Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai không vác cây thập tự mình theo Ta cũng không thể làm môn đệ Ta.
  • 新标点和合本 - 凡不背着自己十字架跟从我的,也不能作我的门徒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡不背着自己的十字架来跟从我的,也不能作我的门徒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡不背着自己的十字架来跟从我的,也不能作我的门徒。
  • 当代译本 - 凡不背起自己的十字架跟从我的,都不能做我的门徒。
  • 圣经新译本 - 凡不背着自己的十字架跟随我的,也不能作我的门徒。
  • 中文标准译本 - 凡是不背着自己的十字架来跟从我的,也不能做我的门徒。
  • 现代标点和合本 - 凡不背着自己十字架跟从我的,也不能做我的门徒。
  • 和合本(拼音版) - 凡不背着自己十字架跟从我的,也不能作我的门徒。
  • New International Version - And whoever does not carry their cross and follow me cannot be my disciple.
  • New International Reader's Version - Whoever doesn’t carry their cross and follow me can’t be my disciple.
  • English Standard Version - Whoever does not bear his own cross and come after me cannot be my disciple.
  • New Living Translation - And if you do not carry your own cross and follow me, you cannot be my disciple.
  • Christian Standard Bible - Whoever does not bear his own cross and come after me cannot be my disciple.
  • New American Standard Bible - Whoever does not carry his own cross and come after Me cannot be My disciple.
  • New King James Version - And whoever does not bear his cross and come after Me cannot be My disciple.
  • Amplified Bible - Whoever does not carry his own cross [expressing a willingness to endure whatever may come] and follow after Me [believing in Me, conforming to My example in living and, if need be, suffering or perhaps dying because of faith in Me] cannot be My disciple.
  • American Standard Version - Whosoever doth not bear his own cross, and come after me, cannot be my disciple.
  • King James Version - And whosoever doth not bear his cross, and come after me, cannot be my disciple.
  • New English Translation - Whoever does not carry his own cross and follow me cannot be my disciple.
  • World English Bible - Whoever doesn’t bear his own cross, and come after me, can’t be my disciple.
  • 新標點和合本 - 凡不背着自己十字架跟從我的,也不能作我的門徒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡不背着自己的十字架來跟從我的,也不能作我的門徒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡不背着自己的十字架來跟從我的,也不能作我的門徒。
  • 當代譯本 - 凡不背起自己的十字架跟從我的,都不能作我的門徒。
  • 聖經新譯本 - 凡不背著自己的十字架跟隨我的,也不能作我的門徒。
  • 呂振中譯本 - 凡不背着自己的十字架來跟着我的,不能做我的門徒。
  • 中文標準譯本 - 凡是不背著自己的十字架來跟從我的,也不能做我的門徒。
  • 現代標點和合本 - 凡不背著自己十字架跟從我的,也不能做我的門徒。
  • 文理和合譯本 - 不負己之十架而從我者、亦不得為我徒、
  • 文理委辦譯本 - 不任十字架從我者、亦不得為我徒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不負其十字架而從我者、亦不得為我徒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡不負其十字架、以從予者、亦不得為吾徒。
  • Nueva Versión Internacional - Y el que no carga su cruz y me sigue, no puede ser mi discípulo.
  • 현대인의 성경 - 그리고 자기 십자가를 지고 나를 따르지 않는 사람도 내 제자가 될 수 없다.
  • Новый Русский Перевод - Тот, кто не несет свой крест и не идет за Мной, не может быть Моим учеником.
  • Восточный перевод - Тот, кто не несёт свой крест и не идёт за Мной, не может быть Моим учеником.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот, кто не несёт свой крест и не идёт за Мной, не может быть Моим учеником.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот, кто не несёт свой крест и не идёт за Мной, не может быть Моим учеником.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui ne porte pas sa croix, et qui ne me suit pas, ne peut être mon disciple.
  • リビングバイブル - また、自分の十字架を負い、わたしに従って来なければ、わたしの弟子になることはできせん。
  • Nestle Aland 28 - ὅστις οὐ βαστάζει τὸν σταυρὸν ἑαυτοῦ καὶ ἔρχεται ὀπίσω μου, οὐ δύναται εἶναί μου μαθητής.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅστις οὐ βαστάζει τὸν σταυρὸν αὐτοῦ καὶ ἔρχεται ὀπίσω μου, οὐ δύναται εἶναί μου μαθητής.
  • Nova Versão Internacional - E aquele que não carrega sua cruz e não me segue não pode ser meu discípulo.
  • Hoffnung für alle - Wer nicht bereit ist, sein Kreuz auf sich zu nehmen und mir nachzufolgen, der kann nicht mein Jünger sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และผู้ใดที่ไม่ได้แบกกางเขนของตนและตามเรามาก็เป็นสาวกของเราไม่ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ใคร​ก็​ตาม​ที่​ไม่​แบก​ไม้​กางเขน​ของ​ตน แล้ว​ติดตาม​เรา​มา ก็​ไม่​สามารถ​เป็น​สาวก​ของ​เรา​ได้
交叉引用
  • Mác 15:21 - Si-môn, người xứ Ly-bi, vừa từ thôn quê lên Giê-ru-sa-lem, bị bọn lính bắt vác cây thập tự cho Chúa Giê-xu. (Si-môn là cha của A-lét-xan-đơ và Ru-phu).
  • Giăng 19:17 - Chúa vác cây thập tự lên ngọn đồi Sọ, (tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Gô-gô-tha).
  • Ma-thi-ơ 13:21 - nhưng quá hời hợt, rễ không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
  • 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
  • 2 Ti-mô-thê 3:12 - Thật vậy, mọi người muốn sống đạo đức trong Chúa Cứu Thế Giê-xu đều sẽ bị bức hại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 16:24 - Rồi Chúa Giê-xu phán với các môn đệ: “Nếu ai muốn làm môn đệ Ta, phải phủ nhận chính mình, vác cây thập tự mình theo Ta.
  • Ma-thi-ơ 16:25 - Ai tham sống sợ chết, sẽ mất mạng. Ai hy sinh tính mạng vì Ta, sẽ được sống.
  • Ma-thi-ơ 16:26 - Nếu một người chiếm được cả thế giới nhưng mất linh hồn thì có ích gì? Vì không có gì đánh đổi được linh hồn.
  • Mác 10:21 - Chúa Giê-xu nhìn anh, lòng đầy thương mến: “Anh còn thiếu một điều: Về bán hết tài sản, lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi hãy theo làm môn đệ Ta.”
  • Mác 8:34 - Sau đó, Chúa gọi các môn đệ và dân chúng đến gần, dạy bảo: “Nếu ai muốn làm môn đệ Ta, phải phủ nhận chính mình, vác cây thập tự mình theo Ta.
  • Mác 8:35 - Ai tham sống sợ chết sẽ mất mạng, nhưng ai vì Ta và vì Phúc Âm mà hy sinh tính mạng, sẽ được sống.
  • Mác 8:36 - Nếu một người chiếm được cả thế giới nhưng mất linh hồn thì có ích gì?
  • Mác 8:37 - Có cái gì đáng giá hơn linh hồn?
  • Lu-ca 9:23 - Chúa phán cùng đám đông: “Nếu ai muốn làm môn đệ Ta, phải phủ nhận chính mình, hằng ngày vác cây thập tự mình theo Ta.
  • Lu-ca 9:24 - Ai tham sống sợ chết sẽ mất mạng. Ai hy sinh tính mạng vì Ta, sẽ được sống.
  • Lu-ca 9:25 - Nếu một người chiếm được cả thế giới nhưng bản thân phải hư vong thì có ích gì?
  • Ma-thi-ơ 10:38 - Nếu các con không vác cây thập tự mình theo Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai không vác cây thập tự mình theo Ta cũng không thể làm môn đệ Ta.
  • 新标点和合本 - 凡不背着自己十字架跟从我的,也不能作我的门徒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡不背着自己的十字架来跟从我的,也不能作我的门徒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡不背着自己的十字架来跟从我的,也不能作我的门徒。
  • 当代译本 - 凡不背起自己的十字架跟从我的,都不能做我的门徒。
  • 圣经新译本 - 凡不背着自己的十字架跟随我的,也不能作我的门徒。
  • 中文标准译本 - 凡是不背着自己的十字架来跟从我的,也不能做我的门徒。
  • 现代标点和合本 - 凡不背着自己十字架跟从我的,也不能做我的门徒。
  • 和合本(拼音版) - 凡不背着自己十字架跟从我的,也不能作我的门徒。
  • New International Version - And whoever does not carry their cross and follow me cannot be my disciple.
  • New International Reader's Version - Whoever doesn’t carry their cross and follow me can’t be my disciple.
  • English Standard Version - Whoever does not bear his own cross and come after me cannot be my disciple.
  • New Living Translation - And if you do not carry your own cross and follow me, you cannot be my disciple.
  • Christian Standard Bible - Whoever does not bear his own cross and come after me cannot be my disciple.
  • New American Standard Bible - Whoever does not carry his own cross and come after Me cannot be My disciple.
  • New King James Version - And whoever does not bear his cross and come after Me cannot be My disciple.
  • Amplified Bible - Whoever does not carry his own cross [expressing a willingness to endure whatever may come] and follow after Me [believing in Me, conforming to My example in living and, if need be, suffering or perhaps dying because of faith in Me] cannot be My disciple.
  • American Standard Version - Whosoever doth not bear his own cross, and come after me, cannot be my disciple.
  • King James Version - And whosoever doth not bear his cross, and come after me, cannot be my disciple.
  • New English Translation - Whoever does not carry his own cross and follow me cannot be my disciple.
  • World English Bible - Whoever doesn’t bear his own cross, and come after me, can’t be my disciple.
  • 新標點和合本 - 凡不背着自己十字架跟從我的,也不能作我的門徒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡不背着自己的十字架來跟從我的,也不能作我的門徒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡不背着自己的十字架來跟從我的,也不能作我的門徒。
  • 當代譯本 - 凡不背起自己的十字架跟從我的,都不能作我的門徒。
  • 聖經新譯本 - 凡不背著自己的十字架跟隨我的,也不能作我的門徒。
  • 呂振中譯本 - 凡不背着自己的十字架來跟着我的,不能做我的門徒。
  • 中文標準譯本 - 凡是不背著自己的十字架來跟從我的,也不能做我的門徒。
  • 現代標點和合本 - 凡不背著自己十字架跟從我的,也不能做我的門徒。
  • 文理和合譯本 - 不負己之十架而從我者、亦不得為我徒、
  • 文理委辦譯本 - 不任十字架從我者、亦不得為我徒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不負其十字架而從我者、亦不得為我徒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡不負其十字架、以從予者、亦不得為吾徒。
  • Nueva Versión Internacional - Y el que no carga su cruz y me sigue, no puede ser mi discípulo.
  • 현대인의 성경 - 그리고 자기 십자가를 지고 나를 따르지 않는 사람도 내 제자가 될 수 없다.
  • Новый Русский Перевод - Тот, кто не несет свой крест и не идет за Мной, не может быть Моим учеником.
  • Восточный перевод - Тот, кто не несёт свой крест и не идёт за Мной, не может быть Моим учеником.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот, кто не несёт свой крест и не идёт за Мной, не может быть Моим учеником.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот, кто не несёт свой крест и не идёт за Мной, не может быть Моим учеником.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui ne porte pas sa croix, et qui ne me suit pas, ne peut être mon disciple.
  • リビングバイブル - また、自分の十字架を負い、わたしに従って来なければ、わたしの弟子になることはできせん。
  • Nestle Aland 28 - ὅστις οὐ βαστάζει τὸν σταυρὸν ἑαυτοῦ καὶ ἔρχεται ὀπίσω μου, οὐ δύναται εἶναί μου μαθητής.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅστις οὐ βαστάζει τὸν σταυρὸν αὐτοῦ καὶ ἔρχεται ὀπίσω μου, οὐ δύναται εἶναί μου μαθητής.
  • Nova Versão Internacional - E aquele que não carrega sua cruz e não me segue não pode ser meu discípulo.
  • Hoffnung für alle - Wer nicht bereit ist, sein Kreuz auf sich zu nehmen und mir nachzufolgen, der kann nicht mein Jünger sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และผู้ใดที่ไม่ได้แบกกางเขนของตนและตามเรามาก็เป็นสาวกของเราไม่ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ใคร​ก็​ตาม​ที่​ไม่​แบก​ไม้​กางเขน​ของ​ตน แล้ว​ติดตาม​เรา​มา ก็​ไม่​สามารถ​เป็น​สาวก​ของ​เรา​ได้
  • Mác 15:21 - Si-môn, người xứ Ly-bi, vừa từ thôn quê lên Giê-ru-sa-lem, bị bọn lính bắt vác cây thập tự cho Chúa Giê-xu. (Si-môn là cha của A-lét-xan-đơ và Ru-phu).
  • Giăng 19:17 - Chúa vác cây thập tự lên ngọn đồi Sọ, (tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Gô-gô-tha).
  • Ma-thi-ơ 13:21 - nhưng quá hời hợt, rễ không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
  • 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
  • 2 Ti-mô-thê 3:12 - Thật vậy, mọi người muốn sống đạo đức trong Chúa Cứu Thế Giê-xu đều sẽ bị bức hại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 16:24 - Rồi Chúa Giê-xu phán với các môn đệ: “Nếu ai muốn làm môn đệ Ta, phải phủ nhận chính mình, vác cây thập tự mình theo Ta.
  • Ma-thi-ơ 16:25 - Ai tham sống sợ chết, sẽ mất mạng. Ai hy sinh tính mạng vì Ta, sẽ được sống.
  • Ma-thi-ơ 16:26 - Nếu một người chiếm được cả thế giới nhưng mất linh hồn thì có ích gì? Vì không có gì đánh đổi được linh hồn.
  • Mác 10:21 - Chúa Giê-xu nhìn anh, lòng đầy thương mến: “Anh còn thiếu một điều: Về bán hết tài sản, lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi hãy theo làm môn đệ Ta.”
  • Mác 8:34 - Sau đó, Chúa gọi các môn đệ và dân chúng đến gần, dạy bảo: “Nếu ai muốn làm môn đệ Ta, phải phủ nhận chính mình, vác cây thập tự mình theo Ta.
  • Mác 8:35 - Ai tham sống sợ chết sẽ mất mạng, nhưng ai vì Ta và vì Phúc Âm mà hy sinh tính mạng, sẽ được sống.
  • Mác 8:36 - Nếu một người chiếm được cả thế giới nhưng mất linh hồn thì có ích gì?
  • Mác 8:37 - Có cái gì đáng giá hơn linh hồn?
  • Lu-ca 9:23 - Chúa phán cùng đám đông: “Nếu ai muốn làm môn đệ Ta, phải phủ nhận chính mình, hằng ngày vác cây thập tự mình theo Ta.
  • Lu-ca 9:24 - Ai tham sống sợ chết sẽ mất mạng. Ai hy sinh tính mạng vì Ta, sẽ được sống.
  • Lu-ca 9:25 - Nếu một người chiếm được cả thế giới nhưng bản thân phải hư vong thì có ích gì?
  • Ma-thi-ơ 10:38 - Nếu các con không vác cây thập tự mình theo Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta.
圣经
资源
计划
奉献