逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc Ngài sắp vào một làng kia, mười người phong hủi đứng từ xa,
- 新标点和合本 - 进入一个村子,有十个长大麻风的,迎面而来,远远地站着,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他进入一个村子,有十个麻风病人迎面而来,远远地站着,
- 和合本2010(神版-简体) - 他进入一个村子,有十个麻风病人迎面而来,远远地站着,
- 当代译本 - 祂进入一个村庄时,十个麻风病人迎面而来。他们远远地站着,
- 圣经新译本 - 他走进一个村庄,有十个痲风病人迎面而来,远远地站着,
- 中文标准译本 - 他进了一个村子,有十个麻风病人见到他,远远地站着,
- 现代标点和合本 - 进入一个村子,有十个长大麻风的迎面而来,远远地站着,
- 和合本(拼音版) - 进入一个村子,有十个长大麻风的迎面而来,远远地站着,
- New International Version - As he was going into a village, ten men who had leprosy met him. They stood at a distance
- New International Reader's Version - As he was going into a village, ten men met him. They had a skin disease. They were standing close by.
- English Standard Version - And as he entered a village, he was met by ten lepers, who stood at a distance
- New Living Translation - As he entered a village there, ten men with leprosy stood at a distance,
- Christian Standard Bible - As he entered a village, ten men with leprosy met him. They stood at a distance
- New American Standard Bible - And as He entered a village, ten men with leprosy who stood at a distance met Him;
- New King James Version - Then as He entered a certain village, there met Him ten men who were lepers, who stood afar off.
- Amplified Bible - As He entered a village, He was met by ten lepers who stood at a distance;
- American Standard Version - And as he entered into a certain village, there met him ten men that were lepers, who stood afar off:
- King James Version - And as he entered into a certain village, there met him ten men that were lepers, which stood afar off:
- New English Translation - As he was entering a village, ten men with leprosy met him. They stood at a distance,
- World English Bible - As he entered into a certain village, ten men who were lepers met him, who stood at a distance.
- 新標點和合本 - 進入一個村子,有十個長大痲瘋的,迎面而來,遠遠地站着,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他進入一個村子,有十個痲瘋病人迎面而來,遠遠地站着,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他進入一個村子,有十個痲瘋病人迎面而來,遠遠地站着,
- 當代譯本 - 祂進入一個村莊時,十個痲瘋病人迎面而來。他們遠遠地站著,
- 聖經新譯本 - 他走進一個村莊,有十個痲風病人迎面而來,遠遠地站著,
- 呂振中譯本 - 正在進入一個村子,有十個患痲瘋屬之病的人迎面而來,遠遠地站着。
- 中文標準譯本 - 他進了一個村子,有十個痲瘋病人見到他,遠遠地站著,
- 現代標點和合本 - 進入一個村子,有十個長大痲瘋的迎面而來,遠遠地站著,
- 文理和合譯本 - 入一村、有癩者十人、遇之而遠立、
- 文理委辦譯本 - 入一村、遇癩者十人、遠立揚聲曰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 入一村、遇癩者十人、遠立、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 入一村、有痲瘋者十人迎面至、
- Nueva Versión Internacional - Cuando estaba por entrar en un pueblo, salieron a su encuentro diez hombres enfermos de lepra. Como se habían quedado a cierta distancia,
- 현대인의 성경 - 예수님이 어떤 마을에 들어가시자 문둥병자 열 사람이 예수님을 만나 멀리 서서 큰 소리로
- Новый Русский Перевод - Когда Он входил в одно селение, Его встретили десять прокаженных. Остановившись неподалеку,
- Восточный перевод - Когда Он входил в одно селение, Его встретили десять прокажённых. Остановившись неподалёку,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Он входил в одно селение, Его встретили десять прокажённых. Остановившись неподалёку,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Он входил в одно селение, Его встретили десять прокажённых. Остановившись неподалёку,
- La Bible du Semeur 2015 - A l’entrée d’un village, dix lépreux vinrent à sa rencontre ; ils s’arrêtèrent à distance
- リビングバイブル - ある村に入ると、十人のツァラアトの人がずっと向こうのほうから、
- Nestle Aland 28 - Καὶ εἰσερχομένου αὐτοῦ εἴς τινα κώμην ἀπήντησαν [αὐτῷ] δέκα λεπροὶ ἄνδρες, οἳ ἔστησαν πόρρωθεν
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἰσερχομένου αὐτοῦ εἰς τινα κώμην, ἀπήντησαν δέκα λεπροὶ ἄνδρες, οἳ ἔστησαν πόρρωθεν.
- Nova Versão Internacional - Ao entrar num povoado, dez leprosos dirigiram-se a ele. Ficaram a certa distância
- Hoffnung für alle - Kurz vor einem Dorf begegneten ihm zehn Aussätzige. Im vorgeschriebenen Abstand blieben sie stehen
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะทรงเข้าไปในหมู่บ้านแห่งหนึ่ง มีชายโรคเรื้อน สิบคนยืนรอพบพระองค์อยู่แต่ไกล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ได้เข้าไปในหมู่บ้านแห่งหนึ่ง ชายโรคเรื้อน 10 คนมาพบพระองค์ คนเหล่านั้นได้แต่ยืนอยู่ห่างๆ
交叉引用
- Dân Số Ký 12:14 - Chúa Hằng Hữu liền bảo Môi-se: “Nếu cha nàng nhổ vào mặt nàng, thì nàng cũng phải chịu xấu hổ trong bảy ngày. Vậy nàng phải được giữ bên ngoài trại quân bảy ngày, sau đó mới được vào trại.”
- 2 Các Vua 5:27 - Bệnh phong của Na-a-man sẽ dính vào mình con và dòng dõi con mãi mãi.” Vừa khi rời khỏi Ê-li-sê, Ghê-ha-si mắc bệnh phong hủi, trắng như tuyết.
- Dân Số Ký 5:2 - “Hãy dạy người Ít-ra-ên phải trục xuất những người phong hủi, người mắc bệnh lậu, và người bị ô uế vì đụng vào xác người chết ra khỏi trại quân.
- Dân Số Ký 5:3 - Dù họ là đàn ông hay đàn bà cũng phải trục xuất để họ không làm ô uế trại quân, vì Ta ở giữa trại dân Ta.”
- Lu-ca 5:12 - Chúa Giê-xu đến làng kia, một người mắc bệnh phong hủi thật nặng gặp Ngài, liền sấp mặt xuống đất nài xin: “Nếu Chúa vui lòng, Chúa có thể chữa cho con lành bệnh.”
- 2 Các Vua 7:3 - Lúc ấy có bốn người phong ngồi ngoài cửa thành Sa-ma-ri. Họ bàn với nhau: “Tại sao chúng ta đành ngồi đây chờ chết?
- 2 Sử Ký 26:20 - Khi Thầy Thượng tế A-xa-ria và các thầy tế lễ khác thấy phong hủi, vội đuổi Ô-xia ra. Chính vua cũng tất tả đi ra vì bị Chúa Hằng Hữu trừng trị.
- 2 Sử Ký 26:21 - Vua Ô-xia tiếp tục mang bệnh phong hủi cho đến ngày chết. Vua phải sống cách biệt với mọi người, bị cấm vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Con vua là Giô-tham đứng ra lo việc triều chính và cai trị dân trong nước.
- Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
- Lê-vi Ký 13:45 - Người mắc bệnh phong hủi sẽ mặc áo rách, buông tóc xõa, che phần dưới của mặt lại, kêu lên: ‘Không sạch, không sạch.’
- Lê-vi Ký 13:46 - Suốt thời gian mắc bệnh, người ấy không sạch, và phải ở bên ngoài, cách khỏi nơi đóng trại.”