Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:39 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Em cô là Ma-ri ngồi dưới chân Chúa nghe Ngài giảng dạy.
  • 新标点和合本 - 她有一个妹子,名叫马利亚,在耶稣脚前坐着听他的道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她有一个妹妹,名叫马利亚,在主的脚前坐着听他的道。
  • 和合本2010(神版-简体) - 她有一个妹妹,名叫马利亚,在主的脚前坐着听他的道。
  • 当代译本 - 玛大的妹妹玛丽亚坐在主的脚前听道,
  • 圣经新译本 - 她有一个妹妹,名叫马利亚,坐在主的脚前听道。
  • 中文标准译本 - 玛妲有个妹妹 ,称为玛丽亚,坐在主 的脚前听他的话语。
  • 现代标点和合本 - 她有一个妹子名叫马利亚,在耶稣脚前坐着听他的道。
  • 和合本(拼音版) - 她有一个妹子名叫马利亚,在耶稣脚前坐着听他的道。
  • New International Version - She had a sister called Mary, who sat at the Lord’s feet listening to what he said.
  • New International Reader's Version - She had a sister named Mary. Mary sat at the Lord’s feet listening to what he said.
  • English Standard Version - And she had a sister called Mary, who sat at the Lord’s feet and listened to his teaching.
  • New Living Translation - Her sister, Mary, sat at the Lord’s feet, listening to what he taught.
  • Christian Standard Bible - She had a sister named Mary, who also sat at the Lord’s feet and was listening to what he said.
  • New American Standard Bible - And she had a sister called Mary, who was also seated at the Lord’s feet, and was listening to His word.
  • New King James Version - And she had a sister called Mary, who also sat at Jesus’ feet and heard His word.
  • Amplified Bible - She had a sister named Mary, who seated herself at the Lord’s feet and was continually listening to His teaching.
  • American Standard Version - And she had a sister called Mary, who also sat at the Lord’s feet, and heard his word.
  • King James Version - And she had a sister called Mary, which also sat at Jesus' feet, and heard his word.
  • New English Translation - She had a sister named Mary, who sat at the Lord’s feet and listened to what he said.
  • World English Bible - She had a sister called Mary, who also sat at Jesus’ feet, and heard his word.
  • 新標點和合本 - 她有一個妹子,名叫馬利亞,在耶穌腳前坐着聽他的道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她有一個妹妹,名叫馬利亞,在主的腳前坐着聽他的道。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她有一個妹妹,名叫馬利亞,在主的腳前坐着聽他的道。
  • 當代譯本 - 瑪大的妹妹瑪麗亞坐在主的腳前聽道,
  • 聖經新譯本 - 她有一個妹妹,名叫馬利亞,坐在主的腳前聽道。
  • 呂振中譯本 - 這人有一個妹妹叫 馬利亞 、在主腳旁坐着,聽他講話。
  • 中文標準譯本 - 瑪妲有個妹妹 ,稱為瑪麗亞,坐在主 的腳前聽他的話語。
  • 現代標點和合本 - 她有一個妹子名叫馬利亞,在耶穌腳前坐著聽他的道。
  • 文理和合譯本 - 其姊妹馬利亞坐主足下聽其言、
  • 文理委辦譯本 - 其姊妹馬利亞、坐耶穌足下、聽道、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 婦有妹名 瑪利亞 、坐耶穌足下聽其言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 厥妹 瑪麗 、靜坐足前聆訓。
  • Nueva Versión Internacional - Tenía ella una hermana llamada María que, sentada a los pies del Señor, escuchaba lo que él decía.
  • 현대인의 성경 - 그녀에게는 마리아라는 동생이 있었는데 주님 앞에 앉아 말씀을 듣고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - У нее была сестра, которую звали Мария. Мария сидела у ног Иисуса и слушала, что Он говорил.
  • Восточный перевод - У неё была сестра, которую звали Марьям. Марьям сидела у ног Исы и слушала, что Он говорил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У неё была сестра, которую звали Марьям. Марьям сидела у ног Исы и слушала, что Он говорил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У неё была сестра, которую звали Марьям. Марьям сидела у ног Исо и слушала, что Он говорил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle avait une sœur appelée Marie. Celle-ci vint s’asseoir aux pieds de Jésus, et elle écoutait ce qu’il disait.
  • リビングバイブル - マルタにはマリヤという妹がいました。マリヤはイエスのそばに座り込んで、その話にじっと聞き入っていました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ τῇδε ἦν ἀδελφὴ καλουμένη Μαριάμ, [ἣ] καὶ παρακαθεσθεῖσα πρὸς τοὺς πόδας τοῦ κυρίου ἤκουεν τὸν λόγον αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τῇδε ἦν ἀδελφὴ καλουμένη Μαριάμ, καὶ παρακαθεσθεῖσα πρὸς τοὺς πόδας τοῦ Ἰησοῦ, ἤκουεν τὸν λόγον αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Maria, sua irmã, ficou sentada aos pés do Senhor, ouvindo a sua palavra.
  • Hoffnung für alle - Maria, ihre Schwester, setzte sich zu Füßen von Jesus hin und hörte ihm aufmerksam zu.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มารีย์น้องสาวของมารธานั่งอยู่แทบพระบาทขององค์พระผู้เป็นเจ้า และฟังคำตรัสของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มารีย์​ผู้​เป็น​น้อง​สาว​นั่ง​ชิด​แทบ​เท้า​ของ​พระ​เยซู​เจ้า เพื่อ​ฟัง​คำ​สั่งสอน​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Giăng 11:1 - Có một người tên La-xa-rơ đang bị bệnh. Ông sống tại Bê-tha-ni cùng với hai em gái là Ma-ri và Ma-thê.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:32 - Nhưng tôi muốn anh chị em khỏi bận tâm về đời này. Ai sống độc thân mới rảnh rang để chăm lo việc Chúa, làm đẹp lòng Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:33 - Người có vợ phải bận lo việc đời này, làm cho vợ hài lòng,
  • 1 Cô-rinh-tô 7:34 - nên tinh thần bị chi phối. Trường hợp phụ nữ cũng thế. Người không có chồng chăm lo việc Chúa cho thân thể và linh hồn được thánh hóa. Người có chồng còn phải bận lo việc đời này, làm cho chồng hài lòng.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:35 - Tôi nói thế vì lợi ích cho anh chị em, không phải tôi muốn ngăn cản anh chị em. Tôi mong anh chị em sống xứng đáng, chuyên tâm phục vụ Chúa, không bị xao lãng.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:36 - Nếu có người đến tuổi trưởng thành tự cảm thấy không thể cứ sống độc thân, muốn lập gia đình, đó là điều phải, không tội lỗi gì, người ấy hãy lập gia đình theo lòng mong muốn.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:37 - Trái lại, nếu có người vững tâm, không bị ràng buộc, tự chủ được ý muốn mình, trong lòng quyết định cứ sống độc thân: người ấy làm thế là phải.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:38 - Lập gia đình với người vợ hứa của mình là làm điều tốt, nhưng người không lập gia đình thì tốt hơn.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:39 - Vợ phải gắn bó với chồng suốt đời chồng. Khi chồng qua đời, vợ được quyền tái giá với người tin Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:40 - Nhưng theo ý kiến tôi, nên ở góa là hạnh phúc hơn. Thiết tưởng, khi nói những lời này tôi cũng được Thánh Linh Đức Chúa Trời hướng dẫn.
  • Lu-ca 2:46 - Ba ngày sau, ông bà tìm gặp Ngài đang ngồi trong Đền Thờ, giữa các thầy dạy luật, chất vấn và bàn cãi nhiều vấn đề quan trọng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:3 - Ngài yêu quý dân mình. Các thánh của Chúa được tay Ngài bảo bọc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:3 - Phao-lô tiếp: “Tôi là người Do Thái, sinh tại Tạt-sơ, xứ Si-li-si, nhưng được nuôi dưỡng trong thành phố này, và học hỏi dưới chân luật sư Ga-ma-liên, nghiêm khắc thi hành luật pháp của tổ tiên. Tôi đầy nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, cũng như quý vị ngày nay.
  • Giăng 12:3 - Ma-ri lấy một cân dầu cam tùng nguyên chất rất quý đổ lên chân Chúa Giê-xu, rồi lấy tóc mình lau. Hương thơm ngào ngạt khắp nhà.
  • Lu-ca 8:35 - Dân chúng đổ ra xem. Họ đến gần Chúa, thấy người vốn bị quỷ ám, áo quần tươm tất, trí óc tỉnh táo, đang ngồi dưới chân Chúa Giê-xu, thì khiếp sợ.
  • Châm Ngôn 8:34 - Phước cho người nghe lời ta, ngày ngày trông ngoài cổng, chờ đợi trước cửa nhà!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Em cô là Ma-ri ngồi dưới chân Chúa nghe Ngài giảng dạy.
  • 新标点和合本 - 她有一个妹子,名叫马利亚,在耶稣脚前坐着听他的道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她有一个妹妹,名叫马利亚,在主的脚前坐着听他的道。
  • 和合本2010(神版-简体) - 她有一个妹妹,名叫马利亚,在主的脚前坐着听他的道。
  • 当代译本 - 玛大的妹妹玛丽亚坐在主的脚前听道,
  • 圣经新译本 - 她有一个妹妹,名叫马利亚,坐在主的脚前听道。
  • 中文标准译本 - 玛妲有个妹妹 ,称为玛丽亚,坐在主 的脚前听他的话语。
  • 现代标点和合本 - 她有一个妹子名叫马利亚,在耶稣脚前坐着听他的道。
  • 和合本(拼音版) - 她有一个妹子名叫马利亚,在耶稣脚前坐着听他的道。
  • New International Version - She had a sister called Mary, who sat at the Lord’s feet listening to what he said.
  • New International Reader's Version - She had a sister named Mary. Mary sat at the Lord’s feet listening to what he said.
  • English Standard Version - And she had a sister called Mary, who sat at the Lord’s feet and listened to his teaching.
  • New Living Translation - Her sister, Mary, sat at the Lord’s feet, listening to what he taught.
  • Christian Standard Bible - She had a sister named Mary, who also sat at the Lord’s feet and was listening to what he said.
  • New American Standard Bible - And she had a sister called Mary, who was also seated at the Lord’s feet, and was listening to His word.
  • New King James Version - And she had a sister called Mary, who also sat at Jesus’ feet and heard His word.
  • Amplified Bible - She had a sister named Mary, who seated herself at the Lord’s feet and was continually listening to His teaching.
  • American Standard Version - And she had a sister called Mary, who also sat at the Lord’s feet, and heard his word.
  • King James Version - And she had a sister called Mary, which also sat at Jesus' feet, and heard his word.
  • New English Translation - She had a sister named Mary, who sat at the Lord’s feet and listened to what he said.
  • World English Bible - She had a sister called Mary, who also sat at Jesus’ feet, and heard his word.
  • 新標點和合本 - 她有一個妹子,名叫馬利亞,在耶穌腳前坐着聽他的道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她有一個妹妹,名叫馬利亞,在主的腳前坐着聽他的道。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她有一個妹妹,名叫馬利亞,在主的腳前坐着聽他的道。
  • 當代譯本 - 瑪大的妹妹瑪麗亞坐在主的腳前聽道,
  • 聖經新譯本 - 她有一個妹妹,名叫馬利亞,坐在主的腳前聽道。
  • 呂振中譯本 - 這人有一個妹妹叫 馬利亞 、在主腳旁坐着,聽他講話。
  • 中文標準譯本 - 瑪妲有個妹妹 ,稱為瑪麗亞,坐在主 的腳前聽他的話語。
  • 現代標點和合本 - 她有一個妹子名叫馬利亞,在耶穌腳前坐著聽他的道。
  • 文理和合譯本 - 其姊妹馬利亞坐主足下聽其言、
  • 文理委辦譯本 - 其姊妹馬利亞、坐耶穌足下、聽道、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 婦有妹名 瑪利亞 、坐耶穌足下聽其言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 厥妹 瑪麗 、靜坐足前聆訓。
  • Nueva Versión Internacional - Tenía ella una hermana llamada María que, sentada a los pies del Señor, escuchaba lo que él decía.
  • 현대인의 성경 - 그녀에게는 마리아라는 동생이 있었는데 주님 앞에 앉아 말씀을 듣고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - У нее была сестра, которую звали Мария. Мария сидела у ног Иисуса и слушала, что Он говорил.
  • Восточный перевод - У неё была сестра, которую звали Марьям. Марьям сидела у ног Исы и слушала, что Он говорил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У неё была сестра, которую звали Марьям. Марьям сидела у ног Исы и слушала, что Он говорил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У неё была сестра, которую звали Марьям. Марьям сидела у ног Исо и слушала, что Он говорил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle avait une sœur appelée Marie. Celle-ci vint s’asseoir aux pieds de Jésus, et elle écoutait ce qu’il disait.
  • リビングバイブル - マルタにはマリヤという妹がいました。マリヤはイエスのそばに座り込んで、その話にじっと聞き入っていました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ τῇδε ἦν ἀδελφὴ καλουμένη Μαριάμ, [ἣ] καὶ παρακαθεσθεῖσα πρὸς τοὺς πόδας τοῦ κυρίου ἤκουεν τὸν λόγον αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τῇδε ἦν ἀδελφὴ καλουμένη Μαριάμ, καὶ παρακαθεσθεῖσα πρὸς τοὺς πόδας τοῦ Ἰησοῦ, ἤκουεν τὸν λόγον αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Maria, sua irmã, ficou sentada aos pés do Senhor, ouvindo a sua palavra.
  • Hoffnung für alle - Maria, ihre Schwester, setzte sich zu Füßen von Jesus hin und hörte ihm aufmerksam zu.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มารีย์น้องสาวของมารธานั่งอยู่แทบพระบาทขององค์พระผู้เป็นเจ้า และฟังคำตรัสของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มารีย์​ผู้​เป็น​น้อง​สาว​นั่ง​ชิด​แทบ​เท้า​ของ​พระ​เยซู​เจ้า เพื่อ​ฟัง​คำ​สั่งสอน​ของ​พระ​องค์
  • Giăng 11:1 - Có một người tên La-xa-rơ đang bị bệnh. Ông sống tại Bê-tha-ni cùng với hai em gái là Ma-ri và Ma-thê.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:32 - Nhưng tôi muốn anh chị em khỏi bận tâm về đời này. Ai sống độc thân mới rảnh rang để chăm lo việc Chúa, làm đẹp lòng Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:33 - Người có vợ phải bận lo việc đời này, làm cho vợ hài lòng,
  • 1 Cô-rinh-tô 7:34 - nên tinh thần bị chi phối. Trường hợp phụ nữ cũng thế. Người không có chồng chăm lo việc Chúa cho thân thể và linh hồn được thánh hóa. Người có chồng còn phải bận lo việc đời này, làm cho chồng hài lòng.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:35 - Tôi nói thế vì lợi ích cho anh chị em, không phải tôi muốn ngăn cản anh chị em. Tôi mong anh chị em sống xứng đáng, chuyên tâm phục vụ Chúa, không bị xao lãng.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:36 - Nếu có người đến tuổi trưởng thành tự cảm thấy không thể cứ sống độc thân, muốn lập gia đình, đó là điều phải, không tội lỗi gì, người ấy hãy lập gia đình theo lòng mong muốn.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:37 - Trái lại, nếu có người vững tâm, không bị ràng buộc, tự chủ được ý muốn mình, trong lòng quyết định cứ sống độc thân: người ấy làm thế là phải.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:38 - Lập gia đình với người vợ hứa của mình là làm điều tốt, nhưng người không lập gia đình thì tốt hơn.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:39 - Vợ phải gắn bó với chồng suốt đời chồng. Khi chồng qua đời, vợ được quyền tái giá với người tin Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:40 - Nhưng theo ý kiến tôi, nên ở góa là hạnh phúc hơn. Thiết tưởng, khi nói những lời này tôi cũng được Thánh Linh Đức Chúa Trời hướng dẫn.
  • Lu-ca 2:46 - Ba ngày sau, ông bà tìm gặp Ngài đang ngồi trong Đền Thờ, giữa các thầy dạy luật, chất vấn và bàn cãi nhiều vấn đề quan trọng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:3 - Ngài yêu quý dân mình. Các thánh của Chúa được tay Ngài bảo bọc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:3 - Phao-lô tiếp: “Tôi là người Do Thái, sinh tại Tạt-sơ, xứ Si-li-si, nhưng được nuôi dưỡng trong thành phố này, và học hỏi dưới chân luật sư Ga-ma-liên, nghiêm khắc thi hành luật pháp của tổ tiên. Tôi đầy nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, cũng như quý vị ngày nay.
  • Giăng 12:3 - Ma-ri lấy một cân dầu cam tùng nguyên chất rất quý đổ lên chân Chúa Giê-xu, rồi lấy tóc mình lau. Hương thơm ngào ngạt khắp nhà.
  • Lu-ca 8:35 - Dân chúng đổ ra xem. Họ đến gần Chúa, thấy người vốn bị quỷ ám, áo quần tươm tất, trí óc tỉnh táo, đang ngồi dưới chân Chúa Giê-xu, thì khiếp sợ.
  • Châm Ngôn 8:34 - Phước cho người nghe lời ta, ngày ngày trông ngoài cổng, chờ đợi trước cửa nhà!
圣经
资源
计划
奉献