Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một người thấy mình được lành, quay lại mừng rỡ: “Tạ ơn Đức Chúa Trời, con lành bệnh rồi!”
  • 新标点和合本 - 内中有一个见自己已经好了,就回来大声归荣耀与 神,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 其中有一个见自己已经好了,就回来大声归荣耀给上帝,
  • 和合本2010(神版-简体) - 其中有一个见自己已经好了,就回来大声归荣耀给 神,
  • 当代译本 - 其中一个发现自己痊愈了,就跑回来,高声赞美上帝,
  • 圣经新译本 - 内中有一个人见自己已经好了,就回来大声颂赞 神,
  • 中文标准译本 - 其中有一个人看见自己得了痊愈,就回来大声地荣耀神,
  • 现代标点和合本 - 内中有一个见自己已经好了,就回来大声归荣耀于神,
  • 和合本(拼音版) - 内中有一个见自己已经好了,就回来大声归荣耀与上帝,
  • New International Version - One of them, when he saw he was healed, came back, praising God in a loud voice.
  • New International Reader's Version - When one of them saw that he was healed, he came back. He praised God in a loud voice.
  • English Standard Version - Then one of them, when he saw that he was healed, turned back, praising God with a loud voice;
  • New Living Translation - One of them, when he saw that he was healed, came back to Jesus, shouting, “Praise God!”
  • Christian Standard Bible - But one of them, seeing that he was healed, returned and, with a loud voice, gave glory to God.
  • New American Standard Bible - Now one of them, when he saw that he had been healed, turned back, glorifying God with a loud voice,
  • New King James Version - And one of them, when he saw that he was healed, returned, and with a loud voice glorified God,
  • Amplified Bible - One of them, when he saw that he was healed, turned back, glorifying and praising and honoring God with a loud voice;
  • American Standard Version - And one of them, when he saw that he was healed, turned back, with a loud voice glorifying God;
  • King James Version - And one of them, when he saw that he was healed, turned back, and with a loud voice glorified God,
  • New English Translation - Then one of them, when he saw he was healed, turned back, praising God with a loud voice.
  • World English Bible - One of them, when he saw that he was healed, turned back, glorifying God with a loud voice.
  • 新標點和合本 - 內中有一個見自己已經好了,就回來大聲歸榮耀與神,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 其中有一個見自己已經好了,就回來大聲歸榮耀給上帝,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 其中有一個見自己已經好了,就回來大聲歸榮耀給 神,
  • 當代譯本 - 其中一個發現自己痊癒了,就跑回來,高聲讚美上帝,
  • 聖經新譯本 - 內中有一個人見自己已經好了,就回來大聲頌讚 神,
  • 呂振中譯本 - 其中有一個見自己得了醫治,就回來,大聲將榮耀歸與上帝,
  • 中文標準譯本 - 其中有一個人看見自己得了痊癒,就回來大聲地榮耀神,
  • 現代標點和合本 - 內中有一個見自己已經好了,就回來大聲歸榮耀於神,
  • 文理和合譯本 - 其一見己已愈、返而大聲歸榮上帝、
  • 文理委辦譯本 - 其一人見已愈、反而大聲歸榮上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其中一人、見己已愈、即返、大聲讚美天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 中有一 沙瑪里 人、見己已愈、返而揚聲歸榮天主、
  • Nueva Versión Internacional - Uno de ellos, al verse ya sano, regresó alabando a Dios a grandes voces.
  • 현대인의 성경 - 그들 중 하나가 자기 병이 나은 것을 보고 큰 소리로 하나님을 찬양하며 돌아와
  • Новый Русский Перевод - Один из них, как только увидел, что исцелен, возвратился, громко прославляя Бога.
  • Восточный перевод - Один из них, как только увидел, что исцелён, возвратился, громко прославляя Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Один из них, как только увидел, что исцелён, возвратился, громко прославляя Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Один из них, как только увидел, что исцелён, возвратился, громко прославляя Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’un d’eux, quand il se rendit compte qu’il était guéri, revint sur ses pas en louant Dieu à pleine voix.
  • リビングバイブル - その中の一人が、イエスのところに引き返し、足もとにひれ伏して、「ありがとうございます。おっしゃるとおり、すっかりよくなりました。神様に栄光がありますように」と言いました。実はこの人は、ユダヤ人から軽蔑されていたサマリヤ人でした。
  • Nestle Aland 28 - Εἷς δὲ ἐξ αὐτῶν, ἰδὼν ὅτι ἰάθη, ὑπέστρεψεν μετὰ φωνῆς μεγάλης δοξάζων τὸν θεόν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἷς δὲ ἐξ αὐτῶν ἰδὼν ὅτι ἰάθη, ὑπέστρεψεν μετὰ φωνῆς μεγάλης δοξάζων τὸν Θεόν,
  • Nova Versão Internacional - Um deles, quando viu que estava curado, voltou, louvando a Deus em alta voz.
  • Hoffnung für alle - Einer von ihnen lief zu Jesus zurück, als er merkte, dass er geheilt war. Laut lobte er Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนหนึ่งในพวกนั้นเมื่อเห็นว่าตนหายจากโรคก็กลับมาสรรเสริญพระเจ้าเสียงดัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หนึ่ง​ใน​ผู้ป่วย​ที่​หาย​เป็น​ปกติ​ได้​กลับ​มา​สรรเสริญ​พระ​เจ้า​ด้วย​เสียง​อัน​ดัง
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 9:8 - Dân chúng thấy việc xảy ra đều kinh sợ. Họ ca ngợi Đức Chúa Trời đã ban quyền năng phi thường cho loài người.
  • Thi Thiên 30:1 - Con tôn vinh Chúa Hằng Hữu, vì Ngài nâng con lên. Chúa Không để kẻ thù vui mừng đắc chí.
  • Thi Thiên 30:2 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con kêu cầu Chúa, và Ngài chữa lành con.
  • Thi Thiên 116:12 - Giờ đây, Chúa đã ra tay cứu độ, tôi làm sao báo đáp ân Ngài?
  • Thi Thiên 116:13 - Tôi sẽ nâng chén cứu rỗi lên và khẩn cầu trong Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 116:14 - Tôi sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt toàn dân của Ngài.
  • Thi Thiên 116:15 - Chúa Hằng Hữu quý trọng mạng sống của người trung tín với Chúa khi họ qua đời.
  • Y-sai 38:19 - Chỉ những người còn sống mới ca ngợi Chúa như tôi làm hôm nay. Mỗi thế hệ hãy nói về sự thành tín của Chúa cho thế hệ mai sau.
  • Y-sai 38:20 - Hãy suy ngẫm—Chúa Hằng Hữu đã chữa lành tôi! Tôi sẽ hát tôn vinh Chúa hòa cùng tiếng đàn, mỗi ngày của cuộc đời tôi trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 38:21 - Y-sai nói với các đầy tớ của Ê-xê-chia rằng: “Hãy lấy trái vả thoa trên chỗ ung nhọt, thì Ê-xê-chia sẽ được lành.”
  • Y-sai 38:22 - Vua Ê-xê-chia hỏi lại: “Có dấu hiệu nào cho biết ta còn được lên Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu không?”
  • Giăng 5:14 - Một lúc sau, Chúa Giê-xu tìm anh trong Đền Thờ và phán: “Đã lành bệnh rồi; từ nay anh đừng phạm tội nữa, để khỏi sa vào tình trạng thê thảm hơn trước.”
  • 2 Sử Ký 32:24 - Vào lúc ấy, Ê-xê-chia đau nặng gần chết. Vua cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, Chúa liền đáp lời và cứu vua bằng một phép lạ.
  • 2 Sử Ký 32:25 - Tuy nhiên, Ê-xê-chia không nhớ ơn lớn của Chúa, lại còn lên mặt kiêu ngạo. Vì thế Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng vua, toàn dân Giu-đa, và Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 32:26 - Nhưng vì Ê-xê-chia và Giê-ru-sa-lem hạ mình xuống trước mặt Chúa, nên cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu không đổ xuống trong đời Ê-xê-chia.
  • Giăng 9:38 - Anh cung kính: “Thưa Chúa, con tin!” rồi quỳ xuống thờ lạy Chúa Giê-xu.
  • Thi Thiên 107:20 - Ngài ra lệnh chữa lành bệnh tật, rút khỏi vòm cửa mộ âm u.
  • Thi Thiên 107:21 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Thi Thiên 107:22 - Nguyện họ dâng tế lễ tạ ơn và hát ca, thuật lại công việc Ngài.
  • Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Thi Thiên 103:3 - Chính Chúa tha thứ các tội ác và chữa lành mọi bệnh tật.
  • Thi Thiên 103:4 - Chúa cứu khỏi chốn diệt vong và đội lên đầu mão triều nhân từ và thương xót.
  • Thi Thiên 30:11 - Từ sầu muộn, Chúa cho con nhảy nhót. Cởi áo tang, mặc áo hân hoan,
  • Thi Thiên 30:12 - nên con ngợi tôn Ngài, không thể câm nín. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con tạ ơn Ngài mãi mãi!
  • Thi Thiên 118:18 - Chúa Hằng Hữu trừng phạt tôi nặng biết bao, nhưng không để cho tôi phải chết.
  • Thi Thiên 118:19 - Cửa công chính xin hãy mở ra, cho tôi vào ngợi ca Chúa Hằng Hữu.
  • Lu-ca 17:17 - Chúa Giê-xu hỏi: “Có phải Ta chữa lành mười người? Vậy, còn chín người kia đâu?
  • Lu-ca 17:18 - Chỉ có người nước ngoài này trở lại tạ ơn Đức Chúa Trời sao?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một người thấy mình được lành, quay lại mừng rỡ: “Tạ ơn Đức Chúa Trời, con lành bệnh rồi!”
  • 新标点和合本 - 内中有一个见自己已经好了,就回来大声归荣耀与 神,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 其中有一个见自己已经好了,就回来大声归荣耀给上帝,
  • 和合本2010(神版-简体) - 其中有一个见自己已经好了,就回来大声归荣耀给 神,
  • 当代译本 - 其中一个发现自己痊愈了,就跑回来,高声赞美上帝,
  • 圣经新译本 - 内中有一个人见自己已经好了,就回来大声颂赞 神,
  • 中文标准译本 - 其中有一个人看见自己得了痊愈,就回来大声地荣耀神,
  • 现代标点和合本 - 内中有一个见自己已经好了,就回来大声归荣耀于神,
  • 和合本(拼音版) - 内中有一个见自己已经好了,就回来大声归荣耀与上帝,
  • New International Version - One of them, when he saw he was healed, came back, praising God in a loud voice.
  • New International Reader's Version - When one of them saw that he was healed, he came back. He praised God in a loud voice.
  • English Standard Version - Then one of them, when he saw that he was healed, turned back, praising God with a loud voice;
  • New Living Translation - One of them, when he saw that he was healed, came back to Jesus, shouting, “Praise God!”
  • Christian Standard Bible - But one of them, seeing that he was healed, returned and, with a loud voice, gave glory to God.
  • New American Standard Bible - Now one of them, when he saw that he had been healed, turned back, glorifying God with a loud voice,
  • New King James Version - And one of them, when he saw that he was healed, returned, and with a loud voice glorified God,
  • Amplified Bible - One of them, when he saw that he was healed, turned back, glorifying and praising and honoring God with a loud voice;
  • American Standard Version - And one of them, when he saw that he was healed, turned back, with a loud voice glorifying God;
  • King James Version - And one of them, when he saw that he was healed, turned back, and with a loud voice glorified God,
  • New English Translation - Then one of them, when he saw he was healed, turned back, praising God with a loud voice.
  • World English Bible - One of them, when he saw that he was healed, turned back, glorifying God with a loud voice.
  • 新標點和合本 - 內中有一個見自己已經好了,就回來大聲歸榮耀與神,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 其中有一個見自己已經好了,就回來大聲歸榮耀給上帝,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 其中有一個見自己已經好了,就回來大聲歸榮耀給 神,
  • 當代譯本 - 其中一個發現自己痊癒了,就跑回來,高聲讚美上帝,
  • 聖經新譯本 - 內中有一個人見自己已經好了,就回來大聲頌讚 神,
  • 呂振中譯本 - 其中有一個見自己得了醫治,就回來,大聲將榮耀歸與上帝,
  • 中文標準譯本 - 其中有一個人看見自己得了痊癒,就回來大聲地榮耀神,
  • 現代標點和合本 - 內中有一個見自己已經好了,就回來大聲歸榮耀於神,
  • 文理和合譯本 - 其一見己已愈、返而大聲歸榮上帝、
  • 文理委辦譯本 - 其一人見已愈、反而大聲歸榮上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其中一人、見己已愈、即返、大聲讚美天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 中有一 沙瑪里 人、見己已愈、返而揚聲歸榮天主、
  • Nueva Versión Internacional - Uno de ellos, al verse ya sano, regresó alabando a Dios a grandes voces.
  • 현대인의 성경 - 그들 중 하나가 자기 병이 나은 것을 보고 큰 소리로 하나님을 찬양하며 돌아와
  • Новый Русский Перевод - Один из них, как только увидел, что исцелен, возвратился, громко прославляя Бога.
  • Восточный перевод - Один из них, как только увидел, что исцелён, возвратился, громко прославляя Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Один из них, как только увидел, что исцелён, возвратился, громко прославляя Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Один из них, как только увидел, что исцелён, возвратился, громко прославляя Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’un d’eux, quand il se rendit compte qu’il était guéri, revint sur ses pas en louant Dieu à pleine voix.
  • リビングバイブル - その中の一人が、イエスのところに引き返し、足もとにひれ伏して、「ありがとうございます。おっしゃるとおり、すっかりよくなりました。神様に栄光がありますように」と言いました。実はこの人は、ユダヤ人から軽蔑されていたサマリヤ人でした。
  • Nestle Aland 28 - Εἷς δὲ ἐξ αὐτῶν, ἰδὼν ὅτι ἰάθη, ὑπέστρεψεν μετὰ φωνῆς μεγάλης δοξάζων τὸν θεόν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἷς δὲ ἐξ αὐτῶν ἰδὼν ὅτι ἰάθη, ὑπέστρεψεν μετὰ φωνῆς μεγάλης δοξάζων τὸν Θεόν,
  • Nova Versão Internacional - Um deles, quando viu que estava curado, voltou, louvando a Deus em alta voz.
  • Hoffnung für alle - Einer von ihnen lief zu Jesus zurück, als er merkte, dass er geheilt war. Laut lobte er Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนหนึ่งในพวกนั้นเมื่อเห็นว่าตนหายจากโรคก็กลับมาสรรเสริญพระเจ้าเสียงดัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หนึ่ง​ใน​ผู้ป่วย​ที่​หาย​เป็น​ปกติ​ได้​กลับ​มา​สรรเสริญ​พระ​เจ้า​ด้วย​เสียง​อัน​ดัง
  • Ma-thi-ơ 9:8 - Dân chúng thấy việc xảy ra đều kinh sợ. Họ ca ngợi Đức Chúa Trời đã ban quyền năng phi thường cho loài người.
  • Thi Thiên 30:1 - Con tôn vinh Chúa Hằng Hữu, vì Ngài nâng con lên. Chúa Không để kẻ thù vui mừng đắc chí.
  • Thi Thiên 30:2 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con kêu cầu Chúa, và Ngài chữa lành con.
  • Thi Thiên 116:12 - Giờ đây, Chúa đã ra tay cứu độ, tôi làm sao báo đáp ân Ngài?
  • Thi Thiên 116:13 - Tôi sẽ nâng chén cứu rỗi lên và khẩn cầu trong Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 116:14 - Tôi sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt toàn dân của Ngài.
  • Thi Thiên 116:15 - Chúa Hằng Hữu quý trọng mạng sống của người trung tín với Chúa khi họ qua đời.
  • Y-sai 38:19 - Chỉ những người còn sống mới ca ngợi Chúa như tôi làm hôm nay. Mỗi thế hệ hãy nói về sự thành tín của Chúa cho thế hệ mai sau.
  • Y-sai 38:20 - Hãy suy ngẫm—Chúa Hằng Hữu đã chữa lành tôi! Tôi sẽ hát tôn vinh Chúa hòa cùng tiếng đàn, mỗi ngày của cuộc đời tôi trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 38:21 - Y-sai nói với các đầy tớ của Ê-xê-chia rằng: “Hãy lấy trái vả thoa trên chỗ ung nhọt, thì Ê-xê-chia sẽ được lành.”
  • Y-sai 38:22 - Vua Ê-xê-chia hỏi lại: “Có dấu hiệu nào cho biết ta còn được lên Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu không?”
  • Giăng 5:14 - Một lúc sau, Chúa Giê-xu tìm anh trong Đền Thờ và phán: “Đã lành bệnh rồi; từ nay anh đừng phạm tội nữa, để khỏi sa vào tình trạng thê thảm hơn trước.”
  • 2 Sử Ký 32:24 - Vào lúc ấy, Ê-xê-chia đau nặng gần chết. Vua cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, Chúa liền đáp lời và cứu vua bằng một phép lạ.
  • 2 Sử Ký 32:25 - Tuy nhiên, Ê-xê-chia không nhớ ơn lớn của Chúa, lại còn lên mặt kiêu ngạo. Vì thế Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng vua, toàn dân Giu-đa, và Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 32:26 - Nhưng vì Ê-xê-chia và Giê-ru-sa-lem hạ mình xuống trước mặt Chúa, nên cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu không đổ xuống trong đời Ê-xê-chia.
  • Giăng 9:38 - Anh cung kính: “Thưa Chúa, con tin!” rồi quỳ xuống thờ lạy Chúa Giê-xu.
  • Thi Thiên 107:20 - Ngài ra lệnh chữa lành bệnh tật, rút khỏi vòm cửa mộ âm u.
  • Thi Thiên 107:21 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Thi Thiên 107:22 - Nguyện họ dâng tế lễ tạ ơn và hát ca, thuật lại công việc Ngài.
  • Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Thi Thiên 103:3 - Chính Chúa tha thứ các tội ác và chữa lành mọi bệnh tật.
  • Thi Thiên 103:4 - Chúa cứu khỏi chốn diệt vong và đội lên đầu mão triều nhân từ và thương xót.
  • Thi Thiên 30:11 - Từ sầu muộn, Chúa cho con nhảy nhót. Cởi áo tang, mặc áo hân hoan,
  • Thi Thiên 30:12 - nên con ngợi tôn Ngài, không thể câm nín. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con tạ ơn Ngài mãi mãi!
  • Thi Thiên 118:18 - Chúa Hằng Hữu trừng phạt tôi nặng biết bao, nhưng không để cho tôi phải chết.
  • Thi Thiên 118:19 - Cửa công chính xin hãy mở ra, cho tôi vào ngợi ca Chúa Hằng Hữu.
  • Lu-ca 17:17 - Chúa Giê-xu hỏi: “Có phải Ta chữa lành mười người? Vậy, còn chín người kia đâu?
  • Lu-ca 17:18 - Chỉ có người nước ngoài này trở lại tạ ơn Đức Chúa Trời sao?”
圣经
资源
计划
奉献