Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:37 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là các thể lệ về lễ thiêu, lễ dâng ngũ cốc, lễ chuộc tội, lễ chuộc lỗi, lễ tấn phong, và lễ tạ ơn.
  • 新标点和合本 - 这就是燔祭、素祭、赎罪祭、赎愆祭,和平安祭的条例,并承接圣职的礼,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这就是燔祭、素祭、赎罪祭、赎愆祭、圣职礼和平安祭的条例,
  • 和合本2010(神版-简体) - 这就是燔祭、素祭、赎罪祭、赎愆祭、圣职礼和平安祭的条例,
  • 当代译本 - 以上是献燔祭、素祭、赎罪祭、赎过祭、平安祭和授圣职时所献之祭的条例。
  • 圣经新译本 - 以上关于燔祭、素祭、赎罪祭、赎愆祭、承受圣职祭和平安祭的律例,
  • 中文标准译本 - 以上是燔祭、素祭、赎罪祭、赎愆祭、圣职祭和平安祭的条例,
  • 现代标点和合本 - 这就是燔祭、素祭、赎罪祭、赎愆祭和平安祭的条例,并承接圣职的礼,
  • 和合本(拼音版) - 这就是燔祭、素祭、赎罪祭、赎愆祭和平安祭的条例,并承接圣职的礼,
  • New International Version - These, then, are the regulations for the burnt offering, the grain offering, the sin offering, the guilt offering, the ordination offering and the fellowship offering,
  • New International Reader's Version - These are the rules for burnt offerings, grain offerings, sin offerings, guilt offerings and friendship offerings. They are also the rules for the offerings that are given when priests are being prepared to serve the Lord.
  • English Standard Version - This is the law of the burnt offering, of the grain offering, of the sin offering, of the guilt offering, of the ordination offering, and of the peace offering,
  • New Living Translation - These are the instructions for the burnt offering, the grain offering, the sin offering, and the guilt offering, as well as the ordination offering and the peace offering.
  • The Message - These are the instructions for the Whole-Burnt-Offering, the Grain-Offering, the Absolution-Offering, the Compensation-Offering, the Ordination-Offering, and the Peace-Offering which God gave Moses at Mount Sinai on the day he commanded the People of Israel to present their offerings to God in the wilderness of Sinai.
  • Christian Standard Bible - This is the law for the burnt offering, the grain offering, the sin offering, the guilt offering, the ordination offering, and the fellowship sacrifice,
  • New American Standard Bible - This is the law of the burnt offering, the grain offering, the sin offering and the guilt offering, and the ordination offering and the sacrifice of peace offerings,
  • New King James Version - This is the law of the burnt offering, the grain offering, the sin offering, the trespass offering, the consecrations, and the sacrifice of the peace offering,
  • Amplified Bible - This is the law of the burnt offering, the grain offering, the sin offering, the guilt offering, the consecration (ordination) offering, and the sacrifice of peace offerings,
  • American Standard Version - This is the law of the burnt-offering, of the meal-offering, and of the sin-offering, and of the trespass-offering, and of the consecration, and of the sacrifice of peace-offerings;
  • King James Version - This is the law of the burnt offering, of the meat offering, and of the sin offering, and of the trespass offering, and of the consecrations, and of the sacrifice of the peace offerings;
  • New English Translation - This is the law for the burnt offering, the grain offering, the sin offering, the guilt offering, the ordination offering, and the peace offering sacrifice,
  • World English Bible - This is the law of the burnt offering, the meal offering, the sin offering, the trespass offering, the consecration, and the sacrifice of peace offerings
  • 新標點和合本 - 這就是燔祭、素祭、贖罪祭、贖愆祭,和平安祭的條例,並承接聖職的禮,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這就是燔祭、素祭、贖罪祭、贖愆祭、聖職禮和平安祭的條例,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這就是燔祭、素祭、贖罪祭、贖愆祭、聖職禮和平安祭的條例,
  • 當代譯本 - 以上是獻燔祭、素祭、贖罪祭、贖過祭、平安祭和授聖職時所獻之祭的條例。
  • 聖經新譯本 - 以上關於燔祭、素祭、贖罪祭、贖愆祭、承受聖職祭和平安祭的律例,
  • 呂振中譯本 - 這是關於燔祭、關於素祭和解罪祭、解罪責祭、受聖職祭、跟平安祭的法規;
  • 中文標準譯本 - 以上是燔祭、素祭、贖罪祭、贖愆祭、聖職祭和平安祭的條例,
  • 現代標點和合本 - 這就是燔祭、素祭、贖罪祭、贖愆祭和平安祭的條例,並承接聖職的禮,
  • 文理和合譯本 - 燔祭、素祭、贖罪之祭、補過之祭、區別任職之祭、酬恩之祭、其例如此、
  • 文理委辦譯本 - 凡燔祭及禮物、或以贖罪、或以補過、或任人為祭司、或獻以酬恩、耶和華於西乃山、所諭摩西、告以色列族、在西乃野、奉其禮物、以獻者、其例如此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以上乃火焚祭、素祭、贖罪祭、贖愆祭、立 亞倫 與諸子 為祭司而獻之祭、及平安祭之例、
  • Nueva Versión Internacional - Esta es la ley respecto a los holocaustos, las ofrendas de cereales, los sacrificios expiatorios, los sacrificios por la culpa, los sacrificios de ordenación y los sacrificios de comunión.
  • 현대인의 성경 - 이것은 번제와 소제와 속죄제와 속건제와 위임제와 화목제에 관한 규정으로
  • Новый Русский Перевод - Итак, вот правила о всесожжении, хлебном приношении, жертве за грех, жертве повинности, жертве посвящения и жертве примирения,
  • Восточный перевод - Итак, вот правила о всесожжении, хлебном приношении, жертве за грех, жертве повинности, жертве при посвящении священнослужителей и жертве примирения,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, вот правила о всесожжении, хлебном приношении, жертве за грех, жертве повинности, жертве при посвящении священнослужителей и жертве примирения,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, вот правила о всесожжении, хлебном приношении, жертве за грех, жертве повинности, жертве при посвящении священнослужителей и жертве примирения,
  • La Bible du Semeur 2015 - Telles sont les lois concernant l’holocauste, l’offrande, le sacrifice pour le péché, le sacrifice de réparation, celui qu’on offre à l’occasion d’une investiture et le sacrifice de communion.
  • リビングバイブル - 以上が、焼き尽くすいけにえ、穀物の供え物、罪の赦しのためのいけにえ、罪過を償ういけにえ、祭司の任職式のいけにえ、和解のいけにえについての決まりです。
  • Nova Versão Internacional - Essa é a regulamentação acerca do holocausto, da oferta de cereal, da oferta pelo pecado, da oferta pela culpa, da oferta de ordenação e da oferta de comunhão.
  • Hoffnung für alle - Dies sind die Bestimmungen für das Brand-, Speise-, Sünd- und Schuldopfer, das Einsetzungs- und Friedensopfer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งหมดนี้คือกฎระเบียบเกี่ยวกับเครื่องเผาบูชา เครื่องธัญบูชา เครื่องบูชาไถ่บาป เครื่องบูชาลบความผิด เครื่องบูชาในพิธีสถาปนา และเครื่องสันติบูชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่​คือ​กฎ​ที่​เกี่ยว​กับ​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย เครื่อง​ธัญญ​บูชา เครื่อง​สักการะ​เพื่อ​ลบ​ล้าง​บาป ของ​ถวาย​เพื่อ​ไถ่​โทษ ของ​ถวาย​ใน​วัน​แต่ง​ตั้ง และ​ของ​ถวาย​เพื่อ​สามัคคี​ธรรม
交叉引用
  • Lê-vi Ký 6:9 - “Hãy cho A-rôn và các con trai người biết các thể lệ về tế lễ thiêu sau đây: Lễ vật phải được giữ giữa bàn thờ suốt đêm, lửa trên bàn thờ phải cháy luôn cho đến sáng.
  • Lê-vi Ký 6:10 - Thầy tế lễ sẽ mặc áo và quần ngắn vải gai vào, lấy tro của lễ vật đã cháy tàn trên bàn thờ đem đổ bên cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 6:11 - Xong, thầy tế lễ sẽ thay áo, đem tro ra khỏi nơi đóng trại, đến một nơi sạch sẽ.
  • Lê-vi Ký 6:12 - Lửa trên bàn thờ phải cháy luôn, không được tắt. Mỗi buổi sáng, thầy tế lễ phải đốt củi trên bàn thờ, đặt của lễ thiêu trên củi, và đốt mỡ của sinh tế tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 6:13 - Lửa phải được cháy luôn trên bàn thờ, không lúc nào được tắt.”
  • Lê-vi Ký 6:14 - “Sau đây là thể lệ dâng ngũ cốc: Các con trai A-rôn sẽ dâng ngũ cốc trên bàn thờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 6:15 - Thầy tế lễ sẽ bốc đầy một nắm tay bột mịn của ngũ cốc đem dâng, luôn với dầu và nhũ hương đã rắc lên trên bột, đem đốt phần bột tượng trưng này trên bàn thờ, dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 6:16 - Phần ngũ cốc còn lại sẽ dùng làm thực phẩm cho A-rôn và các con trai người, nhưng phải ăn ở một nơi thánh và không được ăn với men; họ sẽ ăn tại sân Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 6:17 - Tuyệt đối không được pha men vào bột này, ngay cả khi dùng bột để nướng bánh. Ta cho họ một phần lễ vật dâng cho Ta bằng lửa, phần này rất thánh, cũng như lễ vật chuộc tội và lễ vật chuộc lỗi.
  • Lê-vi Ký 6:18 - Nam giới trong dòng họ A-rôn đều được phép ăn những lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu này. Đây là một quy luật áp dụng qua các thế hệ. Chỉ người thánh, hiến dâng mình lên Chúa mới được đụng đến tế lễ thiêu của Ngài.”
  • Lê-vi Ký 1:1 - Tại Đền Tạm, Chúa Hằng Hữu gọi Môi-se,
  • Lê-vi Ký 1:2 - bảo ông hướng dẫn người Ít-ra-ên dâng tế lễ như sau: “Khi một người muốn dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu, phải dâng bò hay chiên bắt từ trong bầy gia súc.
  • Lê-vi Ký 1:3 - Nếu ai muốn dâng bò làm tế lễ thiêu, thì phải chọn một con bò đực không tì vít. Các thầy tế lễ sẽ nhận lễ vật tại cửa Đền Tạm, trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 1:4 - Khi người dâng đặt tay trên đầu con sinh, nó sẽ trở thành sinh tế chuộc tội cho người đó.
  • Lê-vi Ký 1:5 - Người dâng sẽ giết nó trước mặt Chúa Hằng Hữu. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu dâng lên và đem rưới trên bốn cạnh bàn thờ, tại cửa Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 1:6 - Người ấy sẽ lột da con sinh, chặt thịt ra từng miếng.
  • Lê-vi Ký 7:11 - “Đây là thủ tục lễ tạ ơn Chúa Hằng Hữu:
  • Lê-vi Ký 7:12 - Nếu một người dâng sinh tế để tỏ lòng biết ơn, phải dâng lễ vật ấy cùng với bánh không men pha dầu, bánh kẹp không men tẩm dầu và bánh bột mịn pha dầu.
  • Lê-vi Ký 7:13 - Cùng với lễ tạ ơn, người ấy cũng sẽ dâng bánh pha men nữa.
  • Lê-vi Ký 7:14 - Một phần các bánh này sẽ được thầy tế lễ nâng tay dâng lên Chúa Hằng Hữu. Sau đó, phần này thuộc về thầy tế lễ đứng rảy máu của con sinh tế tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 7:15 - Thịt của con sinh tế tạ ơn dâng lên để tỏ lòng biết ơn Chúa phải được ăn nội trong ngày, không được để dành qua hôm sau.
  • Lê-vi Ký 7:16 - Nhưng đối với lễ vật dâng tự nguyện hoặc dâng trong lúc thề nguyện, nếu không ăn hết trong ngày, có thể để dành qua hôm sau.
  • Lê-vi Ký 7:17 - Phần còn lại qua ngày thứ ba phải đem đốt đi.
  • Lê-vi Ký 7:18 - Ăn lễ vật tạ ơn trong ngày thứ ba là một việc đáng tởm, người ăn phải mang tội, người dâng lễ vật bị kể như không dâng, vì lễ vật đó không được Chúa Hằng Hữu chấp nhận.
  • Lê-vi Ký 7:19 - Không được ăn thịt đã đụng phải một vật không sạch. Thịt đó phải đem đốt đi. Đối với thịt ăn được, chỉ người tinh sạch mới được ăn.
  • Lê-vi Ký 7:20 - Người nào ăn thịt của sinh tế tạ ơn dâng lên Chúa Hằng Hữu trong lúc mình không tinh sạch phải bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Lê-vi Ký 7:21 - Nếu ai đã đụng phải một vật không sạch của loài người, loài thú hay loài sâu bọ, sau đó lại ăn thịt của sinh tế tạ ơn dâng lên Chúa Hằng Hữu, thì người ấy phải bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.”
  • Xuất Ai Cập 29:38 - Mỗi ngày phải dâng trên bàn thờ hai con chiên một tuổi,
  • Xuất Ai Cập 29:39 - một con dâng vào buổi sáng, một con vào buổi tối.
  • Xuất Ai Cập 29:40 - Cùng với con chiên thứ nhất, dâng 2,2 lít bột mịn trộn với 1 lít dầu ép và 1 lít rượu nho dùng để làm tế lễ thức uống.
  • Xuất Ai Cập 29:41 - Con chiên thứ hai dâng vào buổi tối cùng với bột và dầu làm lễ chay, và rượu nho làm tế lễ thức uống. Giống như của lễ buổi sáng, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 29:42 - Tế lễ hằng ngày này phải được dâng liên tục từ thế hệ này sang thế hệ khác, tại cửa Đền Tạm trước mặt Chúa Hằng Hữu, là nơi Ta sẽ gặp con và nói chuyện với con.
  • Xuất Ai Cập 29:1 - “Sau đây là nghi thức lễ tấn phong chức thầy tế lễ thánh cho A-rôn và các con trai người: Bắt một con bò tơ đực và hai con chiên đực không tì vít.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là các thể lệ về lễ thiêu, lễ dâng ngũ cốc, lễ chuộc tội, lễ chuộc lỗi, lễ tấn phong, và lễ tạ ơn.
  • 新标点和合本 - 这就是燔祭、素祭、赎罪祭、赎愆祭,和平安祭的条例,并承接圣职的礼,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这就是燔祭、素祭、赎罪祭、赎愆祭、圣职礼和平安祭的条例,
  • 和合本2010(神版-简体) - 这就是燔祭、素祭、赎罪祭、赎愆祭、圣职礼和平安祭的条例,
  • 当代译本 - 以上是献燔祭、素祭、赎罪祭、赎过祭、平安祭和授圣职时所献之祭的条例。
  • 圣经新译本 - 以上关于燔祭、素祭、赎罪祭、赎愆祭、承受圣职祭和平安祭的律例,
  • 中文标准译本 - 以上是燔祭、素祭、赎罪祭、赎愆祭、圣职祭和平安祭的条例,
  • 现代标点和合本 - 这就是燔祭、素祭、赎罪祭、赎愆祭和平安祭的条例,并承接圣职的礼,
  • 和合本(拼音版) - 这就是燔祭、素祭、赎罪祭、赎愆祭和平安祭的条例,并承接圣职的礼,
  • New International Version - These, then, are the regulations for the burnt offering, the grain offering, the sin offering, the guilt offering, the ordination offering and the fellowship offering,
  • New International Reader's Version - These are the rules for burnt offerings, grain offerings, sin offerings, guilt offerings and friendship offerings. They are also the rules for the offerings that are given when priests are being prepared to serve the Lord.
  • English Standard Version - This is the law of the burnt offering, of the grain offering, of the sin offering, of the guilt offering, of the ordination offering, and of the peace offering,
  • New Living Translation - These are the instructions for the burnt offering, the grain offering, the sin offering, and the guilt offering, as well as the ordination offering and the peace offering.
  • The Message - These are the instructions for the Whole-Burnt-Offering, the Grain-Offering, the Absolution-Offering, the Compensation-Offering, the Ordination-Offering, and the Peace-Offering which God gave Moses at Mount Sinai on the day he commanded the People of Israel to present their offerings to God in the wilderness of Sinai.
  • Christian Standard Bible - This is the law for the burnt offering, the grain offering, the sin offering, the guilt offering, the ordination offering, and the fellowship sacrifice,
  • New American Standard Bible - This is the law of the burnt offering, the grain offering, the sin offering and the guilt offering, and the ordination offering and the sacrifice of peace offerings,
  • New King James Version - This is the law of the burnt offering, the grain offering, the sin offering, the trespass offering, the consecrations, and the sacrifice of the peace offering,
  • Amplified Bible - This is the law of the burnt offering, the grain offering, the sin offering, the guilt offering, the consecration (ordination) offering, and the sacrifice of peace offerings,
  • American Standard Version - This is the law of the burnt-offering, of the meal-offering, and of the sin-offering, and of the trespass-offering, and of the consecration, and of the sacrifice of peace-offerings;
  • King James Version - This is the law of the burnt offering, of the meat offering, and of the sin offering, and of the trespass offering, and of the consecrations, and of the sacrifice of the peace offerings;
  • New English Translation - This is the law for the burnt offering, the grain offering, the sin offering, the guilt offering, the ordination offering, and the peace offering sacrifice,
  • World English Bible - This is the law of the burnt offering, the meal offering, the sin offering, the trespass offering, the consecration, and the sacrifice of peace offerings
  • 新標點和合本 - 這就是燔祭、素祭、贖罪祭、贖愆祭,和平安祭的條例,並承接聖職的禮,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這就是燔祭、素祭、贖罪祭、贖愆祭、聖職禮和平安祭的條例,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這就是燔祭、素祭、贖罪祭、贖愆祭、聖職禮和平安祭的條例,
  • 當代譯本 - 以上是獻燔祭、素祭、贖罪祭、贖過祭、平安祭和授聖職時所獻之祭的條例。
  • 聖經新譯本 - 以上關於燔祭、素祭、贖罪祭、贖愆祭、承受聖職祭和平安祭的律例,
  • 呂振中譯本 - 這是關於燔祭、關於素祭和解罪祭、解罪責祭、受聖職祭、跟平安祭的法規;
  • 中文標準譯本 - 以上是燔祭、素祭、贖罪祭、贖愆祭、聖職祭和平安祭的條例,
  • 現代標點和合本 - 這就是燔祭、素祭、贖罪祭、贖愆祭和平安祭的條例,並承接聖職的禮,
  • 文理和合譯本 - 燔祭、素祭、贖罪之祭、補過之祭、區別任職之祭、酬恩之祭、其例如此、
  • 文理委辦譯本 - 凡燔祭及禮物、或以贖罪、或以補過、或任人為祭司、或獻以酬恩、耶和華於西乃山、所諭摩西、告以色列族、在西乃野、奉其禮物、以獻者、其例如此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以上乃火焚祭、素祭、贖罪祭、贖愆祭、立 亞倫 與諸子 為祭司而獻之祭、及平安祭之例、
  • Nueva Versión Internacional - Esta es la ley respecto a los holocaustos, las ofrendas de cereales, los sacrificios expiatorios, los sacrificios por la culpa, los sacrificios de ordenación y los sacrificios de comunión.
  • 현대인의 성경 - 이것은 번제와 소제와 속죄제와 속건제와 위임제와 화목제에 관한 규정으로
  • Новый Русский Перевод - Итак, вот правила о всесожжении, хлебном приношении, жертве за грех, жертве повинности, жертве посвящения и жертве примирения,
  • Восточный перевод - Итак, вот правила о всесожжении, хлебном приношении, жертве за грех, жертве повинности, жертве при посвящении священнослужителей и жертве примирения,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, вот правила о всесожжении, хлебном приношении, жертве за грех, жертве повинности, жертве при посвящении священнослужителей и жертве примирения,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, вот правила о всесожжении, хлебном приношении, жертве за грех, жертве повинности, жертве при посвящении священнослужителей и жертве примирения,
  • La Bible du Semeur 2015 - Telles sont les lois concernant l’holocauste, l’offrande, le sacrifice pour le péché, le sacrifice de réparation, celui qu’on offre à l’occasion d’une investiture et le sacrifice de communion.
  • リビングバイブル - 以上が、焼き尽くすいけにえ、穀物の供え物、罪の赦しのためのいけにえ、罪過を償ういけにえ、祭司の任職式のいけにえ、和解のいけにえについての決まりです。
  • Nova Versão Internacional - Essa é a regulamentação acerca do holocausto, da oferta de cereal, da oferta pelo pecado, da oferta pela culpa, da oferta de ordenação e da oferta de comunhão.
  • Hoffnung für alle - Dies sind die Bestimmungen für das Brand-, Speise-, Sünd- und Schuldopfer, das Einsetzungs- und Friedensopfer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งหมดนี้คือกฎระเบียบเกี่ยวกับเครื่องเผาบูชา เครื่องธัญบูชา เครื่องบูชาไถ่บาป เครื่องบูชาลบความผิด เครื่องบูชาในพิธีสถาปนา และเครื่องสันติบูชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่​คือ​กฎ​ที่​เกี่ยว​กับ​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย เครื่อง​ธัญญ​บูชา เครื่อง​สักการะ​เพื่อ​ลบ​ล้าง​บาป ของ​ถวาย​เพื่อ​ไถ่​โทษ ของ​ถวาย​ใน​วัน​แต่ง​ตั้ง และ​ของ​ถวาย​เพื่อ​สามัคคี​ธรรม
  • Lê-vi Ký 6:9 - “Hãy cho A-rôn và các con trai người biết các thể lệ về tế lễ thiêu sau đây: Lễ vật phải được giữ giữa bàn thờ suốt đêm, lửa trên bàn thờ phải cháy luôn cho đến sáng.
  • Lê-vi Ký 6:10 - Thầy tế lễ sẽ mặc áo và quần ngắn vải gai vào, lấy tro của lễ vật đã cháy tàn trên bàn thờ đem đổ bên cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 6:11 - Xong, thầy tế lễ sẽ thay áo, đem tro ra khỏi nơi đóng trại, đến một nơi sạch sẽ.
  • Lê-vi Ký 6:12 - Lửa trên bàn thờ phải cháy luôn, không được tắt. Mỗi buổi sáng, thầy tế lễ phải đốt củi trên bàn thờ, đặt của lễ thiêu trên củi, và đốt mỡ của sinh tế tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 6:13 - Lửa phải được cháy luôn trên bàn thờ, không lúc nào được tắt.”
  • Lê-vi Ký 6:14 - “Sau đây là thể lệ dâng ngũ cốc: Các con trai A-rôn sẽ dâng ngũ cốc trên bàn thờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 6:15 - Thầy tế lễ sẽ bốc đầy một nắm tay bột mịn của ngũ cốc đem dâng, luôn với dầu và nhũ hương đã rắc lên trên bột, đem đốt phần bột tượng trưng này trên bàn thờ, dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 6:16 - Phần ngũ cốc còn lại sẽ dùng làm thực phẩm cho A-rôn và các con trai người, nhưng phải ăn ở một nơi thánh và không được ăn với men; họ sẽ ăn tại sân Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 6:17 - Tuyệt đối không được pha men vào bột này, ngay cả khi dùng bột để nướng bánh. Ta cho họ một phần lễ vật dâng cho Ta bằng lửa, phần này rất thánh, cũng như lễ vật chuộc tội và lễ vật chuộc lỗi.
  • Lê-vi Ký 6:18 - Nam giới trong dòng họ A-rôn đều được phép ăn những lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu này. Đây là một quy luật áp dụng qua các thế hệ. Chỉ người thánh, hiến dâng mình lên Chúa mới được đụng đến tế lễ thiêu của Ngài.”
  • Lê-vi Ký 1:1 - Tại Đền Tạm, Chúa Hằng Hữu gọi Môi-se,
  • Lê-vi Ký 1:2 - bảo ông hướng dẫn người Ít-ra-ên dâng tế lễ như sau: “Khi một người muốn dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu, phải dâng bò hay chiên bắt từ trong bầy gia súc.
  • Lê-vi Ký 1:3 - Nếu ai muốn dâng bò làm tế lễ thiêu, thì phải chọn một con bò đực không tì vít. Các thầy tế lễ sẽ nhận lễ vật tại cửa Đền Tạm, trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 1:4 - Khi người dâng đặt tay trên đầu con sinh, nó sẽ trở thành sinh tế chuộc tội cho người đó.
  • Lê-vi Ký 1:5 - Người dâng sẽ giết nó trước mặt Chúa Hằng Hữu. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu dâng lên và đem rưới trên bốn cạnh bàn thờ, tại cửa Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 1:6 - Người ấy sẽ lột da con sinh, chặt thịt ra từng miếng.
  • Lê-vi Ký 7:11 - “Đây là thủ tục lễ tạ ơn Chúa Hằng Hữu:
  • Lê-vi Ký 7:12 - Nếu một người dâng sinh tế để tỏ lòng biết ơn, phải dâng lễ vật ấy cùng với bánh không men pha dầu, bánh kẹp không men tẩm dầu và bánh bột mịn pha dầu.
  • Lê-vi Ký 7:13 - Cùng với lễ tạ ơn, người ấy cũng sẽ dâng bánh pha men nữa.
  • Lê-vi Ký 7:14 - Một phần các bánh này sẽ được thầy tế lễ nâng tay dâng lên Chúa Hằng Hữu. Sau đó, phần này thuộc về thầy tế lễ đứng rảy máu của con sinh tế tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 7:15 - Thịt của con sinh tế tạ ơn dâng lên để tỏ lòng biết ơn Chúa phải được ăn nội trong ngày, không được để dành qua hôm sau.
  • Lê-vi Ký 7:16 - Nhưng đối với lễ vật dâng tự nguyện hoặc dâng trong lúc thề nguyện, nếu không ăn hết trong ngày, có thể để dành qua hôm sau.
  • Lê-vi Ký 7:17 - Phần còn lại qua ngày thứ ba phải đem đốt đi.
  • Lê-vi Ký 7:18 - Ăn lễ vật tạ ơn trong ngày thứ ba là một việc đáng tởm, người ăn phải mang tội, người dâng lễ vật bị kể như không dâng, vì lễ vật đó không được Chúa Hằng Hữu chấp nhận.
  • Lê-vi Ký 7:19 - Không được ăn thịt đã đụng phải một vật không sạch. Thịt đó phải đem đốt đi. Đối với thịt ăn được, chỉ người tinh sạch mới được ăn.
  • Lê-vi Ký 7:20 - Người nào ăn thịt của sinh tế tạ ơn dâng lên Chúa Hằng Hữu trong lúc mình không tinh sạch phải bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Lê-vi Ký 7:21 - Nếu ai đã đụng phải một vật không sạch của loài người, loài thú hay loài sâu bọ, sau đó lại ăn thịt của sinh tế tạ ơn dâng lên Chúa Hằng Hữu, thì người ấy phải bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.”
  • Xuất Ai Cập 29:38 - Mỗi ngày phải dâng trên bàn thờ hai con chiên một tuổi,
  • Xuất Ai Cập 29:39 - một con dâng vào buổi sáng, một con vào buổi tối.
  • Xuất Ai Cập 29:40 - Cùng với con chiên thứ nhất, dâng 2,2 lít bột mịn trộn với 1 lít dầu ép và 1 lít rượu nho dùng để làm tế lễ thức uống.
  • Xuất Ai Cập 29:41 - Con chiên thứ hai dâng vào buổi tối cùng với bột và dầu làm lễ chay, và rượu nho làm tế lễ thức uống. Giống như của lễ buổi sáng, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 29:42 - Tế lễ hằng ngày này phải được dâng liên tục từ thế hệ này sang thế hệ khác, tại cửa Đền Tạm trước mặt Chúa Hằng Hữu, là nơi Ta sẽ gặp con và nói chuyện với con.
  • Xuất Ai Cập 29:1 - “Sau đây là nghi thức lễ tấn phong chức thầy tế lễ thánh cho A-rôn và các con trai người: Bắt một con bò tơ đực và hai con chiên đực không tì vít.
圣经
资源
计划
奉献