Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:47 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tâm linh tôi hân hoan vì Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi tôi.
  • 新标点和合本 - 我灵以 神我的救主为乐;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我灵以上帝我的救主为乐;
  • 和合本2010(神版-简体) - 我灵以 神我的救主为乐;
  • 当代译本 - 我的灵因我的救主上帝而欢喜,
  • 圣经新译本 - 我灵以 神我的救主为乐,
  • 中文标准译本 - 我的灵以神我的救主为乐,
  • 现代标点和合本 - 我灵以神我的救主为乐,
  • 和合本(拼音版) - 我灵以上帝我的救主为乐;
  • New International Version - and my spirit rejoices in God my Savior,
  • New International Reader's Version - My spirit delights in God my Savior.
  • English Standard Version - and my spirit rejoices in God my Savior,
  • New Living Translation - How my spirit rejoices in God my Savior!
  • Christian Standard Bible - and my spirit rejoices in God my Savior,
  • New American Standard Bible - And my spirit has rejoiced in God my Savior.
  • New King James Version - And my spirit has rejoiced in God my Savior.
  • Amplified Bible - And my spirit has rejoiced in God my Savior.
  • American Standard Version - And my spirit hath rejoiced in God my Saviour.
  • King James Version - And my spirit hath rejoiced in God my Saviour.
  • New English Translation - and my spirit has begun to rejoice in God my Savior,
  • World English Bible - My spirit has rejoiced in God my Savior,
  • 新標點和合本 - 我靈以神我的救主為樂;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我靈以上帝我的救主為樂;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我靈以 神我的救主為樂;
  • 當代譯本 - 我的靈因我的救主上帝而歡喜,
  • 聖經新譯本 - 我靈以 神我的救主為樂,
  • 呂振中譯本 - 我的靈以 上帝我的拯救者為 歡樂;
  • 中文標準譯本 - 我的靈以神我的救主為樂,
  • 現代標點和合本 - 我靈以神我的救主為樂,
  • 文理和合譯本 - 我神悅乎上帝、即救我者也、
  • 文理委辦譯本 - 我神悅救我之上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我神悅救我之天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 中心不勝喜;感荷救主恩、
  • Nueva Versión Internacional - y mi espíritu se regocija en Dios mi Salvador,
  • 현대인의 성경 - 내 마음이 내 구주 하나님을 기뻐하는 것은
  • Новый Русский Перевод - и дух мой радуется о Боге, Спасителе моем,
  • Восточный перевод - и дух мой радуется о Всевышнем, Спасителе моём,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и дух мой радуется об Аллахе, Спасителе моём,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и дух мой радуется о Всевышнем, Спасителе моём,
  • La Bible du Semeur 2015 - et mon esprit se réjouit ╵à cause de Dieu, mon Sauveur.
  • リビングバイブル - 救い主である神様を心から喜びます。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἠγαλλίασεν τὸ πνεῦμά μου ἐπὶ τῷ θεῷ τῷ σωτῆρί μου,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἠγαλλίασεν τὸ πνεῦμά μου ἐπὶ τῷ Θεῷ, τῷ Σωτῆρί μου.
  • Nova Versão Internacional - e o meu espírito se alegra em Deus, meu Salvador,
  • Hoffnung für alle - Ich freue mich über Gott, meinen Retter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และจิตวิญญาณของข้าพเจ้าชื่นชมยินดีในพระเจ้าพระผู้ช่วยให้รอดของข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วิญญาณ​ของ​ฉัน​ชื่นชม​ยินดี​ใน​พระ​เจ้า​ผู้​ช่วย​ให้​รอด​พ้น​ของ​ฉัน
交叉引用
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Y-sai 12:3 - Các ngươi sẽ vui mừng uống nước từ giếng cứu rỗi!
  • Sô-phô-ni 3:14 - Con gái Si-ôn, hãy hớn hở; Ít-ra-ên, hãy reo vui! Con gái Giê-ru-sa-lem, hãy phấn khởi mừng rỡ.
  • Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
  • Sô-phô-ni 3:16 - Ngày ấy, có tiếng phán bảo Giê-ru-sa-lem: “Si-ôn, đừng sợ hãi. Tay ngươi đừng xụi xuống.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Tích 1:3 - Nay đã đến thời kỳ Đức Chúa Trời bày tỏ Phúc Âm và ủy thác cho ta công bố khắp nơi.
  • Giu-đe 1:25 - Tất cả vinh quang Ngài đều quy về Đức Chúa Trời duy nhất, Đấng Cứu Rỗi chúng ta do Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Vâng, tất cả vinh quang, uy nghiêm, sức mạnh, và quyền thế đều thuộc về Chúa từ trước vô cùng, hiện nay, và cho đến đời đời! A-men.
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Ha-ba-cúc 3:18 - con vẫn vui mừng trong Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hân hoan trong Đức Chúa Trời là Đấng Cứu Rỗi.
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • Tích 2:10 - hoặc ăn cắp, nhưng phải tỏ lòng trung thành trọn vẹn. Nhờ đó, đạo lý của Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta, được rạng rỡ.
  • 1 Ti-mô-thê 2:3 - Đó là điều tốt và đẹp lòng Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta.
  • 1 Ti-mô-thê 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, sứ đồ của Chúa Cứu Thế, theo lệnh Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu chúng ta, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, niềm hy vọng của chúng ta.
  • Thi Thiên 35:9 - Con hân hoan trong Chúa Hằng Hữu, mừng rỡ vì Ngài giải cứu con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tâm linh tôi hân hoan vì Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi tôi.
  • 新标点和合本 - 我灵以 神我的救主为乐;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我灵以上帝我的救主为乐;
  • 和合本2010(神版-简体) - 我灵以 神我的救主为乐;
  • 当代译本 - 我的灵因我的救主上帝而欢喜,
  • 圣经新译本 - 我灵以 神我的救主为乐,
  • 中文标准译本 - 我的灵以神我的救主为乐,
  • 现代标点和合本 - 我灵以神我的救主为乐,
  • 和合本(拼音版) - 我灵以上帝我的救主为乐;
  • New International Version - and my spirit rejoices in God my Savior,
  • New International Reader's Version - My spirit delights in God my Savior.
  • English Standard Version - and my spirit rejoices in God my Savior,
  • New Living Translation - How my spirit rejoices in God my Savior!
  • Christian Standard Bible - and my spirit rejoices in God my Savior,
  • New American Standard Bible - And my spirit has rejoiced in God my Savior.
  • New King James Version - And my spirit has rejoiced in God my Savior.
  • Amplified Bible - And my spirit has rejoiced in God my Savior.
  • American Standard Version - And my spirit hath rejoiced in God my Saviour.
  • King James Version - And my spirit hath rejoiced in God my Saviour.
  • New English Translation - and my spirit has begun to rejoice in God my Savior,
  • World English Bible - My spirit has rejoiced in God my Savior,
  • 新標點和合本 - 我靈以神我的救主為樂;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我靈以上帝我的救主為樂;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我靈以 神我的救主為樂;
  • 當代譯本 - 我的靈因我的救主上帝而歡喜,
  • 聖經新譯本 - 我靈以 神我的救主為樂,
  • 呂振中譯本 - 我的靈以 上帝我的拯救者為 歡樂;
  • 中文標準譯本 - 我的靈以神我的救主為樂,
  • 現代標點和合本 - 我靈以神我的救主為樂,
  • 文理和合譯本 - 我神悅乎上帝、即救我者也、
  • 文理委辦譯本 - 我神悅救我之上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我神悅救我之天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 中心不勝喜;感荷救主恩、
  • Nueva Versión Internacional - y mi espíritu se regocija en Dios mi Salvador,
  • 현대인의 성경 - 내 마음이 내 구주 하나님을 기뻐하는 것은
  • Новый Русский Перевод - и дух мой радуется о Боге, Спасителе моем,
  • Восточный перевод - и дух мой радуется о Всевышнем, Спасителе моём,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и дух мой радуется об Аллахе, Спасителе моём,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и дух мой радуется о Всевышнем, Спасителе моём,
  • La Bible du Semeur 2015 - et mon esprit se réjouit ╵à cause de Dieu, mon Sauveur.
  • リビングバイブル - 救い主である神様を心から喜びます。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἠγαλλίασεν τὸ πνεῦμά μου ἐπὶ τῷ θεῷ τῷ σωτῆρί μου,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἠγαλλίασεν τὸ πνεῦμά μου ἐπὶ τῷ Θεῷ, τῷ Σωτῆρί μου.
  • Nova Versão Internacional - e o meu espírito se alegra em Deus, meu Salvador,
  • Hoffnung für alle - Ich freue mich über Gott, meinen Retter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และจิตวิญญาณของข้าพเจ้าชื่นชมยินดีในพระเจ้าพระผู้ช่วยให้รอดของข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วิญญาณ​ของ​ฉัน​ชื่นชม​ยินดี​ใน​พระ​เจ้า​ผู้​ช่วย​ให้​รอด​พ้น​ของ​ฉัน
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Y-sai 12:3 - Các ngươi sẽ vui mừng uống nước từ giếng cứu rỗi!
  • Sô-phô-ni 3:14 - Con gái Si-ôn, hãy hớn hở; Ít-ra-ên, hãy reo vui! Con gái Giê-ru-sa-lem, hãy phấn khởi mừng rỡ.
  • Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
  • Sô-phô-ni 3:16 - Ngày ấy, có tiếng phán bảo Giê-ru-sa-lem: “Si-ôn, đừng sợ hãi. Tay ngươi đừng xụi xuống.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Tích 1:3 - Nay đã đến thời kỳ Đức Chúa Trời bày tỏ Phúc Âm và ủy thác cho ta công bố khắp nơi.
  • Giu-đe 1:25 - Tất cả vinh quang Ngài đều quy về Đức Chúa Trời duy nhất, Đấng Cứu Rỗi chúng ta do Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Vâng, tất cả vinh quang, uy nghiêm, sức mạnh, và quyền thế đều thuộc về Chúa từ trước vô cùng, hiện nay, và cho đến đời đời! A-men.
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Ha-ba-cúc 3:18 - con vẫn vui mừng trong Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hân hoan trong Đức Chúa Trời là Đấng Cứu Rỗi.
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • Tích 2:10 - hoặc ăn cắp, nhưng phải tỏ lòng trung thành trọn vẹn. Nhờ đó, đạo lý của Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta, được rạng rỡ.
  • 1 Ti-mô-thê 2:3 - Đó là điều tốt và đẹp lòng Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta.
  • 1 Ti-mô-thê 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, sứ đồ của Chúa Cứu Thế, theo lệnh Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu chúng ta, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, niềm hy vọng của chúng ta.
  • Thi Thiên 35:9 - Con hân hoan trong Chúa Hằng Hữu, mừng rỡ vì Ngài giải cứu con.
圣经
资源
计划
奉献