Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xa-cha-ri nhìn thấy, giật mình hoảng sợ.
  • 新标点和合本 - 撒迦利亚看见,就惊慌害怕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒迦利亚看见,就惊慌害怕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒迦利亚看见,就惊慌害怕。
  • 当代译本 - 撒迦利亚见了,又惊又怕。
  • 圣经新译本 - 撒迦利亚一见就惊慌起来,十分害怕。
  • 中文标准译本 - 撒迦利亚看见后,就惊慌不安,恐惧就临到了他。
  • 现代标点和合本 - 撒迦利亚看见,就惊慌害怕。
  • 和合本(拼音版) - 撒迦利亚看见,就惊慌害怕。
  • New International Version - When Zechariah saw him, he was startled and was gripped with fear.
  • New International Reader's Version - When Zechariah saw him, he was amazed and terrified.
  • English Standard Version - And Zechariah was troubled when he saw him, and fear fell upon him.
  • New Living Translation - Zechariah was shaken and overwhelmed with fear when he saw him.
  • Christian Standard Bible - When Zechariah saw him, he was terrified and overcome with fear.
  • New American Standard Bible - Zechariah was troubled when he saw the angel, and fear gripped him.
  • New King James Version - And when Zacharias saw him, he was troubled, and fear fell upon him.
  • Amplified Bible - When Zacharias saw the angel, he was troubled and overcome with fear.
  • American Standard Version - And Zacharias was troubled when he saw him, and fear fell upon him.
  • King James Version - And when Zacharias saw him, he was troubled, and fear fell upon him.
  • New English Translation - And Zechariah, visibly shaken when he saw the angel, was seized with fear.
  • World English Bible - Zacharias was troubled when he saw him, and fear fell upon him.
  • 新標點和合本 - 撒迦利亞看見,就驚慌害怕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒迦利亞看見,就驚慌害怕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒迦利亞看見,就驚慌害怕。
  • 當代譯本 - 撒迦利亞見了,又驚又怕。
  • 聖經新譯本 - 撒迦利亞一見就驚慌起來,十分害怕。
  • 呂振中譯本 - 撒迦利亞 看見,就大為震盪,覺得懼怕。
  • 中文標準譯本 - 撒迦利亞看見後,就驚慌不安,恐懼就臨到了他。
  • 現代標點和合本 - 撒迦利亞看見,就驚慌害怕。
  • 文理和合譯本 - 撒迦利亞見之、愕然而懼、
  • 文理委辦譯本 - 撒加利亞見之惶懼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒迦利亞 見之、即驚駭惶恐、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 沙加理 一見天神、張皇失措、不勝驚怖。
  • Nueva Versión Internacional - Al verlo, Zacarías se asustó, y el temor se apoderó de él.
  • 현대인의 성경 - 그는 천사를 보고 놀라며 무서워하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Захария увидел его, он был чрезвычайно поражен и испуган.
  • Восточный перевод - Когда Закария увидел его, он был чрезвычайно поражён и испуган.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Закария увидел его, он был чрезвычайно поражён и испуган.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Закария увидел его, он был чрезвычайно поражён и испуган.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand Zacharie le vit, il en fut bouleversé et la peur s’empara de lui.
  • リビングバイブル - ザカリヤはびっくりし、言い知れぬ恐怖に襲われました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐταράχθη Ζαχαρίας ἰδὼν καὶ φόβος ἐπέπεσεν ἐπ’ αὐτόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐταράχθη Ζαχαρίας ἰδών, καὶ φόβος ἐπέπεσεν ἐπ’ αὐτόν.
  • Nova Versão Internacional - Quando Zacarias o viu, perturbou-se e foi dominado pelo medo.
  • Hoffnung für alle - Sein Anblick flößte Zacharias Angst und Schrecken ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเศคาริยาห์เห็นก็ตกใจกลัว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​เศคาริยาห์​เห็น​ทูต​สวรรค์​ก็​ตกใจ​กลัว
交叉引用
  • Lu-ca 1:29 - Ma-ri bối rối, tự hỏi lời chào ấy có nghĩa gì.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:4 - Cọt-nây nhìn sửng thiên sứ, sợ hãi: “Thưa ngài, có việc gì?” Thiên sứ đáp: “Lời cầu nguyện và việc cứu tế của ngươi đã được Đức Chúa Trời ghi nhận.
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Đa-ni-ên 10:7 - Chỉ một mình tôi thấy khải tượng này. Các người phụ tá tôi tuy không thấy khải tượng nhưng đều cảm giác một điều gì đáng sợ đến nỗi họ run rẩy, bỏ chạy đi tìm chỗ ẩn nấp.
  • Gióp 4:14 - Nỗi sợ hãi kềm chặt tôi, và xương cốt tôi run lẩy bẩy.
  • Gióp 4:15 - Có một vị thần đi ngang qua mặt tôi, và tôi khiếp đảm đến dựng tóc gáy.
  • Mác 16:5 - Khi bước vào trong mộ, họ thấy một thanh niên mặc áo trắng ngồi bên phải, họ giật mình hoảng sợ.
  • Lu-ca 2:9 - Thình lình, một thiên sứ của Chúa hiện ra, hào quang Chúa chói lòa khắp nơi. Họ vô cùng kinh hãi,
  • Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
  • Thẩm Phán 13:22 - ông nói với vợ: “Chúng ta chắc phải chết vì đã thấy Đức Chúa Trời!”
  • Thẩm Phán 6:22 - Bấy giờ Ghi-đê-ôn mới nhận ra rằng đó là thiên sứ của Chúa Hằng Hữu. Ông liền kêu lên: “Ô lạy Đức Chúa Trời Hằng Hữu! Tôi đã thấy thiên sứ của Ngài mặt đối mặt!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xa-cha-ri nhìn thấy, giật mình hoảng sợ.
  • 新标点和合本 - 撒迦利亚看见,就惊慌害怕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒迦利亚看见,就惊慌害怕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒迦利亚看见,就惊慌害怕。
  • 当代译本 - 撒迦利亚见了,又惊又怕。
  • 圣经新译本 - 撒迦利亚一见就惊慌起来,十分害怕。
  • 中文标准译本 - 撒迦利亚看见后,就惊慌不安,恐惧就临到了他。
  • 现代标点和合本 - 撒迦利亚看见,就惊慌害怕。
  • 和合本(拼音版) - 撒迦利亚看见,就惊慌害怕。
  • New International Version - When Zechariah saw him, he was startled and was gripped with fear.
  • New International Reader's Version - When Zechariah saw him, he was amazed and terrified.
  • English Standard Version - And Zechariah was troubled when he saw him, and fear fell upon him.
  • New Living Translation - Zechariah was shaken and overwhelmed with fear when he saw him.
  • Christian Standard Bible - When Zechariah saw him, he was terrified and overcome with fear.
  • New American Standard Bible - Zechariah was troubled when he saw the angel, and fear gripped him.
  • New King James Version - And when Zacharias saw him, he was troubled, and fear fell upon him.
  • Amplified Bible - When Zacharias saw the angel, he was troubled and overcome with fear.
  • American Standard Version - And Zacharias was troubled when he saw him, and fear fell upon him.
  • King James Version - And when Zacharias saw him, he was troubled, and fear fell upon him.
  • New English Translation - And Zechariah, visibly shaken when he saw the angel, was seized with fear.
  • World English Bible - Zacharias was troubled when he saw him, and fear fell upon him.
  • 新標點和合本 - 撒迦利亞看見,就驚慌害怕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒迦利亞看見,就驚慌害怕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒迦利亞看見,就驚慌害怕。
  • 當代譯本 - 撒迦利亞見了,又驚又怕。
  • 聖經新譯本 - 撒迦利亞一見就驚慌起來,十分害怕。
  • 呂振中譯本 - 撒迦利亞 看見,就大為震盪,覺得懼怕。
  • 中文標準譯本 - 撒迦利亞看見後,就驚慌不安,恐懼就臨到了他。
  • 現代標點和合本 - 撒迦利亞看見,就驚慌害怕。
  • 文理和合譯本 - 撒迦利亞見之、愕然而懼、
  • 文理委辦譯本 - 撒加利亞見之惶懼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒迦利亞 見之、即驚駭惶恐、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 沙加理 一見天神、張皇失措、不勝驚怖。
  • Nueva Versión Internacional - Al verlo, Zacarías se asustó, y el temor se apoderó de él.
  • 현대인의 성경 - 그는 천사를 보고 놀라며 무서워하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Захария увидел его, он был чрезвычайно поражен и испуган.
  • Восточный перевод - Когда Закария увидел его, он был чрезвычайно поражён и испуган.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Закария увидел его, он был чрезвычайно поражён и испуган.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Закария увидел его, он был чрезвычайно поражён и испуган.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand Zacharie le vit, il en fut bouleversé et la peur s’empara de lui.
  • リビングバイブル - ザカリヤはびっくりし、言い知れぬ恐怖に襲われました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐταράχθη Ζαχαρίας ἰδὼν καὶ φόβος ἐπέπεσεν ἐπ’ αὐτόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐταράχθη Ζαχαρίας ἰδών, καὶ φόβος ἐπέπεσεν ἐπ’ αὐτόν.
  • Nova Versão Internacional - Quando Zacarias o viu, perturbou-se e foi dominado pelo medo.
  • Hoffnung für alle - Sein Anblick flößte Zacharias Angst und Schrecken ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเศคาริยาห์เห็นก็ตกใจกลัว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​เศคาริยาห์​เห็น​ทูต​สวรรค์​ก็​ตกใจ​กลัว
  • Lu-ca 1:29 - Ma-ri bối rối, tự hỏi lời chào ấy có nghĩa gì.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:4 - Cọt-nây nhìn sửng thiên sứ, sợ hãi: “Thưa ngài, có việc gì?” Thiên sứ đáp: “Lời cầu nguyện và việc cứu tế của ngươi đã được Đức Chúa Trời ghi nhận.
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Đa-ni-ên 10:7 - Chỉ một mình tôi thấy khải tượng này. Các người phụ tá tôi tuy không thấy khải tượng nhưng đều cảm giác một điều gì đáng sợ đến nỗi họ run rẩy, bỏ chạy đi tìm chỗ ẩn nấp.
  • Gióp 4:14 - Nỗi sợ hãi kềm chặt tôi, và xương cốt tôi run lẩy bẩy.
  • Gióp 4:15 - Có một vị thần đi ngang qua mặt tôi, và tôi khiếp đảm đến dựng tóc gáy.
  • Mác 16:5 - Khi bước vào trong mộ, họ thấy một thanh niên mặc áo trắng ngồi bên phải, họ giật mình hoảng sợ.
  • Lu-ca 2:9 - Thình lình, một thiên sứ của Chúa hiện ra, hào quang Chúa chói lòa khắp nơi. Họ vô cùng kinh hãi,
  • Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
  • Thẩm Phán 13:22 - ông nói với vợ: “Chúng ta chắc phải chết vì đã thấy Đức Chúa Trời!”
  • Thẩm Phán 6:22 - Bấy giờ Ghi-đê-ôn mới nhận ra rằng đó là thiên sứ của Chúa Hằng Hữu. Ông liền kêu lên: “Ô lạy Đức Chúa Trời Hằng Hữu! Tôi đã thấy thiên sứ của Ngài mặt đối mặt!”
圣经
资源
计划
奉献