逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Một phần các bánh này sẽ được thầy tế lễ nâng tay dâng lên Chúa Hằng Hữu. Sau đó, phần này thuộc về thầy tế lễ đứng rảy máu của con sinh tế tạ ơn.
- 新标点和合本 - 从各样的供物中,他要把一个饼献给耶和华为举祭,是要归给洒平安祭牲血的祭司。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他要从每一种供物中拿一个饼,献给耶和华为举祭,是要归给那洒平安祭牲血的祭司。
- 和合本2010(神版-简体) - 他要从每一种供物中拿一个饼,献给耶和华为举祭,是要归给那洒平安祭牲血的祭司。
- 当代译本 - 他要从每种饼中各取一个,作为举祭献给耶和华。举祭归洒平安祭祭牲血的祭司。
- 圣经新译本 - 他要从各物中,取出一个饼作为举祭,献给耶和华,归给那泼平安祭牲之血的祭司。
- 中文标准译本 - 要从各样祭物的饼中各取一份,作为供物献给耶和华,这份要归于那洒平安祭之血的祭司。
- 现代标点和合本 - 从各样的供物中,他要把一个饼献给耶和华为举祭,是要归给洒平安祭牲血的祭司。
- 和合本(拼音版) - 从各样的供物中,他要把一个饼献给耶和华为举祭,是要归给洒平安祭牲血的祭司。
- New International Version - They are to bring one of each kind as an offering, a contribution to the Lord; it belongs to the priest who splashes the blood of the fellowship offering against the altar.
- New International Reader's Version - They must bring one of each kind of bread as an offering. One kind is made with yeast. The other is not. Both of them are a gift to the Lord. They belong to the priest who splashes the blood of the friendship offering against the altar.
- English Standard Version - And from it he shall offer one loaf from each offering, as a gift to the Lord. It shall belong to the priest who throws the blood of the peace offerings.
- New Living Translation - One of each kind of bread must be presented as a gift to the Lord. It will then belong to the priest who splatters the blood of the peace offering against the altar.
- Christian Standard Bible - From the cakes he is to present one portion of each offering as a contribution to the Lord. It will belong to the priest who splatters the blood of the fellowship offering; it is his.
- New American Standard Bible - Of this he shall present one of every offering as a contribution to the Lord; it shall belong to the priest who sprinkles the blood of the peace offerings.
- New King James Version - And from it he shall offer one cake from each offering as a heave offering to the Lord. It shall belong to the priest who sprinkles the blood of the peace offering.
- Amplified Bible - Of this he shall present one [cake] from each offering as a contribution to the Lord; it shall belong to the priest who sprinkles the blood of the peace offerings.
- American Standard Version - And of it he shall offer one out of each oblation for a heave-offering unto Jehovah; it shall be the priest’s that sprinkleth the blood of the peace-offerings.
- King James Version - And of it he shall offer one out of the whole oblation for an heave offering unto the Lord, and it shall be the priest's that sprinkleth the blood of the peace offerings.
- New English Translation - He must present one of each kind of grain offering as a contribution offering to the Lord; it belongs to the priest who splashes the blood of the peace offering.
- World English Bible - Of it he shall offer one out of each offering for a heave offering to Yahweh. It shall be the priest’s who sprinkles the blood of the peace offerings.
- 新標點和合本 - 從各樣的供物中,他要把一個餅獻給耶和華為舉祭,是要歸給灑平安祭牲血的祭司。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要從每一種供物中拿一個餅,獻給耶和華為舉祭,是要歸給那灑平安祭牲血的祭司。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他要從每一種供物中拿一個餅,獻給耶和華為舉祭,是要歸給那灑平安祭牲血的祭司。
- 當代譯本 - 他要從每種餅中各取一個,作為舉祭獻給耶和華。舉祭歸灑平安祭祭牲血的祭司。
- 聖經新譯本 - 他要從各物中,取出一個餅作為舉祭,獻給耶和華,歸給那潑平安祭牲之血的祭司。
- 呂振中譯本 - 他要從各樣供物中取一個餅獻與永恆主做提獻物,給那潑平安祭牲之血的祭司;那要屬於他。
- 中文標準譯本 - 要從各樣祭物的餅中各取一份,作為供物獻給耶和華,這份要歸於那灑平安祭之血的祭司。
- 現代標點和合本 - 從各樣的供物中,他要把一個餅獻給耶和華為舉祭,是要歸給灑平安祭牲血的祭司。
- 文理和合譯本 - 由所獻之餅中、各取其一、獻於耶和華為舉祭、歸於灑酬恩祭牲血之祭司、
- 文理委辦譯本 - 於其中取一、舉而獻我、歸於灑血之祭司。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 由所獻之各物中取其一、舉而獻於主、歸於灑平安祭牲血之祭司、
- Nueva Versión Internacional - De toda ofrenda deberá presentarse una parte como contribución al Señor, y se destinará al sacerdote a quien le corresponda derramar la sangre del sacrificio de comunión.
- 현대인의 성경 - 그리고 각 예물 중에서 하나씩 제단 앞에서 들어올려 나 여호와에게 바친 다음 그것을 화목제의 피를 뿌린 제사장에게 주도록 하라.
- Новый Русский Перевод - Он должен принести по одному хлебу каждого вида в дар Господу. Это принадлежит священнику, который кропит кровью жертв примирения.
- Восточный перевод - Он должен принести по одному хлебу каждого вида в дар Вечному. Это принадлежит священнослужителю, который кропит кровью жертв примирения.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он должен принести по одному хлебу каждого вида в дар Вечному. Это принадлежит священнослужителю, который кропит кровью жертв примирения.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он должен принести по одному хлебу каждого вида в дар Вечному. Это принадлежит священнослужителю, который кропит кровью жертв примирения.
- La Bible du Semeur 2015 - On prélèvera sur chacune de ces offrandes une portion pour l’offrir à l’Eternel ; celle-ci reviendra au prêtre qui aura fait l’aspersion du sang pour le sacrifice de communion.
- リビングバイブル - このうち一部を、儀式どおり祭壇の前で揺り動かしてささげる。それは、いけにえの血を注ぎかける祭司のものとなる。
- Nova Versão Internacional - De cada oferta trará uma contribuição ao Senhor, que será dada ao sacerdote que asperge o sangue das ofertas de comunhão.
- Hoffnung für alle - Von jeder Gabe soll der Opfernde einen Teil mir, dem Herrn, weihen. Dieser Anteil fällt dann dem Priester zu, der das Blut des Opfertieres an den Altar sprengt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะต้องนำส่วนหนึ่งจากเครื่องบูชาแต่ละชนิดมาถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า แล้วมอบให้ปุโรหิตผู้พรมเลือดของเครื่องสันติบูชา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาต้องนำขนมชนิดละก้อนเป็นของถวาย มอบแด่พระผู้เป็นเจ้า ซึ่งจะตกเป็นของปุโรหิตที่สาดเลือดแห่งของถวายเพื่อสามัคคีธรรม
交叉引用
- Dân Số Ký 31:41 - Môi-se vâng lời Chúa Hằng Hữu, đem nộp cho Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa phần thuộc về Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 18:8 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp với A-rôn: “Ngoài ra, Ta còn cho các con tất cả lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối nâng tay đưa lên trước Chúa. Các lễ vật thánh đều thuộc về con và con trai con. Lệ này áp dụng vĩnh viễn.
- Dân Số Ký 18:9 - Trừ phần được đem đốt dâng lên, phần còn lại của các lễ vật ngũ cốc, lễ vật chuộc tội, và lễ vật chuộc lỗi—sẽ rất thánh, đều thuộc về con và các con trai con.
- Dân Số Ký 18:10 - Con phải ăn phần ấy như lễ vật rất thánh. Mọi người nam phải ăn và đó như là lễ vật rất thánh cho con.
- Dân Số Ký 18:11 - Còn các lễ vật được dâng lên theo lối đưa qua đưa lại cũng thuộc về con. Ta ban cho các con trai và con gái con. Mọi người trong gia đình đều được phép ăn, nếu họ tinh sạch.
- Dân Số Ký 15:19 - khi được ăn thực phẩm trong xứ đó, hãy dâng một phần thực phẩm làm lễ vật cho Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 15:20 - Hãy dâng một chiếc bánh bằng bột đầu mùa làm một tế lễ từ sân đạp lúa.
- Dân Số Ký 15:21 - Suốt các thế hệ tương lai cũng thế, các ngươi phải dâng tế lễ này cho Chúa Hằng Hữu lấy từ trong bột đầu mùa.
- Dân Số Ký 18:24 - vì Ta đã cho họ một phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên, là phần dân chúng đem dâng (theo lối nâng tay dâng lên) cho Chúa Hằng Hữu, đó là phần người Lê-vi thừa hưởng. Ngoài ra, họ không được hưởng sản nghiệp nào trong dân cả.”
- Dân Số Ký 18:25 - Chúa Hằng Hữu cũng phán với Môi-se:
- Dân Số Ký 18:26 - “Hãy bảo người Lê-vi rằng khi nhận được một phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên, phải lấy một phần mười dâng lên Chúa Hằng Hữu, theo lối nâng tay dâng lên, một phần mười của một phần mười.
- Dân Số Ký 18:27 - Lễ vật này sẽ được coi như lễ vật đầu mùa chọn lọc, như ngũ cốc dâng từ sân đạp lúa, như rượu nho dâng từ bồn ép nho của họ vậy.
- Dân Số Ký 18:28 - Vậy trong tất cả phần mười anh em nhận được từ người Ít-ra-ên, anh em phải dành riêng một lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu, và anh em hãy giao lễ vật ấy cho Thầy Tế lễ A-rôn.
- Dân Số Ký 18:29 - Trong tất cả những món quà anh em nhận được, anh em hãy dành riêng phần tốt nhất dâng lên Chúa Hằng Hữu; đó là phần biệt riêng ra thánh cho Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 18:30 - Khi người Lê-vi chọn phần tốt nhất dâng lên như vậy, lễ vật của họ mới được coi như thổ sản của họ dâng từ sân đập lúa, từ bồn ép nho mình.
- Dân Số Ký 18:31 - Vì đây là phần thưởng công khó phục dịch của họ trong Đền Tạm, họ và gia đình họ được phép đem ăn bất kỳ nơi nào họ muốn.
- Dân Số Ký 18:32 - Họ sẽ không có lỗi gì cả, miễn là họ dâng lên phần tốt nhất. Vậy, để khỏi mang tội mà chết, họ không được xúc phạm lễ vật thánh của người Ít-ra-ên đã dâng lên.”
- Lê-vi Ký 6:26 - Thầy tế lễ đứng hành lễ chuộc tội sẽ ăn thịt con sinh tế ấy tại sân Đền Tạm, một nơi thánh.
- Dân Số Ký 31:29 - Phần trích ra này sẽ đem giao cho Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa để dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- Xuất Ai Cập 29:27 - Dành một phần dùng trong lễ tấn phong, phần này thuộc A-rôn và các con trai người. Phần này bao gồm ức và đùi dâng lên tế lễ trước Chúa Hằng Hữu.
- Xuất Ai Cập 29:28 - Cứ theo lệ này trong tương lai khi người Ít-ra-ên dâng tế lễ bình an, dành phần ức và đùi cho A-rôn và các con trai người, đó là những phần của sinh tế được họ dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 18:19 - Tóm lại, Ta cho con mọi lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu. Tất cả nam lẫn nữ trong gia đình con đều được phép ăn. Đây là luật lệ vĩnh viễn, là một giao ước bất di bất dịch giữa Chúa Hằng Hữu với con và con cháu con.”