逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trên đây là các mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu ban bố cho Môi-se tại Núi Si-nai để truyền lại cho người Ít-ra-ên.
- 新标点和合本 - 这就是耶和华在西奈山为以色列人所吩咐摩西的命令。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这些是耶和华在西奈山为以色列人所吩咐摩西的命令。
- 和合本2010(神版-简体) - 这些是耶和华在西奈山为以色列人所吩咐摩西的命令。
- 当代译本 - 以上是耶和华在西奈山上借摩西向以色列人颁布的诫命。
- 圣经新译本 - 以上这些就是耶和华在西奈山,为以色列人吩咐摩西的律例。
- 中文标准译本 - 以上是耶和华在西奈山藉着摩西向以色列子民颁布的诫命。
- 现代标点和合本 - 这就是耶和华在西奈山为以色列人所吩咐摩西的命令。
- 和合本(拼音版) - 这就是耶和华在西奈山为以色列人所吩咐摩西的命令。
- New International Version - These are the commands the Lord gave Moses at Mount Sinai for the Israelites.
- New International Reader's Version - The Lord gave Moses all these commands on Mount Sinai for the Israelites.
- English Standard Version - These are the commandments that the Lord commanded Moses for the people of Israel on Mount Sinai.
- New Living Translation - These are the commands that the Lord gave through Moses on Mount Sinai for the Israelites.
- The Message - These are the commandments that God gave to Moses on Mount Sinai for the People of Israel.
- Christian Standard Bible - These are the commands the Lord gave Moses for the Israelites on Mount Sinai.
- New American Standard Bible - These are the commandments which the Lord commanded Moses for the sons of Israel on Mount Sinai.
- New King James Version - These are the commandments which the Lord commanded Moses for the children of Israel on Mount Sinai.
- Amplified Bible - These are the commandments which the Lord commanded Moses on Mount Sinai for the children of Israel.
- American Standard Version - These are the commandments, which Jehovah commanded Moses for the children of Israel in mount Sinai.
- King James Version - These are the commandments, which the Lord commanded Moses for the children of Israel in mount Sinai.
- New English Translation - These are the commandments which the Lord commanded Moses to tell the Israelites at Mount Sinai.
- World English Bible - These are the commandments which Yahweh commanded Moses for the children of Israel on Mount Sinai.
- 新標點和合本 - 這就是耶和華在西奈山為以色列人所吩咐摩西的命令。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些是耶和華在西奈山為以色列人所吩咐摩西的命令。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這些是耶和華在西奈山為以色列人所吩咐摩西的命令。
- 當代譯本 - 以上是耶和華在西奈山上藉摩西向以色列人頒佈的誡命。
- 聖經新譯本 - 以上這些就是耶和華在西奈山,為以色列人吩咐摩西的律例。
- 呂振中譯本 - 以上 這些 條例 是永恆主在 西乃 山為 以色列 人所吩咐 摩西 的命令。
- 中文標準譯本 - 以上是耶和華在西奈山藉著摩西向以色列子民頒布的誡命。
- 現代標點和合本 - 這就是耶和華在西奈山為以色列人所吩咐摩西的命令。
- 文理和合譯本 - 以上所載、乃耶和華在西乃山、諭摩西告以色列族之誡命、
- 文理委辦譯本 - 上所載之誡命、乃耶和華在西乃山、諭摩西告以色列族者。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此乃主於 西乃 山、命 摩西 諭 以色列 人之誡命、
- Nueva Versión Internacional - Estos son los mandamientos que el Señor le dio a Moisés para los israelitas, en el monte Sinaí.
- 현대인의 성경 - 이상은 여호와께서 이스라엘 백성을 위하여 시내산에서 모세에게 주신 계명이다.
- Новый Русский Перевод - Таковы повеления, которые Господь дал Моисею для израильтян на горе Синай.
- Восточный перевод - Таковы повеления, которые Вечный дал Мусе для исраильтян на горе Синай.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Таковы повеления, которые Вечный дал Мусе для исраильтян на горе Синай.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Таковы повеления, которые Вечный дал Мусо для исроильтян на горе Синай.
- La Bible du Semeur 2015 - Tels sont les commandements que l’Eternel a donnés à Moïse pour les Israélites au mont Sinaï.
- リビングバイブル - 以上は、シナイ山で主がモーセに告げた、イスラエルの民への命令です。
- Nova Versão Internacional - São esses os mandamentos que o Senhor ordenou a Moisés, no monte Sinai, para os israelitas.
- Hoffnung für alle - Diese Gebote hat der Herr den Israeliten am Berg Sinai durch Mose gegeben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งหมดนี้คือพระบัญชาซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้าประทานแก่โมเสสบนภูเขาซีนายสำหรับประชากรอิสราเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่งเหล่านี้เป็นพระบัญญัติที่พระผู้เป็นเจ้าได้บัญชาโมเสสไว้สำหรับชาวอิสราเอลบนภูเขาซีนาย
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 12:18 - Anh chị em không phải đến gần Núi Si-nai đang cháy rực, hoặc đến chốn tối tăm, nơi tử địa hay chỗ gió gào.
- Hê-bơ-rơ 12:19 - Anh chị em cũng không nghe tiếng loa vang hay tiếng nói kinh khiếp đến nỗi ai nghe cũng xin đừng nói nữa.
- Hê-bơ-rơ 12:20 - Vì người Ít-ra-ên không chịu đựng nổi lời cảnh cáo: “Dù thú vật đụng đến núi này cũng bị ném đá.”
- Hê-bơ-rơ 12:21 - Quang cảnh trên núi ấy rùng rợn đến nỗi Môi-se phải nhìn nhận: “Tôi đã khiếp sợ và run cầm cập.”
- Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
- Hê-bơ-rơ 12:23 - Anh em đến gần đoàn thể và giáo hội của các con trưởng được ghi danh vào sổ trên trời, gần Đức Chúa Trời là Thẩm Phán Tối Cao của nhân loại, gần linh hồn các người công chính được trọn lành.
- Hê-bơ-rơ 12:24 - Anh em đã đến gần Chúa Giê-xu là Đấng Trung Gian của giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài, và gần máu rưới ra, là máu có năng lực cứu người và biện hộ hùng hồn hơn máu của A-bên.
- Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
- Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:45 - Đó là những quy định, phép tắc, luật lệ Môi-se trao cho họ sau khi ra khỏi Ai Cập,
- Dân Số Ký 1:1 - Vào ngày mồng một tháng hai, năm thứ hai, tính từ ngày Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se tại Đền Tạm trong hoang mạc Si-nai:
- Ga-la-ti 4:24 - Chuyện ấy tượng trưng cho hai giao ước, là phương pháp Đức Chúa Trời cứu giúp dân Ngài. Đức Chúa Trời ban hành luật pháp trên núi Si-nai để dân Ngài vâng giữ.
- Ga-la-ti 4:25 - Núi Si-nai—người A-rập gọi là núi A-ga theo tên người mẹ nô lệ—chỉ về Giê-ru-sa-lem hiện nay, vì thành phố ấy là thủ đô của dân tộc làm nô lệ cho luật pháp.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:5 - Luật lệ tôi đang dạy anh em đây là luật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi truyền cho tôi, cũng là luật áp dụng trong lãnh thổ anh em sẽ chiếm cứ.
- Lê-vi Ký 26:46 - Trên đây là các luật lệ, mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu ban bố cho người Ít-ra-ên trong lúc nói chuyện với Môi-se trên Núi Si-nai.