Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu liền kể chuyện này: “Người kia mở tiệc lớn, mời rất nhiều người.
  • 新标点和合本 - 耶稣对他说:“有一人摆设大筵席,请了许多客。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对他说:“有人摆设大宴席,请了许多客人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对他说:“有人摆设大宴席,请了许多客人。
  • 当代译本 - 于是,耶稣对他说:“有一个人大摆宴席,邀请了许多客人。
  • 圣经新译本 - 耶稣对他说:“有一个人大摆筵席,请了许多客人。
  • 中文标准译本 - 耶稣对他说:“有一个人预备盛大的宴席,邀请了许多人。
  • 现代标点和合本 - 耶稣对他说:“有一人摆设大筵席,请了许多客。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣对他说:“有一人摆设大筵席,请了许多客。
  • New International Version - Jesus replied: “A certain man was preparing a great banquet and invited many guests.
  • New International Reader's Version - Jesus replied, “A certain man was preparing a great banquet. He invited many guests.
  • English Standard Version - But he said to him, “A man once gave a great banquet and invited many.
  • New Living Translation - Jesus replied with this story: “A man prepared a great feast and sent out many invitations.
  • The Message - Jesus followed up. “Yes. For there was once a man who threw a great dinner party and invited many. When it was time for dinner, he sent out his servant to the invited guests, saying, ‘Come on in; the food’s on the table.’
  • Christian Standard Bible - Then he told him, “A man was giving a large banquet and invited many.
  • New American Standard Bible - But He said to him, “A man was giving a big dinner, and he invited many;
  • New King James Version - Then He said to him, “A certain man gave a great supper and invited many,
  • Amplified Bible - But Jesus said to him, “A man was giving a big dinner, and he invited many guests;
  • American Standard Version - But he said unto him, A certain man made a great supper; and he bade many:
  • King James Version - Then said he unto him, A certain man made a great supper, and bade many:
  • New English Translation - But Jesus said to him, “A man once gave a great banquet and invited many guests.
  • World English Bible - But he said to him, “A certain man made a great supper, and he invited many people.
  • 新標點和合本 - 耶穌對他說:「有一人擺設大筵席,請了許多客。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對他說:「有人擺設大宴席,請了許多客人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對他說:「有人擺設大宴席,請了許多客人。
  • 當代譯本 - 於是,耶穌對他說:「有一個人大擺宴席,邀請了許多客人。
  • 聖經新譯本 - 耶穌對他說:“有一個人大擺筵席,請了許多客人。
  • 呂振中譯本 - 耶穌對他說:『有一個人辦大筵席,請了許多人。
  • 中文標準譯本 - 耶穌對他說:「有一個人預備盛大的宴席,邀請了許多人。
  • 現代標點和合本 - 耶穌對他說:「有一人擺設大筵席,請了許多客。
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、或設大筵、所請者眾、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、或設大筵、所請甚多、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌設喻曰、或設大筵、所請甚多、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌答曰:『昔有人、設盛筵、柬請多賓、
  • Nueva Versión Internacional - Jesús le contestó: —Cierto hombre preparó un gran banquete e invitó a muchas personas.
  • 현대인의 성경 - 예수님이 그에게 말씀하셨다. “어떤 사람이 큰 잔치를 베풀고 많은 사람을 초대하였다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус ответил ему: – Один человек приготовил большой пир и пригласил много гостей.
  • Восточный перевод - Иса ответил ему: – Один человек приготовил большой пир и пригласил много гостей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса ответил ему: – Один человек приготовил большой пир и пригласил много гостей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо ответил ему: – Один человек приготовил большой пир и пригласил много гостей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus lui répondit : Un jour, un homme avait organisé une grande réception. Il avait invité beaucoup de monde.
  • リビングバイブル - イエスは、遠回しにたとえでお答えになりました。「ある人が盛大な宴会を催そうと、大ぜいの人に招待状を送りました。
  • Nestle Aland 28 - Ὁ δὲ εἶπεν αὐτῷ· ἄνθρωπός τις ἐποίει δεῖπνον μέγα, καὶ ἐκάλεσεν πολλοὺς
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ εἶπεν αὐτῷ, ἄνθρωπός τις ἐποίει δεῖπνον μέγα, καὶ ἐκάλεσεν πολλούς.
  • Nova Versão Internacional - Jesus respondeu: “Certo homem estava preparando um grande banquete e convidou muitas pessoas.
  • Hoffnung für alle - Jesus antwortete ihm mit einem Gleichnis: »Ein Mann bereitete ein großes Festessen vor, zu dem er viele Gäste einlud.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสตอบว่า “ชายคนหนึ่งกำลังจัดเตรียมงานเลี้ยงใหญ่ และได้เชิญแขกเหรื่อมากมาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​ตอบ​ว่า “มี​ชาย​ผู้​หนึ่ง​กำลัง​เตรียม​งานเลี้ยง​ใหญ่ และ​ได้​เชิญ​แขก​มากมาย
交叉引用
  • Khải Huyền 3:20 - Này! Ta đứng bên ngoài gõ cửa, nếu ai nghe tiếng Ta mà mở cửa ra, Ta sẽ vào thăm, ăn tối với người, chỉ người với Ta.
  • Châm Ngôn 9:1 - Khôn ngoan xây cất nhà mình; chạm bảy cột trụ.
  • Châm Ngôn 9:2 - Giết chiên bò, pha rượu nho, chuẩn bị dọn tiệc lớn.
  • Nhã Ca 5:1 - Anh đã vào khu vườn của anh rồi, em gái của anh, cô dâu của anh ơi. Anh đã hòa một dược với các hương liệu và ăn cả tàng ong với mật của anh. Anh uống rượu nho với sữa của anh. Ôi, hỡi người yêu và người được yêu, hãy ăn và uống! Vâng, hãy say men tình yêu của bạn!
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
  • Xa-cha-ri 10:7 - Người Ép-ra-im sẽ như dũng sĩ, lòng họ sẽ hân hoan như uống rượu nho. Con cái họ thấy thế đều vui mừng; họ sẽ hớn hở trong Chúa Hằng Hữu.
  • Lu-ca 14:16 - Chúa Giê-xu liền kể chuyện này: “Người kia mở tiệc lớn, mời rất nhiều người.
  • Lu-ca 14:17 - Đến giờ, ông sai đầy tớ đi báo cho tân khách: ‘Tiệc đã dọn, xin mời đến dự.’
  • Lu-ca 14:18 - Nhưng mọi người đều kiếm cớ khước từ. Người này trả lời: ‘Tôi mới mua đám ruộng, phải đi xem, xin cho tôi cáo từ.’
  • Lu-ca 14:19 - Người kia nêu lý do: ‘Tôi vừa mua năm đôi bò, sắp đem cày thử, xin cho tôi kiếu.’
  • Lu-ca 14:20 - Người khác thoái thác: ‘Tôi mới cưới vợ, không đến được.’
  • Lu-ca 14:21 - Đầy tớ trở về phúc trình mọi việc. Chủ tức giận nói: ‘Hãy đi mau ra các đường lớn, ngõ hẻm trong thành phố, và mời về những người nghèo đói, tàn tật, khiếm thị, và khuyết tật.’
  • Lu-ca 14:22 - Tuy nhiên, bàn tiệc vẫn còn nhiều chỗ trống.
  • Lu-ca 14:23 - Chủ lại bảo đầy tớ: ‘Vào các con đường nhỏ trong làng, gặp ai mời nấy, đưa về cho đầy nhà.
  • Lu-ca 14:24 - Vì những người ta mời trước đây sẽ không được nếm một chút gì trên bàn tiệc của ta.’”
  • Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
  • Giê-rê-mi 31:13 - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
  • Giê-rê-mi 31:14 - Các thầy tế lễ sẽ hưởng các lễ vật béo bổ, và dân Ta sẽ no nê các thức ăn dư dật. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
  • Mác 16:16 - Ai tin và chịu báp-tem sẽ được cứu, còn ai không tin sẽ bị kết tội.
  • Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
  • Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Y-sai 55:4 - Nhìn xem, Ta đã dùng người để bày tỏ quyền năng của Ta giữa các dân tộc. Ta đã khiến người làm lãnh đạo giữa nhiều nước.
  • Y-sai 55:5 - Ta cũng sẽ ra lệnh các quốc gia mà con không quen biết, và các dân tộc không biết con sẽ chạy đến phục tùng con, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, đã làm con được vinh quang.”
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Y-sai 25:6 - Trong Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ban một đại tiệc đầy đủ mỹ vị cho tất cả dân tộc trên thế giới. Một yến tiệc với thịt béo và rượu thượng hạng.
  • Y-sai 25:7 - Tại đó Chúa sẽ dẹp bỏ đám mây của bóng tối, là bóng của sự chết che khắp mặt đất.
  • Ma-thi-ơ 22:2 - “Nước Trời được ví như một nhà vua tổ chức tiệc cưới cho thái tử.
  • Ma-thi-ơ 22:3 - Vua cho người nhắc nhở tân khách đã được mời đến dự tiệc, nhưng họ đều từ chối!
  • Ma-thi-ơ 22:4 - Vua lại sai người khác giục giã: ‘Tiệc đã dọn sẵn. Bò và thú béo đã nấu xong. Mời tân khách đến dự!’
  • Ma-thi-ơ 22:5 - Nhưng họ chẳng quan tâm, mỗi người cứ lo việc riêng. Người đi thăm ruộng, người đi buôn bán.
  • Ma-thi-ơ 22:6 - Có người lại bắt các sứ giả hạ nhục và giết đi.
  • Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
  • Ma-thi-ơ 22:8 - Rồi vua bảo các cận thần: ‘Tiệc cưới đã dọn xong, nhưng khách được mời đều không xứng đáng.
  • Ma-thi-ơ 22:9 - Vậy, cứ đi ra các đường phố lớn, gặp ai cũng mời về dự tiệc!’
  • Ma-thi-ơ 22:10 - Họ đi khắp các ngã đường, đem về đủ hạng người, không phân biệt tốt xấu, nên phòng tiệc đầy dẫy tân khách ăn uống nhộn nhịp.
  • Ma-thi-ơ 22:11 - Khi vua vào phòng tiệc, vua gặp một vị khách không mặc trang phục cho lễ cưới.
  • Ma-thi-ơ 22:12 - Vua hỏi: ‘Này bạn, sao đã vào đây mà không mặc áo lễ?’ Nhưng người ấy không đáp lại.
  • Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • Ma-thi-ơ 22:14 - Vì nhiều người được mời, nhưng ít người được chọn.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu liền kể chuyện này: “Người kia mở tiệc lớn, mời rất nhiều người.
  • 新标点和合本 - 耶稣对他说:“有一人摆设大筵席,请了许多客。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对他说:“有人摆设大宴席,请了许多客人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对他说:“有人摆设大宴席,请了许多客人。
  • 当代译本 - 于是,耶稣对他说:“有一个人大摆宴席,邀请了许多客人。
  • 圣经新译本 - 耶稣对他说:“有一个人大摆筵席,请了许多客人。
  • 中文标准译本 - 耶稣对他说:“有一个人预备盛大的宴席,邀请了许多人。
  • 现代标点和合本 - 耶稣对他说:“有一人摆设大筵席,请了许多客。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣对他说:“有一人摆设大筵席,请了许多客。
  • New International Version - Jesus replied: “A certain man was preparing a great banquet and invited many guests.
  • New International Reader's Version - Jesus replied, “A certain man was preparing a great banquet. He invited many guests.
  • English Standard Version - But he said to him, “A man once gave a great banquet and invited many.
  • New Living Translation - Jesus replied with this story: “A man prepared a great feast and sent out many invitations.
  • The Message - Jesus followed up. “Yes. For there was once a man who threw a great dinner party and invited many. When it was time for dinner, he sent out his servant to the invited guests, saying, ‘Come on in; the food’s on the table.’
  • Christian Standard Bible - Then he told him, “A man was giving a large banquet and invited many.
  • New American Standard Bible - But He said to him, “A man was giving a big dinner, and he invited many;
  • New King James Version - Then He said to him, “A certain man gave a great supper and invited many,
  • Amplified Bible - But Jesus said to him, “A man was giving a big dinner, and he invited many guests;
  • American Standard Version - But he said unto him, A certain man made a great supper; and he bade many:
  • King James Version - Then said he unto him, A certain man made a great supper, and bade many:
  • New English Translation - But Jesus said to him, “A man once gave a great banquet and invited many guests.
  • World English Bible - But he said to him, “A certain man made a great supper, and he invited many people.
  • 新標點和合本 - 耶穌對他說:「有一人擺設大筵席,請了許多客。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對他說:「有人擺設大宴席,請了許多客人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對他說:「有人擺設大宴席,請了許多客人。
  • 當代譯本 - 於是,耶穌對他說:「有一個人大擺宴席,邀請了許多客人。
  • 聖經新譯本 - 耶穌對他說:“有一個人大擺筵席,請了許多客人。
  • 呂振中譯本 - 耶穌對他說:『有一個人辦大筵席,請了許多人。
  • 中文標準譯本 - 耶穌對他說:「有一個人預備盛大的宴席,邀請了許多人。
  • 現代標點和合本 - 耶穌對他說:「有一人擺設大筵席,請了許多客。
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、或設大筵、所請者眾、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、或設大筵、所請甚多、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌設喻曰、或設大筵、所請甚多、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌答曰:『昔有人、設盛筵、柬請多賓、
  • Nueva Versión Internacional - Jesús le contestó: —Cierto hombre preparó un gran banquete e invitó a muchas personas.
  • 현대인의 성경 - 예수님이 그에게 말씀하셨다. “어떤 사람이 큰 잔치를 베풀고 많은 사람을 초대하였다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус ответил ему: – Один человек приготовил большой пир и пригласил много гостей.
  • Восточный перевод - Иса ответил ему: – Один человек приготовил большой пир и пригласил много гостей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса ответил ему: – Один человек приготовил большой пир и пригласил много гостей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо ответил ему: – Один человек приготовил большой пир и пригласил много гостей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus lui répondit : Un jour, un homme avait organisé une grande réception. Il avait invité beaucoup de monde.
  • リビングバイブル - イエスは、遠回しにたとえでお答えになりました。「ある人が盛大な宴会を催そうと、大ぜいの人に招待状を送りました。
  • Nestle Aland 28 - Ὁ δὲ εἶπεν αὐτῷ· ἄνθρωπός τις ἐποίει δεῖπνον μέγα, καὶ ἐκάλεσεν πολλοὺς
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ εἶπεν αὐτῷ, ἄνθρωπός τις ἐποίει δεῖπνον μέγα, καὶ ἐκάλεσεν πολλούς.
  • Nova Versão Internacional - Jesus respondeu: “Certo homem estava preparando um grande banquete e convidou muitas pessoas.
  • Hoffnung für alle - Jesus antwortete ihm mit einem Gleichnis: »Ein Mann bereitete ein großes Festessen vor, zu dem er viele Gäste einlud.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสตอบว่า “ชายคนหนึ่งกำลังจัดเตรียมงานเลี้ยงใหญ่ และได้เชิญแขกเหรื่อมากมาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​ตอบ​ว่า “มี​ชาย​ผู้​หนึ่ง​กำลัง​เตรียม​งานเลี้ยง​ใหญ่ และ​ได้​เชิญ​แขก​มากมาย
  • Khải Huyền 3:20 - Này! Ta đứng bên ngoài gõ cửa, nếu ai nghe tiếng Ta mà mở cửa ra, Ta sẽ vào thăm, ăn tối với người, chỉ người với Ta.
  • Châm Ngôn 9:1 - Khôn ngoan xây cất nhà mình; chạm bảy cột trụ.
  • Châm Ngôn 9:2 - Giết chiên bò, pha rượu nho, chuẩn bị dọn tiệc lớn.
  • Nhã Ca 5:1 - Anh đã vào khu vườn của anh rồi, em gái của anh, cô dâu của anh ơi. Anh đã hòa một dược với các hương liệu và ăn cả tàng ong với mật của anh. Anh uống rượu nho với sữa của anh. Ôi, hỡi người yêu và người được yêu, hãy ăn và uống! Vâng, hãy say men tình yêu của bạn!
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
  • Xa-cha-ri 10:7 - Người Ép-ra-im sẽ như dũng sĩ, lòng họ sẽ hân hoan như uống rượu nho. Con cái họ thấy thế đều vui mừng; họ sẽ hớn hở trong Chúa Hằng Hữu.
  • Lu-ca 14:16 - Chúa Giê-xu liền kể chuyện này: “Người kia mở tiệc lớn, mời rất nhiều người.
  • Lu-ca 14:17 - Đến giờ, ông sai đầy tớ đi báo cho tân khách: ‘Tiệc đã dọn, xin mời đến dự.’
  • Lu-ca 14:18 - Nhưng mọi người đều kiếm cớ khước từ. Người này trả lời: ‘Tôi mới mua đám ruộng, phải đi xem, xin cho tôi cáo từ.’
  • Lu-ca 14:19 - Người kia nêu lý do: ‘Tôi vừa mua năm đôi bò, sắp đem cày thử, xin cho tôi kiếu.’
  • Lu-ca 14:20 - Người khác thoái thác: ‘Tôi mới cưới vợ, không đến được.’
  • Lu-ca 14:21 - Đầy tớ trở về phúc trình mọi việc. Chủ tức giận nói: ‘Hãy đi mau ra các đường lớn, ngõ hẻm trong thành phố, và mời về những người nghèo đói, tàn tật, khiếm thị, và khuyết tật.’
  • Lu-ca 14:22 - Tuy nhiên, bàn tiệc vẫn còn nhiều chỗ trống.
  • Lu-ca 14:23 - Chủ lại bảo đầy tớ: ‘Vào các con đường nhỏ trong làng, gặp ai mời nấy, đưa về cho đầy nhà.
  • Lu-ca 14:24 - Vì những người ta mời trước đây sẽ không được nếm một chút gì trên bàn tiệc của ta.’”
  • Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
  • Giê-rê-mi 31:13 - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
  • Giê-rê-mi 31:14 - Các thầy tế lễ sẽ hưởng các lễ vật béo bổ, và dân Ta sẽ no nê các thức ăn dư dật. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
  • Mác 16:16 - Ai tin và chịu báp-tem sẽ được cứu, còn ai không tin sẽ bị kết tội.
  • Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
  • Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Y-sai 55:4 - Nhìn xem, Ta đã dùng người để bày tỏ quyền năng của Ta giữa các dân tộc. Ta đã khiến người làm lãnh đạo giữa nhiều nước.
  • Y-sai 55:5 - Ta cũng sẽ ra lệnh các quốc gia mà con không quen biết, và các dân tộc không biết con sẽ chạy đến phục tùng con, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, đã làm con được vinh quang.”
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Y-sai 25:6 - Trong Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ban một đại tiệc đầy đủ mỹ vị cho tất cả dân tộc trên thế giới. Một yến tiệc với thịt béo và rượu thượng hạng.
  • Y-sai 25:7 - Tại đó Chúa sẽ dẹp bỏ đám mây của bóng tối, là bóng của sự chết che khắp mặt đất.
  • Ma-thi-ơ 22:2 - “Nước Trời được ví như một nhà vua tổ chức tiệc cưới cho thái tử.
  • Ma-thi-ơ 22:3 - Vua cho người nhắc nhở tân khách đã được mời đến dự tiệc, nhưng họ đều từ chối!
  • Ma-thi-ơ 22:4 - Vua lại sai người khác giục giã: ‘Tiệc đã dọn sẵn. Bò và thú béo đã nấu xong. Mời tân khách đến dự!’
  • Ma-thi-ơ 22:5 - Nhưng họ chẳng quan tâm, mỗi người cứ lo việc riêng. Người đi thăm ruộng, người đi buôn bán.
  • Ma-thi-ơ 22:6 - Có người lại bắt các sứ giả hạ nhục và giết đi.
  • Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
  • Ma-thi-ơ 22:8 - Rồi vua bảo các cận thần: ‘Tiệc cưới đã dọn xong, nhưng khách được mời đều không xứng đáng.
  • Ma-thi-ơ 22:9 - Vậy, cứ đi ra các đường phố lớn, gặp ai cũng mời về dự tiệc!’
  • Ma-thi-ơ 22:10 - Họ đi khắp các ngã đường, đem về đủ hạng người, không phân biệt tốt xấu, nên phòng tiệc đầy dẫy tân khách ăn uống nhộn nhịp.
  • Ma-thi-ơ 22:11 - Khi vua vào phòng tiệc, vua gặp một vị khách không mặc trang phục cho lễ cưới.
  • Ma-thi-ơ 22:12 - Vua hỏi: ‘Này bạn, sao đã vào đây mà không mặc áo lễ?’ Nhưng người ấy không đáp lại.
  • Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • Ma-thi-ơ 22:14 - Vì nhiều người được mời, nhưng ít người được chọn.”
圣经
资源
计划
奉献