Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:53 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài cho người đói được no nê và đuổi người giàu về tay không.
  • 新标点和合本 - 叫饥饿的得饱美食, 叫富足的空手回去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他叫饥饿的饱餐美食, 叫富足的空手回去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他叫饥饿的饱餐美食, 叫富足的空手回去。
  • 当代译本 - 祂使饥饿的饱餐美食, 叫富足的空手而去。
  • 圣经新译本 - 让饥饿的得饱美食, 使富足的空手回去。
  • 中文标准译本 - 他用美物满足饥饿的人, 让富有的人空手而去。
  • 现代标点和合本 - 叫饥饿的得饱美食, 叫富足的空手回去。
  • 和合本(拼音版) - 叫饥饿的得饱美食, 叫富足的空手回去。
  • New International Version - He has filled the hungry with good things but has sent the rich away empty.
  • New International Reader's Version - He has filled with good things those who are hungry. But he has sent away empty those who are rich.
  • English Standard Version - he has filled the hungry with good things, and the rich he has sent away empty.
  • New Living Translation - He has filled the hungry with good things and sent the rich away with empty hands.
  • Christian Standard Bible - He has satisfied the hungry with good things and sent the rich away empty.
  • New American Standard Bible - He has filled the hungry with good things, And sent the rich away empty-handed.
  • New King James Version - He has filled the hungry with good things, And the rich He has sent away empty.
  • Amplified Bible - He has filled the hungry with good things; And sent the rich away empty-handed.
  • American Standard Version - The hungry he hath filled with good things; And the rich he hath sent empty away.
  • King James Version - He hath filled the hungry with good things; and the rich he hath sent empty away.
  • New English Translation - he has filled the hungry with good things, and has sent the rich away empty.
  • World English Bible - He has filled the hungry with good things. He has sent the rich away empty.
  • 新標點和合本 - 叫飢餓的得飽美食, 叫富足的空手回去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他叫飢餓的飽餐美食, 叫富足的空手回去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他叫飢餓的飽餐美食, 叫富足的空手回去。
  • 當代譯本 - 祂使饑餓的飽餐美食, 叫富足的空手而去。
  • 聖經新譯本 - 讓飢餓的得飽美食, 使富足的空手回去。
  • 呂振中譯本 - 饑餓的、他用美物滿足他們, 富足的、他送 他們 空手走出去。
  • 中文標準譯本 - 他用美物滿足飢餓的人, 讓富有的人空手而去。
  • 現代標點和合本 - 叫飢餓的得飽美食, 叫富足的空手回去。
  • 文理和合譯本 - 飢者飽以珍饈、富者使之徒返、
  • 文理委辦譯本 - 饑者、飽以珍羞、富者、使之徒反、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 饑者飽以珍饈、富者使之空乏而返、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 飢者飫珍饈、富人赤手退。
  • Nueva Versión Internacional - A los hambrientos los colmó de bienes, y a los ricos los despidió con las manos vacías.
  • 현대인의 성경 - 굶주린 사람들에게는 좋은 것으로 배불리 먹이셨으나 부자들은 빈손으로 보내셨네.
  • Новый Русский Перевод - Он насытил благами голодных, а богатых отослал ни с чем.
  • Восточный перевод - Он насытил благами голодных, а богатых отослал ни с чем.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он насытил благами голодных, а богатых отослал ни с чем.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он насытил благами голодных, а богатых отослал ни с чем.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a comblé de biens ╵ceux qui sont affamés, et il a renvoyé ╵les riches les mains vides .
  • リビングバイブル - 飢え渇いた者を満ち足らせ、 金持ちを何も持たせずに追い返されました。
  • Nestle Aland 28 - πεινῶντας ἐνέπλησεν ἀγαθῶν καὶ πλουτοῦντας ἐξαπέστειλεν κενούς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πεινῶντας ἐνέπλησεν ἀγαθῶν, καὶ πλουτοῦντας ἐξαπέστειλεν κενούς.
  • Nova Versão Internacional - Encheu de coisas boas os famintos, mas despediu de mãos vazias os ricos.
  • Hoffnung für alle - Die Hungrigen beschenkt er mit Gütern, und die Reichen schickt er mit leeren Händen weg.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงให้ผู้หิวโหยอิ่มเอมด้วยสิ่งดี แต่ทรงส่งคนมั่งมีไปมือเปล่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​หิว​กระหาย พระ​องค์​ก็​ให้​จน​อิ่มหนำ​ด้วย​สิ่ง​ดี และ​ผู้​มั่งมี พระ​องค์​ก็​จะ​ส่ง​กลับ​ไป​มือ​เปล่า
交叉引用
  • Lu-ca 12:16 - Và Chúa kể câu chuyện: “Người giàu kia trúng mùa, thu hoạch hoa lợi dư dật.
  • Lu-ca 12:17 - Kho lúa quá đầy, không còn chỗ chứa thêm, ông phải suy tính mãi.
  • Lu-ca 12:18 - Cuối cùng, ông quyết định: ‘Được rồi, ta sẽ phá nhà kho cũ, xây kho mới lớn hơn. Như thế, sẽ có đủ chỗ chứa tất cả lúa, và hoa lợi.
  • Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
  • Lu-ca 12:21 - “Người nào lo làm giàu dưới trần gian nhưng nghèo nàn trong mối liên hệ với Đức Chúa Trời cũng dại dột như thế.”
  • 1 Cô-rinh-tô 4:8 - Anh chị em no đủ rồi! Anh chị em giàu có rồi! Anh chị em đã chiếm được ngai vàng, đâu cần nhờ đến chúng tôi nữa! Thật chúng tôi cũng mong anh chị em lên ngôi để chúng tôi đồng cai trị với anh chị em.
  • Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!
  • Lu-ca 18:12 - Mỗi tuần tôi kiêng ăn hai ngày và dâng lên Đức Chúa Trời một phần mười các thứ lợi tức.’
  • Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
  • Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
  • Ê-xê-chi-ên 34:29 - Ta sẽ lập một xứ nổi tiếng về mùa màng cho họ, để họ không còn bị đói khổ, và không bị các dân tộc sỉ nhục nữa.
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
  • Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • Gia-cơ 5:6 - Anh chị em đã kết án và xử tử người công chính mà họ không chống cự.
  • Thi Thiên 146:7 - Chúa minh oan người bị áp bức, Ngài ban lương thực cho người đói khổ. Chúa Hằng Hữu giải thoát người bị giam cầm.
  • Lu-ca 16:19 - Chúa Giê-xu phán: “Có một người giàu hằng ngày sống xa hoa trên nhung lụa.
  • Lu-ca 16:20 - Trước cổng nhà, một người nghèo tên La-xa-rơ mình đầy ghẻ lở đến nằm.
  • Lu-ca 16:21 - La-xa-rơ ước ao được những thức ăn rơi rớt từ trên bàn người giàu. Nhưng chỉ có vài con chó đến liếm ghẻ lở cho người.
  • Lu-ca 16:22 - Rồi người nghèo chết, được thiên sứ đem đặt vào lòng Áp-ra-ham. Người giàu cũng chết, người ta đem chôn,
  • Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
  • Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • 1 Sa-mu-ên 2:5 - Người vốn no đủ nay đi làm mướn kiếm ăn, còn người đói khổ nay được có thức ăn dư dật. Người son sẻ nay có bảy con, nhưng người đông con trở nên cô đơn, hiu quạnh.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Gia-cơ 2:6 - Vậy sao anh chị em lại khinh miệt người nghèo? Anh chị em không biết những người giàu hay áp bức, kiện cáo anh chị em.
  • Giăng 6:11 - Chúa Giê-xu cầm bánh, tạ ơn Đức Chúa Trời và chia cho mỗi người, rồi đem cá phân phát. Ai muốn ăn bao nhiêu tùy thích.
  • Giăng 6:12 - Khi dân chúng no nê rồi, Chúa Giê-xu nói với các môn đệ: “Hãy đi nhặt những mẩu bánh còn thừa, đừng bỏ phí!”
  • Giăng 6:13 - Họ đi lượm nhưng mẩu vụn của năm ổ bánh mà người ta ăn còn thừa, đựng đầy mười hai giỏ.
  • Giăng 6:35 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là Bánh Hằng Sống. Ai đến cùng Ta chẳng bao giờ đói. Ai tin Ta chẳng bao giờ khát.
  • Lu-ca 18:24 - Chúa Giê-xu nhìn ông, nói với các môn đệ: “Người giàu vào Nước của Đức Chúa Trời thật khó!
  • Lu-ca 18:25 - Lạc đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn người giàu vào Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:26 - Thưa anh chị em là người được Chúa kêu gọi, trong anh chị em không có nhiều người thông thái, chức trọng quyền cao hay danh gia vọng tộc,
  • Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • Lu-ca 6:24 - “Nhưng khốn cho người giàu có, vì chỉ được sung sướng tạm thời.
  • Thi Thiên 34:10 - Dù sư tử tơ có khi thiếu thốn và đói, nhưng người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu chẳng thiếu điều lành nào.
  • Thi Thiên 107:8 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc kỳ diệu Ngài đã thực hiện.
  • Thi Thiên 107:9 - Chúa thỏa mãn tâm hồn khao khát và cho lòng đói được no nê mãn nguyện.
  • Ma-thi-ơ 5:6 - Phước cho người khao khát điều công chính vì sẽ được thỏa mãn.
  • Lu-ca 6:21 - Phước cho các con đang đói khát, vì sẽ được no đủ. Phước cho các con đang than khóc, vì đến lúc sẽ vui cười.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài cho người đói được no nê và đuổi người giàu về tay không.
  • 新标点和合本 - 叫饥饿的得饱美食, 叫富足的空手回去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他叫饥饿的饱餐美食, 叫富足的空手回去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他叫饥饿的饱餐美食, 叫富足的空手回去。
  • 当代译本 - 祂使饥饿的饱餐美食, 叫富足的空手而去。
  • 圣经新译本 - 让饥饿的得饱美食, 使富足的空手回去。
  • 中文标准译本 - 他用美物满足饥饿的人, 让富有的人空手而去。
  • 现代标点和合本 - 叫饥饿的得饱美食, 叫富足的空手回去。
  • 和合本(拼音版) - 叫饥饿的得饱美食, 叫富足的空手回去。
  • New International Version - He has filled the hungry with good things but has sent the rich away empty.
  • New International Reader's Version - He has filled with good things those who are hungry. But he has sent away empty those who are rich.
  • English Standard Version - he has filled the hungry with good things, and the rich he has sent away empty.
  • New Living Translation - He has filled the hungry with good things and sent the rich away with empty hands.
  • Christian Standard Bible - He has satisfied the hungry with good things and sent the rich away empty.
  • New American Standard Bible - He has filled the hungry with good things, And sent the rich away empty-handed.
  • New King James Version - He has filled the hungry with good things, And the rich He has sent away empty.
  • Amplified Bible - He has filled the hungry with good things; And sent the rich away empty-handed.
  • American Standard Version - The hungry he hath filled with good things; And the rich he hath sent empty away.
  • King James Version - He hath filled the hungry with good things; and the rich he hath sent empty away.
  • New English Translation - he has filled the hungry with good things, and has sent the rich away empty.
  • World English Bible - He has filled the hungry with good things. He has sent the rich away empty.
  • 新標點和合本 - 叫飢餓的得飽美食, 叫富足的空手回去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他叫飢餓的飽餐美食, 叫富足的空手回去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他叫飢餓的飽餐美食, 叫富足的空手回去。
  • 當代譯本 - 祂使饑餓的飽餐美食, 叫富足的空手而去。
  • 聖經新譯本 - 讓飢餓的得飽美食, 使富足的空手回去。
  • 呂振中譯本 - 饑餓的、他用美物滿足他們, 富足的、他送 他們 空手走出去。
  • 中文標準譯本 - 他用美物滿足飢餓的人, 讓富有的人空手而去。
  • 現代標點和合本 - 叫飢餓的得飽美食, 叫富足的空手回去。
  • 文理和合譯本 - 飢者飽以珍饈、富者使之徒返、
  • 文理委辦譯本 - 饑者、飽以珍羞、富者、使之徒反、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 饑者飽以珍饈、富者使之空乏而返、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 飢者飫珍饈、富人赤手退。
  • Nueva Versión Internacional - A los hambrientos los colmó de bienes, y a los ricos los despidió con las manos vacías.
  • 현대인의 성경 - 굶주린 사람들에게는 좋은 것으로 배불리 먹이셨으나 부자들은 빈손으로 보내셨네.
  • Новый Русский Перевод - Он насытил благами голодных, а богатых отослал ни с чем.
  • Восточный перевод - Он насытил благами голодных, а богатых отослал ни с чем.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он насытил благами голодных, а богатых отослал ни с чем.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он насытил благами голодных, а богатых отослал ни с чем.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a comblé de biens ╵ceux qui sont affamés, et il a renvoyé ╵les riches les mains vides .
  • リビングバイブル - 飢え渇いた者を満ち足らせ、 金持ちを何も持たせずに追い返されました。
  • Nestle Aland 28 - πεινῶντας ἐνέπλησεν ἀγαθῶν καὶ πλουτοῦντας ἐξαπέστειλεν κενούς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πεινῶντας ἐνέπλησεν ἀγαθῶν, καὶ πλουτοῦντας ἐξαπέστειλεν κενούς.
  • Nova Versão Internacional - Encheu de coisas boas os famintos, mas despediu de mãos vazias os ricos.
  • Hoffnung für alle - Die Hungrigen beschenkt er mit Gütern, und die Reichen schickt er mit leeren Händen weg.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงให้ผู้หิวโหยอิ่มเอมด้วยสิ่งดี แต่ทรงส่งคนมั่งมีไปมือเปล่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​หิว​กระหาย พระ​องค์​ก็​ให้​จน​อิ่มหนำ​ด้วย​สิ่ง​ดี และ​ผู้​มั่งมี พระ​องค์​ก็​จะ​ส่ง​กลับ​ไป​มือ​เปล่า
  • Lu-ca 12:16 - Và Chúa kể câu chuyện: “Người giàu kia trúng mùa, thu hoạch hoa lợi dư dật.
  • Lu-ca 12:17 - Kho lúa quá đầy, không còn chỗ chứa thêm, ông phải suy tính mãi.
  • Lu-ca 12:18 - Cuối cùng, ông quyết định: ‘Được rồi, ta sẽ phá nhà kho cũ, xây kho mới lớn hơn. Như thế, sẽ có đủ chỗ chứa tất cả lúa, và hoa lợi.
  • Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
  • Lu-ca 12:21 - “Người nào lo làm giàu dưới trần gian nhưng nghèo nàn trong mối liên hệ với Đức Chúa Trời cũng dại dột như thế.”
  • 1 Cô-rinh-tô 4:8 - Anh chị em no đủ rồi! Anh chị em giàu có rồi! Anh chị em đã chiếm được ngai vàng, đâu cần nhờ đến chúng tôi nữa! Thật chúng tôi cũng mong anh chị em lên ngôi để chúng tôi đồng cai trị với anh chị em.
  • Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!
  • Lu-ca 18:12 - Mỗi tuần tôi kiêng ăn hai ngày và dâng lên Đức Chúa Trời một phần mười các thứ lợi tức.’
  • Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
  • Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
  • Ê-xê-chi-ên 34:29 - Ta sẽ lập một xứ nổi tiếng về mùa màng cho họ, để họ không còn bị đói khổ, và không bị các dân tộc sỉ nhục nữa.
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
  • Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • Gia-cơ 5:6 - Anh chị em đã kết án và xử tử người công chính mà họ không chống cự.
  • Thi Thiên 146:7 - Chúa minh oan người bị áp bức, Ngài ban lương thực cho người đói khổ. Chúa Hằng Hữu giải thoát người bị giam cầm.
  • Lu-ca 16:19 - Chúa Giê-xu phán: “Có một người giàu hằng ngày sống xa hoa trên nhung lụa.
  • Lu-ca 16:20 - Trước cổng nhà, một người nghèo tên La-xa-rơ mình đầy ghẻ lở đến nằm.
  • Lu-ca 16:21 - La-xa-rơ ước ao được những thức ăn rơi rớt từ trên bàn người giàu. Nhưng chỉ có vài con chó đến liếm ghẻ lở cho người.
  • Lu-ca 16:22 - Rồi người nghèo chết, được thiên sứ đem đặt vào lòng Áp-ra-ham. Người giàu cũng chết, người ta đem chôn,
  • Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
  • Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • 1 Sa-mu-ên 2:5 - Người vốn no đủ nay đi làm mướn kiếm ăn, còn người đói khổ nay được có thức ăn dư dật. Người son sẻ nay có bảy con, nhưng người đông con trở nên cô đơn, hiu quạnh.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Gia-cơ 2:6 - Vậy sao anh chị em lại khinh miệt người nghèo? Anh chị em không biết những người giàu hay áp bức, kiện cáo anh chị em.
  • Giăng 6:11 - Chúa Giê-xu cầm bánh, tạ ơn Đức Chúa Trời và chia cho mỗi người, rồi đem cá phân phát. Ai muốn ăn bao nhiêu tùy thích.
  • Giăng 6:12 - Khi dân chúng no nê rồi, Chúa Giê-xu nói với các môn đệ: “Hãy đi nhặt những mẩu bánh còn thừa, đừng bỏ phí!”
  • Giăng 6:13 - Họ đi lượm nhưng mẩu vụn của năm ổ bánh mà người ta ăn còn thừa, đựng đầy mười hai giỏ.
  • Giăng 6:35 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là Bánh Hằng Sống. Ai đến cùng Ta chẳng bao giờ đói. Ai tin Ta chẳng bao giờ khát.
  • Lu-ca 18:24 - Chúa Giê-xu nhìn ông, nói với các môn đệ: “Người giàu vào Nước của Đức Chúa Trời thật khó!
  • Lu-ca 18:25 - Lạc đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn người giàu vào Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:26 - Thưa anh chị em là người được Chúa kêu gọi, trong anh chị em không có nhiều người thông thái, chức trọng quyền cao hay danh gia vọng tộc,
  • Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • Lu-ca 6:24 - “Nhưng khốn cho người giàu có, vì chỉ được sung sướng tạm thời.
  • Thi Thiên 34:10 - Dù sư tử tơ có khi thiếu thốn và đói, nhưng người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu chẳng thiếu điều lành nào.
  • Thi Thiên 107:8 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc kỳ diệu Ngài đã thực hiện.
  • Thi Thiên 107:9 - Chúa thỏa mãn tâm hồn khao khát và cho lòng đói được no nê mãn nguyện.
  • Ma-thi-ơ 5:6 - Phước cho người khao khát điều công chính vì sẽ được thỏa mãn.
  • Lu-ca 6:21 - Phước cho các con đang đói khát, vì sẽ được no đủ. Phước cho các con đang than khóc, vì đến lúc sẽ vui cười.
圣经
资源
计划
奉献