逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng thế, khi các con vâng lời Ta, làm xong những việc Đức Chúa Trời, các con hãy nói: ‘Chúng con là đầy tớ vô dụng chỉ làm theo bổn phận của chúng con.’ ”
- 新标点和合本 - 这样,你们做完了一切所吩咐的,只当说:‘我们是无用的仆人,所做的本是我们应分作的。’”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,你们做完了一切所吩咐的,要说:‘我们是无用的仆人,所做的本是我们该做的。’”
- 和合本2010(神版-简体) - 这样,你们做完了一切所吩咐的,要说:‘我们是无用的仆人,所做的本是我们该做的。’”
- 当代译本 - 同样,你们按吩咐把所有事情办妥后,也该这样说,‘我们是无用的奴仆,所做的不过是分内的事。’”
- 圣经新译本 - 你们也是这样,作完一切吩咐你们的事,应该说:‘我们是无用的仆人,我们只作了应分作的。’”
- 中文标准译本 - 你们也是这样,当你们做完了所吩咐你们的一切事以后,应该说‘我们是无用的奴仆,只是做了自己该做的。’”
- 现代标点和合本 - 这样,你们做完了一切所吩咐的,只当说:‘我们是无用的仆人,所做的本是我们应分做的。’”
- 和合本(拼音版) - 这样,你们作完了一切所吩咐的,只当说:‘我们是无用的仆人,所作的本是我们应分作的。’”
- New International Version - So you also, when you have done everything you were told to do, should say, ‘We are unworthy servants; we have only done our duty.’ ”
- New International Reader's Version - It’s the same with you. Suppose you have done everything you were told to do. Then you should say, ‘We are not worthy to serve you. We have only done our duty.’ ”
- English Standard Version - So you also, when you have done all that you were commanded, say, ‘We are unworthy servants; we have only done what was our duty.’”
- New Living Translation - In the same way, when you obey me you should say, ‘We are unworthy servants who have simply done our duty.’”
- Christian Standard Bible - In the same way, when you have done all that you were commanded, you should say, ‘We are unworthy servants; we’ve only done our duty.’”
- New American Standard Bible - So you too, when you do all the things which were commanded you, say, ‘We are unworthy slaves; we have done only that which we ought to have done.’ ”
- New King James Version - So likewise you, when you have done all those things which you are commanded, say, ‘We are unprofitable servants. We have done what was our duty to do.’ ”
- Amplified Bible - So you too, when you have done everything that was assigned and commanded you, say, ‘We are unworthy servants [undeserving of praise or a reward, for we have not gone beyond our obligation]; we have merely done what we ought to do.’ ”
- American Standard Version - Even so ye also, when ye shall have done all the things that are commanded you, say, We are unprofitable servants; we have done that which it was our duty to do.
- King James Version - So likewise ye, when ye shall have done all those things which are commanded you, say, We are unprofitable servants: we have done that which was our duty to do.
- New English Translation - So you too, when you have done everything you were commanded to do, should say, ‘We are slaves undeserving of special praise; we have only done what was our duty.’”
- World English Bible - Even so you also, when you have done all the things that are commanded you, say, ‘We are unworthy servants. We have done our duty.’”
- 新標點和合本 - 這樣,你們做完了一切所吩咐的,只當說:『我們是無用的僕人,所做的本是我們應分做的。』」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,你們做完了一切所吩咐的,要說:『我們是無用的僕人,所做的本是我們該做的。』」
- 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,你們做完了一切所吩咐的,要說:『我們是無用的僕人,所做的本是我們該做的。』」
- 當代譯本 - 同樣,你們按吩咐把所有事情辦妥後,也該這樣說,『我們是無用的奴僕,所做的不過是分內的事。』」
- 聖經新譯本 - 你們也是這樣,作完一切吩咐你們的事,應該說:‘我們是無用的僕人,我們只作了應分作的。’”
- 呂振中譯本 - 你們也是如此:你們既作完了所吩咐你們的一切事,只好說:「我們是無用的僕人,只作了我們所應該作的罷了。」』
- 中文標準譯本 - 你們也是這樣,當你們做完了所吩咐你們的一切事以後,應該說『我們是無用的奴僕,只是做了自己該做的。』」
- 現代標點和合本 - 這樣,你們做完了一切所吩咐的,只當說:『我們是無用的僕人,所做的本是我們應分做的。』」
- 文理和合譯本 - 如是、爾盡行所命、亦當曰、我乃無益之僕、行所當行已耳、○
- 文理委辦譯本 - 如此、爾曹即行所命、亦自謂無益之僕、行所當行已耳、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如此、爾曹盡行所命爾之事、亦當曰、我乃無益之僕、行所當行已耳、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是故爾等既盡厥職、亦宜曰:「吾儕無益之僕也、惟奉行所命而已矣。」』
- Nueva Versión Internacional - Así también ustedes, cuando hayan hecho todo lo que se les ha mandado, deben decir: “Somos siervos inútiles; no hemos hecho más que cumplir con nuestro deber”».
- 현대인의 성경 - 이와 같이 너희도 명령받은 것을 다 수행하고 나서 ‘우리는 아무 쓸모없는 종입니다. 그저 해야 할 일을 했을 뿐입니다’ 하고 말하라.”
- Новый Русский Перевод - Так и вы, когда сделаете все, что вам было приказано, говорите: «Мы недостойные слуги, мы сделали лишь то, что обязаны были сделать».
- Восточный перевод - Так и вы, когда сделаете всё, что вам было приказано, говорите: «Мы недостойные рабы, мы сделали лишь то, что обязаны были сделать».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так и вы, когда сделаете всё, что вам было приказано, говорите: «Мы недостойные рабы, мы сделали лишь то, что обязаны были сделать».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так и вы, когда сделаете всё, что вам было приказано, говорите: «Мы недостойные рабы, мы сделали лишь то, что обязаны были сделать».
- La Bible du Semeur 2015 - Il en est de même pour vous. Quand vous aurez fait tout ce qui vous est commandé, dites : « Nous ne sommes que des serviteurs sans mérite particulier ; nous n’avons fait que notre devoir. »
- リビングバイブル - あなたがたがわたしに従って来るのも同じことです。『私たちはただ、するべきことを果たしているにすぎないのです』と言いなさい。」
- Nestle Aland 28 - οὕτως καὶ ὑμεῖς, ὅταν ποιήσητε πάντα τὰ διαταχθέντα ὑμῖν, λέγετε ὅτι δοῦλοι ἀχρεῖοί ἐσμεν, ὃ ὠφείλομεν ποιῆσαι πεποιήκαμεν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὕτως καὶ ὑμεῖς ὅταν ποιήσητε πάντα τὰ διαταχθέντα ὑμῖν, λέγετε, ὅτι δοῦλοι ἀχρεῖοί ἐσμεν, ὃ ὠφείλομεν ποιῆσαι πεποιήκαμεν.
- Nova Versão Internacional - Assim também vocês, quando tiverem feito tudo o que for ordenado, devem dizer: ‘Somos servos inúteis; apenas cumprimos o nosso dever’ ”.
- Hoffnung für alle - Das gilt auch für euch. Wenn ihr alles getan habt, was ich euch befohlen habe, dann sollt ihr sagen: ›Wir sind einfache Knechte und haben nur unseren Auftrag ausgeführt!‹«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านก็เช่นกัน เมื่อทำทุกอย่างตามที่รับคำสั่งแล้ว ควรกล่าวว่า ‘เรา เป็นคนรับใช้ที่ไร้ค่า เราเพียงทำตามหน้าที่ของเราเท่านั้น’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้นเจ้าก็เช่นกัน เมื่อเจ้าทำทุกสิ่งที่ได้รับตามคำสั่งให้ทำแล้วก็ควรพูดว่า ‘พวกข้าพเจ้าเป็นผู้รับใช้ที่ไม่ได้มีบุญคุณ เพราะเพียงแต่ทำตามหน้าที่เท่านั้น’”
交叉引用
- Phi-lê-môn 1:11 - Trước kia đối với anh, nó thật là vô dụng nhưng nay đã thành người hữu ích cho cả anh và tôi.
- Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
- Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 25:37 - Lúc ấy, những người công chính sẽ ngạc nhiên: ‘Thưa Chúa, có khi nào chúng con thấy Chúa đói mà mời ăn? Hay thấy Chúa khát mà mời uống?
- Ma-thi-ơ 25:38 - Hoặc gặp Chúa là khách lạ mà tiếp đãi? Thấy Chúa trần truồng mà mặc quần áo?
- Ma-thi-ơ 25:39 - Hay biết Chúa đau ốm và bị tù mà thăm viếng đâu?’
- Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
- Châm Ngôn 16:2 - Người tự thấy công việc mình toàn hảo, nhưng Chúa Hằng Hữu biết rõ động cơ.
- Châm Ngôn 16:3 - Hãy phó thác công việc con cho Chúa Hằng Hữu, chương trình con sẽ được thành công.
- 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
- 1 Sử Ký 29:15 - Chúng con chỉ là kẻ tạm trú, là khách lạ trên mảnh đất này như tổ tiên chúng con khi trước. Những ngày chúng con sống trên đất như bóng, không hy vọng gì.
- 1 Sử Ký 29:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, tất cả những vật liệu chúng con gom góp để xây Đền Thờ cho Danh Thánh Chúa đều đến từ Chúa! Tất cả đều là của Ngài!
- Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
- Ma-thi-ơ 25:30 - Còn tên đầy tớ vô dụng kia, đem quăng nó vào chỗ tối tăm, đầy tiếng than khóc và nghiến răng.’”
- Thi Thiên 35:6 - Cho đường họ tối tăm, trơn trợt, khi thiên thần của Chúa Hằng Hữu đuổi theo họ.
- Thi Thiên 35:7 - Họ giăng lưới hại con vô cớ không lý do, đào hố săn người.
- Thi Thiên 16:2 - Con từng thưa với Chúa Hằng Hữu: “Ngài là Chủ của con! Bên ngoài Ngài con chẳng tìm được phước nơi nào khác.”
- Thi Thiên 16:3 - Còn các người thánh trên đất, họ là những bậc cao trọng mà tôi rất quý mến.
- Rô-ma 11:35 - Ai dâng hiến cho Chúa trước để về sau được Ngài đền báo?
- 1 Cô-rinh-tô 15:9 - Tôi là người hèn mọn hơn hết trong các sứ đồ, không đáng gọi là sứ đồ, vì tôi đã bức hại Hội Thánh của Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
- Rô-ma 3:12 - Mọi người đều trở mặt; đi vào đường lầm lạc. Chẳng một ai làm lành, dù một người cũng không.”
- Gióp 35:6 - Nếu anh phạm tội, có hại gì cho Đức Chúa Trời không? Dù nếu anh cứ gia tăng tội ác, thì có ảnh hưởng gì đến Ngài?
- Gióp 35:7 - Nếu anh sống công chính, thì đó có phải là tặng phẩm dâng Chúa? Anh sẽ dâng lên Chúa điều gì?
- Gióp 22:2 - “Con người có ích gì cho Đức Chúa Trời không? Như người khôn ngoan cũng chỉ lợi cho mình.
- Gióp 22:3 - Có ích gì cho Đấng Toàn Năng nếu anh sống công chính? Có lợi gì cho Ngài nếu nếp sống anh trong sạch?
- Y-sai 64:6 - Chúng con tất cả đều gian ác và xấu xa. Khi chúng con bày tỏ công chính mình, chúng chẳng khác gì miếng giẻ, bẩn thỉu. Chúng con tất cả đều héo rụng như lá vàng mùa thu, tội ác chúng con như gió đùa mình đi.
- 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
- 1 Phi-e-rơ 5:6 - Nếu các bạn hạ mình xuống dưới bàn tay quyền năng của Đức Chúa Trời, đến ngày thuận lợi, Ngài sẽ nhắc các bạn lên cao.
- 1 Cô-rinh-tô 9:16 - Tôi chẳng có gì mà khoe khi công bố Phúc Âm, vì đó là bổn phận tôi. Không chịu công bố Phúc Âm là một thảm hoạ cho tôi.
- 1 Cô-rinh-tô 9:17 - Nếu tôi tình nguyện công bố Phúc Âm, tôi sẽ được tưởng thưởng. Nhưng Chúa đã bắt phục tôi, uỷ thác nhiệm vụ cho tôi.