逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu không thể, vua phải sai sứ giả cầu hòa khi địch quân còn ở xa.
- 新标点和合本 - 若是不能,就趁敌人还远的时候,派使者去求和息的条款。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 若是不能,他就趁敌人还远的时候,派使者去谈和平的条件。
- 和合本2010(神版-简体) - 若是不能,他就趁敌人还远的时候,派使者去谈和平的条件。
- 当代译本 - 如果自知不敌,一定趁敌人还远的时候,就差使者去求和。
- 圣经新译本 - 如果不能,就该趁对方还远的时候,派使者去谈判和平的条件。
- 中文标准译本 - 否则,就会趁着他还远的时候,差派特使去求问和平的事宜。
- 现代标点和合本 - 若是不能,就趁敌人还远的时候,派使者去求和息的条款。
- 和合本(拼音版) - 若是不能,就趁敌人还远的时候,派使者去求和息的条款。
- New International Version - If he is not able, he will send a delegation while the other is still a long way off and will ask for terms of peace.
- New International Reader's Version - And suppose he decides he can’t win. Then he will send some men to ask how peace can be made. He will do this while the other king is still far away.
- English Standard Version - And if not, while the other is yet a great way off, he sends a delegation and asks for terms of peace.
- New Living Translation - And if he can’t, he will send a delegation to discuss terms of peace while the enemy is still far away.
- Christian Standard Bible - If not, while the other is still far off, he sends a delegation and asks for terms of peace.
- New American Standard Bible - Otherwise, while the other is still far away, he sends a delegation and requests terms of peace.
- New King James Version - Or else, while the other is still a great way off, he sends a delegation and asks conditions of peace.
- Amplified Bible - Or else [if he feels he is not powerful enough], while the other [king] is still a far distance away, he sends an envoy and asks for terms of peace.
- American Standard Version - Or else, while the other is yet a great way off, he sendeth an ambassage, and asketh conditions of peace.
- King James Version - Or else, while the other is yet a great way off, he sendeth an ambassage, and desireth conditions of peace.
- New English Translation - If he cannot succeed, he will send a representative while the other is still a long way off and ask for terms of peace.
- World English Bible - Or else, while the other is yet a great way off, he sends an envoy, and asks for conditions of peace.
- 新標點和合本 - 若是不能,就趁敵人還遠的時候,派使者去求和息的條款。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 若是不能,他就趁敵人還遠的時候,派使者去談和平的條件。
- 和合本2010(神版-繁體) - 若是不能,他就趁敵人還遠的時候,派使者去談和平的條件。
- 當代譯本 - 如果自知不敵,一定趁敵人還遠的時候,就差使者去求和。
- 聖經新譯本 - 如果不能,就該趁對方還遠的時候,派使者去談判和平的條件。
- 呂振中譯本 - 若是不能,就該趁他還離得遠的時候,差遣公使去求和平的條款。
- 中文標準譯本 - 否則,就會趁著他還遠的時候,差派特使去求問和平的事宜。
- 現代標點和合本 - 若是不能,就趁敵人還遠的時候,派使者去求和息的條款。
- 文理和合譯本 - 不然、當敵尚遠、則遣使求和矣、
- 文理委辦譯本 - 不然、敵尚遠、將遣使求成矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 否則彼尚遠、遣使求和、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 苟其不能、彼必乘敵尚遠、遣使求和矣。
- Nueva Versión Internacional - Si no puede, enviará una delegación mientras el otro está todavía lejos, para pedir condiciones de paz.
- 현대인의 성경 - 만일 당해 낼 수 없으면 적이 아직 멀리 있을 때 사절단을 보내 평화 조약을 제의할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Если нет, то пока противник еще далеко, он пошлет посольство просить о мире.
- Восточный перевод - Если нет, то пока противник ещё далеко, он пошлёт посольство просить о мире.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если нет, то пока противник ещё далеко, он пошлёт посольство просить о мире.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если нет, то пока противник ещё далеко, он пошлёт посольство просить о мире.
- La Bible du Semeur 2015 - S’il se rend compte qu’il en est incapable, il lui enverra une délégation, pendant que l’ennemi est encore loin, pour négocier la paix avec lui.
- リビングバイブル - どうしても勝ち目がないとわかれば、敵軍がまだ遠くにいるうちに使者を送り、何としても講和を求めるでしょう。
- Nestle Aland 28 - εἰ δὲ μή γε, ἔτι αὐτοῦ πόρρω ὄντος πρεσβείαν ἀποστείλας ἐρωτᾷ τὰ πρὸς εἰρήνην.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ δὲ μή γε ἔτι αὐτοῦ πόρρω ὄντος, πρεσβείαν ἀποστείλας ἐρωτᾷ τὰ πρὸς εἰρήνην.
- Nova Versão Internacional - Se não for capaz, enviará uma delegação, enquanto o outro ainda está longe, e pedirá um acordo de paz.
- Hoffnung für alle - Wenn nicht, dann wird er, solange die Feinde noch weit entfernt sind, Unterhändler schicken, um über einen Frieden zu verhandeln.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากสู้ไม่ได้ จะได้ส่งทูตไปเจรจาขอสงบศึกตั้งแต่อีกฝ่ายยังอยู่แต่ไกล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าหากว่ากษัตริย์ผู้นั้นทำไม่ได้ ก็คงจะส่งกลุ่มตัวแทนไปเจรจาสงบศึกก่อนที่อีกฝ่ายจะมาถึง
交叉引用
- Ma-thi-ơ 5:25 - Khi có việc tranh chấp, nên tìm cách thỏa thuận với đối phương trước khi quá muộn; nếu không, họ sẽ đưa các con ra tòa, các con sẽ bị tống giam
- 2 Các Vua 10:4 - Đọc thư xong, họ khiếp sợ, bảo nhau: “Hai vua còn không chống nổi ông ấy, huống chi chúng ta!”
- 2 Các Vua 10:5 - Thế rồi, quản lý cung điện, các nhà chức trách địa phương, các trưởng lão, và các giám hộ con A-háp sai người đi nói với Giê-hu: “Chúng tôi là đầy tớ của ông, sẵn sàng tuân lệnh ông. Chúng tôi không muốn tôn người nào lên làm vua cả. Xin ông cứ tùy ý hành động.”
- Lu-ca 12:58 - Nếu có việc tranh tụng, nên cố gắng điều đình với đối phương trước khi quá muộn. Nếu không, họ sẽ đưa anh chị em ra tòa, anh chị em sẽ bị tống giam,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:20 - Hê-rốt căm giận dân chúng hai thành Ty-rơ và Si-đôn. Tuy nhiên, sau khi mua chuộc được Ba-la-tút, cận thần của vua, để xin yết kiến vua, sứ giả hai thành phố đó đến xin cầu hòa, vì họ cần mua thực phẩm trong nước vua.
- Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
- Gia-cơ 4:7 - Vậy, hãy phục tùng Đức Chúa Trời. Hãy chống lại quỷ vương, nó sẽ tránh xa anh chị em.
- Gia-cơ 4:8 - Hãy đến gần Đức Chúa Trời, Ngài sẽ đến gần anh chị em. Người có tội, hãy rửa sạch tay mình và dâng lòng mình lên Đức Chúa Trời để Ngài ngự trị.
- Gia-cơ 4:9 - Hãy khóc lóc về những lỗi lầm mình đã phạm. Hãy hối tiếc, đau thương, hãy buồn rầu thay vì cười đùa, âu sầu thay vì vui vẻ.
- Gia-cơ 4:10 - Khi anh chị em nhận thấy mình chẳng xứng đáng gì trước mặt Chúa, Ngài sẽ khích lệ và nâng đỡ anh chị em lên.
- 1 Các Vua 20:31 - Các thuộc hạ tâu: “Nghe nói các vua Ít-ra-ên vốn nhân từ, vì vậy, xin cho chúng tôi thắt bao bố vào lưng, quấn dây thừng trên đầu, ra xin vua Ít-ra-ên tha cho vua.”
- 1 Các Vua 20:32 - Sau đó, họ thắt bao bố, quấn dây thừng, và đến tâu với vua Ít-ra-ên: “Đầy tớ vua là Bên Ha-đát cầu xin vua tha mạng cho!” A-háp hỏi: “Người còn sống à? Người là em ta đấy!”
- 1 Các Vua 20:33 - Những người ấy cho đó là dấu hiệu tốt đẹp nên vội vàng đáp: “Bên Ha-đát đúng là em vua.” A-háp bảo: “Đem người đến đây.” Khi Bên Ha-đát đến, A-háp mời lên ngồi xe với mình.
- 1 Các Vua 20:34 - Bên Ha-đát thương lượng: “Tôi xin hoàn trả các thành cha tôi đã chiếm của cha vua. Ngoài ra, vua có thể lập thành nơi giao thương tại Đa-mách, như cha tôi đã làm tại Sa-ma-ri.” A-háp đáp: “Ta chấp thuận các đề nghị này và bằng lòng tha vua.” Thế rồi họ kết ước với nhau và Bên Ha-đát được tha về.
- Gióp 40:9 - Có phải con mạnh như Đức Chúa Trời? Và giọng nói ầm ầm như tiếng sấm vang?