấn nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nếu Ngài thấy nỗi khổ đau của con, không quên con, và cho con có một đứa con trai, thì con sẽ dâng nó cho Chúa. Trọn đời nó sẽ thuộc về Ngài, tóc nó sẽ không bao giờ bị cạo.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:21 - Khi hứa nguyện điều gì với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, phải làm theo điều mình đã hứa nguyện, phải dâng vật mình đã hứa. Vì Chúa đòi hỏi anh em thực hiện lời hứa nguyện mình. Nếu không, anh em mang tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:22 - Nhưng nếu anh em dè dặt, không hứa nguyện, như thế không phải là tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:23 - Khi hứa nguyện rồi, phải thận trọng làm theo lời mình, vì anh em đã tự ý hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • 1 Sa-mu-ên 1:28 - Nay, tôi xin dâng nó lên Chúa, để nó sẽ thuộc về Chúa Hằng Hữu suốt đời.” Rồi họ thờ phụng Chúa Hằng Hữu tại đó.
  • Dân Số Ký 6:2 - “Khi một người—dù đàn ông hay đàn bà—có lời khấn nguyện để làm người Na-xi-rê hiến dâng mình đặc biệt cho Chúa Hằng Hữu,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Nếu một người có lời thề nguyện đặc biệt, hiến mình lên Chúa Hằng Hữu, thì người ấy sẽ trả số tiền quy định sau đây:
  • 新标点和合本 - “你晓谕以色列人说:人还特许的愿,被许的人要按你所估的价值归给耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要吩咐以色列人,对他们说:人向耶和华许特别的愿,要按照你所估一个人的价钱。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要吩咐以色列人,对他们说:人向耶和华许特别的愿,要按照你所估一个人的价钱。
  • 当代译本 - “你要告诉以色列人:如果有人许下特别的愿,以付身价的方式奉献一个人给耶和华,就要为被奉献者估定身价。
  • 圣经新译本 - “你要告诉以色列人,对他们说:如果人许特别的愿,献身给耶和华,就要依照你的估价献身价。
  • 中文标准译本 - “你要吩咐以色列子民,对他们说:当一个人向耶和华还特殊的愿,涉及到为人估价,
  • 现代标点和合本 - “你晓谕以色列人说:人还特许的愿,被许的人要按你所估的价值归给耶和华。
  • 和合本(拼音版) - “你晓谕以色列人说:人还特许的愿,被许的人要按你所估的价值归给耶和华。
  • New International Version - “Speak to the Israelites and say to them: ‘If anyone makes a special vow to dedicate a person to the Lord by giving the equivalent value,
  • New International Reader's Version - “Speak to the Israelites. Tell them, ‘Suppose someone makes a special promise to set a person apart to serve the Lord. Here is how much it will cost to set that person free from the promise to serve.
  • English Standard Version - “Speak to the people of Israel and say to them, If anyone makes a special vow to the Lord involving the valuation of persons,
  • New Living Translation - “Give the following instructions to the people of Israel. If anyone makes a special vow to dedicate someone to the Lord by paying the value of that person,
  • Christian Standard Bible - “Speak to the Israelites and tell them: When someone makes a special vow to the Lord that involves the assessment of people,
  • New American Standard Bible - “Speak to the sons of Israel and say to them, ‘When someone makes an explicit vow, he shall be valued according to your assessment of persons belonging to the Lord.
  • New King James Version - “Speak to the children of Israel, and say to them: ‘When a man consecrates by a vow certain persons to the Lord, according to your valuation,
  • Amplified Bible - “Speak to the children of Israel and say to them, ‘When a man makes a special vow [consecrating himself or a member of his family], he shall be valued according to your [established system of] valuation of people belonging to the Lord [that is, the priest accepts from the man making the vow a specified amount of money for the temple treasury in place of the actual person].
  • American Standard Version - Speak unto the children of Israel, and say unto them, When a man shall accomplish a vow, the persons shall be for Jehovah by thy estimation.
  • King James Version - Speak unto the children of Israel, and say unto them, When a man shall make a singular vow, the persons shall be for the Lord by thy estimation.
  • New English Translation - “Speak to the Israelites and tell them, ‘When a man makes a special votive offering based on the conversion value of persons to the Lord,
  • World English Bible - “Speak to the children of Israel, and say to them, ‘When a man consecrates a person to Yahweh in a vow, according to your valuation,
  • 新標點和合本 - 「你曉諭以色列人說:人還特許的願,被許的人要按你所估的價值歸給耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要吩咐以色列人,對他們說:人向耶和華許特別的願,要按照你所估一個人的價錢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要吩咐以色列人,對他們說:人向耶和華許特別的願,要按照你所估一個人的價錢。
  • 當代譯本 - 「你要告訴以色列人:如果有人許下特別的願,以付身價的方式奉獻一個人給耶和華,就要為被奉獻者估定身價。
  • 聖經新譯本 - “你要告訴以色列人,對他們說:如果人許特別的願,獻身給耶和華,就要依照你的估價獻身價。
  • 呂振中譯本 - 『你要告訴 以色列 人說:人若要還特許的願,就要照你所估定的將身價歸與永恆主。
  • 中文標準譯本 - 「你要吩咐以色列子民,對他們說:當一個人向耶和華還特殊的願,涉及到為人估價,
  • 現代標點和合本 - 「你曉諭以色列人說:人還特許的願,被許的人要按你所估的價值歸給耶和華。
  • 文理和合譯本 - 告以色列族云、以人許願、俾歸耶和華、則必估其價、
  • 文理委辦譯本 - 告以色列族云、有許願者、以人供我役事、則必估其價、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾告 以色列 人云、人若以人許願、則當估其價以歸主、
  • Nueva Versión Internacional - que les dijera a los israelitas: «Cuando alguien quiera hacerle al Señor un voto especial equivalente al valor de una persona,
  • Новый Русский Перевод - – Говори с израильтянами и скажи им: «Если кто-нибудь даст особый обет, чтобы посвятить Господу человека, заплатив за него столько, сколько он стоит,
  • Восточный перевод - – Говори с исраильтянами и скажи им: «Если кто-нибудь даст особый обет, чтобы посвятить на служение Вечному человека, заплатив за него столько, сколько он стоит,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Говори с исраильтянами и скажи им: «Если кто-нибудь даст особый обет, чтобы посвятить на служение Вечному человека, заплатив за него столько, сколько он стоит,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Говори с исроильтянами и скажи им: «Если кто-нибудь даст особый обет, чтобы посвятить на служение Вечному человека, заплатив за него столько, сколько он стоит,
  • La Bible du Semeur 2015 - Parle aux Israélites, et dis-leur : Quand quelqu’un dédie une personne à l’Eternel par un vœu, il s’en acquittera d’après l’estimation suivante.
  • Nova Versão Internacional - “Diga o seguinte aos israelitas: Se alguém fizer um voto especial, dedicando pessoas ao Senhor, faça-o conforme o devido valor;
  • Hoffnung für alle - »Sag den Israeliten: Wenn jemand mir einen anderen Menschen mit einem Gelübde geweiht hat, kann er ihn mit einer bestimmten Summe wieder loskaufen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงแจ้งชนอิสราเอลว่า ‘หากคนใดได้ปฏิญาณไว้ว่าจะอุทิศถวายผู้หนึ่งผู้ใดแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า โดยการถวายสิ่งมีค่าจำนวนต่อไปนี้แทนคือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​กล่าว​แก่​ชาว​อิสราเอล​ว่า ‘เมื่อ​ใคร​เจาะ​จง​สาบาน​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เรื่อง​การ​ตั้ง​ค่า​บุคคล
  • Dân Số Ký 21:2 - Lúc ấy, người Ít-ra-ên thề nguyện với Chúa Hằng Hữu rằng: “Nếu Ngài cho chúng tôi chiến thắng dân này, chúng tôi xin tiêu diệt tất cả thành của họ.”
  • Truyền Đạo 5:4 - Khi con hứa nguyện với Đức Chúa Trời, phải thực hiện ngay, vì Đức Chúa Trời không hài lòng những người dại dột. Hãy làm trọn điều đã hứa với Ngài.
  • Truyền Đạo 5:5 - Thà không nói gì còn hơn là hứa rồi không làm.
  • Dân Số Ký 30:3 - Nếu một người phụ nữ còn sống trong nhà cha mình, có hứa với Chúa Hằng Hữu hoặc có thề làm một điều gì,
  • Sáng Thế Ký 28:20 - Gia-cốp khấn nguyện: “Nếu Đức Chúa Trời ở với con, gìn giữ con trên đường con đang đi, cho con đủ ăn đủ mặc,
  • Sáng Thế Ký 28:21 - và đưa con trở về nhà cha con bình an vô sự, con sẽ chọn Chúa Hằng Hữu làm Đức Chúa Trời của con.
  • Sáng Thế Ký 28:22 - Còn tảng đá kỷ niệm này sẽ trở thành nơi thờ phượng Đức Chúa Trời, và con sẽ dâng lại cho Đức Chúa Trời một phần mười mọi vật Chúa ban cho.”
  • Thẩm Phán 11:30 - Giép-thê khấn nguyện với Chúa Hằng Hữu: “Nếu Chúa cho tôi chiến thắng quân Am-môn,
  • Thẩm Phán 11:31 - thì lúc trở về, tôi sẽ dâng tế lễ thiêu lên Chúa bất kỳ người hay vật nào từ trong nhà ra đón tôi trước tiên.”
  • Thẩm Phán 11:39 - Sau hai tháng, cô trở về gặp cha. Ông thực hiện lời đã thề nguyện. Như thế, cô sống trọn đời trinh nữ. Từ đó trong Ít-ra-ên có tục lệ,
  • 1 Sa-mu-ên 1:11 - Nàng khấn nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nếu Ngài thấy nỗi khổ đau của con, không quên con, và cho con có một đứa con trai, thì con sẽ dâng nó cho Chúa. Trọn đời nó sẽ thuộc về Ngài, tóc nó sẽ không bao giờ bị cạo.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:21 - Khi hứa nguyện điều gì với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, phải làm theo điều mình đã hứa nguyện, phải dâng vật mình đã hứa. Vì Chúa đòi hỏi anh em thực hiện lời hứa nguyện mình. Nếu không, anh em mang tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:22 - Nhưng nếu anh em dè dặt, không hứa nguyện, như thế không phải là tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:23 - Khi hứa nguyện rồi, phải thận trọng làm theo lời mình, vì anh em đã tự ý hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • 1 Sa-mu-ên 1:28 - Nay, tôi xin dâng nó lên Chúa, để nó sẽ thuộc về Chúa Hằng Hữu suốt đời.” Rồi họ thờ phụng Chúa Hằng Hữu tại đó.
  • Dân Số Ký 6:2 - “Khi một người—dù đàn ông hay đàn bà—có lời khấn nguyện để làm người Na-xi-rê hiến dâng mình đặc biệt cho Chúa Hằng Hữu,
圣经
资源
计划
奉献