Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và thế gian sẽ giống như thời của Lót. Người ta vẫn làm những việc thường ngày của họ—ăn uống, mua bán, trồng tỉa, và xây cất—
  • 新标点和合本 - 又好像罗得的日子;人又吃又喝,又买又卖,又耕种又盖造。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 同样,就像在罗得的日子,人又吃又喝,又买又卖,又耕种又建造,
  • 和合本2010(神版-简体) - 同样,就像在罗得的日子,人又吃又喝,又买又卖,又耕种又建造,
  • 当代译本 - 又像罗得的时代,人们吃喝、买卖、耕地、盖房。
  • 圣经新译本 - 在罗得的时代也是这样,人们吃喝买卖,耕种建造,
  • 中文标准译本 - 同样,就像在罗得的那些日子里发生的那样:人们继续吃喝、买卖、耕种、建造,
  • 现代标点和合本 - 又好像罗得的日子,人又吃又喝,又买又卖,又耕种又盖造,
  • 和合本(拼音版) - 又好像罗得的日子,人又吃又喝,又买又卖,又耕种又盖造。
  • New International Version - “It was the same in the days of Lot. People were eating and drinking, buying and selling, planting and building.
  • New International Reader's Version - “It was the same in the days of Lot. People were eating and drinking. They were buying and selling. They were planting and building.
  • English Standard Version - Likewise, just as it was in the days of Lot—they were eating and drinking, buying and selling, planting and building,
  • New Living Translation - “And the world will be as it was in the days of Lot. People went about their daily business—eating and drinking, buying and selling, farming and building—
  • The Message - “It was the same in the time of Lot—the people carrying on, having a good time, business as usual right up to the day Lot walked out of Sodom and a firestorm swept down and burned everything to a crisp. That’s how it will be—sudden, total—when the Son of Man is revealed.
  • Christian Standard Bible - It will be the same as it was in the days of Lot: People went on eating, drinking, buying, selling, planting, building.
  • New American Standard Bible - It was the same as happened in the days of Lot: they were eating, they were drinking, they were buying, they were selling, they were planting, and they were building;
  • New King James Version - Likewise as it was also in the days of Lot: They ate, they drank, they bought, they sold, they planted, they built;
  • Amplified Bible - It was the same as it was in the days of Lot. People were eating, they were drinking, they were buying, they were selling, they were planting, they were building [carrying on business as usual, without regard for their sins];
  • American Standard Version - Likewise even as it came to pass in the days of Lot; they ate, they drank, they bought, they sold, they planted, they builded;
  • King James Version - Likewise also as it was in the days of Lot; they did eat, they drank, they bought, they sold, they planted, they builded;
  • New English Translation - Likewise, just as it was in the days of Lot, people were eating, drinking, buying, selling, planting, building;
  • World English Bible - Likewise, even as it was in the days of Lot: they ate, they drank, they bought, they sold, they planted, they built;
  • 新標點和合本 - 又好像羅得的日子;人又吃又喝,又買又賣,又耕種又蓋造。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 同樣,就像在羅得的日子,人又吃又喝,又買又賣,又耕種又建造,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 同樣,就像在羅得的日子,人又吃又喝,又買又賣,又耕種又建造,
  • 當代譯本 - 又像羅得的時代,人們吃喝、買賣、耕地、蓋房。
  • 聖經新譯本 - 在羅得的時代也是這樣,人們吃喝買賣,耕種建造,
  • 呂振中譯本 - 又好像在 羅得 的日子一樣;人喫喝買賣,栽種建造;
  • 中文標準譯本 - 同樣,就像在羅得的那些日子裡發生的那樣:人們繼續吃喝、買賣、耕種、建造,
  • 現代標點和合本 - 又好像羅得的日子,人又吃又喝,又買又賣,又耕種又蓋造,
  • 文理和合譯本 - 又如羅得之時、人食飲貿易、樹藝建造、
  • 文理委辦譯本 - 如羅得時、其人飲食貿易、樹蓺搆造、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又如 羅得 時、人皆飲食、貿易、栽種、建造、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又如 羅德 之日、人方飲食貿易、樹藝建築、晏如也。
  • Nueva Versión Internacional - »Lo mismo sucedió en tiempos de Lot: comían y bebían, compraban y vendían, sembraban y edificaban.
  • 현대인의 성경 - 또 내가 올 때에는 롯의 시대와도 같을 것이다. 사람들이 먹고 마시고 사고 팔며 파종하고 집을 지었지만
  • Новый Русский Перевод - То же самое было и в дни Лота. Люди ели и пили, покупали и продавали, сажали и строили.
  • Восточный перевод - То же самое было и в дни Лута. Люди ели и пили, покупали и продавали, сажали и строили.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - То же самое было и в дни Лута. Люди ели и пили, покупали и продавали, сажали и строили.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - То же самое было и в дни Лута. Люди ели и пили, покупали и продавали, сажали и строили.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est encore ce qui est arrivé du temps de Loth : les gens mangeaient, buvaient, achetaient, vendaient, plantaient, bâtissaient.
  • リビングバイブル - また、ロトの時代の人々とも比べることができるでしょう。当時も、人々はいつもと同じように、食べたり飲んだり、売ったり買ったり、植えたり建てたりの生活をしていましたが、
  • Nestle Aland 28 - Ὁμοίως καθὼς ἐγένετο ἐν ταῖς ἡμέραις Λώτ· ἤσθιον, ἔπινον, ἠγόραζον, ἐπώλουν, ἐφύτευον, ᾠκοδόμουν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁμοίως καθὼς ἐγένετο ἐν ταῖς ἡμέραις Λώτ: ἤσθιον, ἔπινον, ἠγόραζον, ἐπώλουν, ἐφύτευον, ᾠκοδόμουν;
  • Nova Versão Internacional - “Aconteceu a mesma coisa nos dias de Ló. O povo estava comendo e bebendo, comprando e vendendo, plantando e construindo.
  • Hoffnung für alle - Es wird genauso sein wie zu Lots Zeiten. Auch damals ging alles seinen gewohnten Gang: Die Menschen aßen und tranken, kauften und verkauften, pflanzten und bauten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “และเช่นเดียวกับในสมัยโลท ผู้คนกินดื่ม ซื้อ ขาย ปลูกสร้าง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เช่น​เดียว​กับ​สมัย​ของ​โลท ​ที่​ผู้​คน​ดื่ม​กิน หรือ​ซื้อ​ขาย หว่าน​ไถ​เพาะ​ปลูก และ​ปลูก​สร้าง​บ้าน​เรือน
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 13:13 - Người Sô-đôm vốn độc ác và phạm tội trọng đối với Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 19:1 - Tối hôm ấy, hai thiên sứ đến cổng thành Sô-đôm và gặp Lót đang ngồi tại đó. Thấy họ đến, Lót đứng dậy nghênh đón và sấp mình xuống đất.
  • Sáng Thế Ký 19:2 - Lót mời: “Thưa hai ngài, kính mời hai ngài đến nhà tôi nghỉ tạm đêm nay. Sáng mai, hai ngài có thể dậy sớm lên đường.” Họ đáp: “Cám ơn ông, tối nay chúng tôi ở ngoài phố cũng được.”
  • Sáng Thế Ký 19:3 - Vì Lót sốt sắng mời mọc nên rốt cuộc họ về nhà Lót. Lót dọn tiệc lớn khoản đãi, có cả bánh không men.
  • Sáng Thế Ký 19:4 - Nhưng trước khi họ chuẩn bị đi nghỉ thì những người đàn ông Sô-đôm, từ trẻ đến già, của khắp thành lũ lượt kéo đến vây quanh nhà.
  • Sáng Thế Ký 19:5 - Chúng gọi Lót ra chất vấn: “Hai người khách vào nhà anh khi tối ở đâu? Đem họ ra cho chúng ta hành dâm!”
  • Sáng Thế Ký 19:6 - Lót ra khỏi nhà, sập cửa lại,
  • Sáng Thế Ký 19:7 - và nói với họ: “Anh em ơi, đừng làm điều ác đó!
  • Sáng Thế Ký 19:8 - Tôi có hai con gái chưa chồng. Tôi sẽ dẫn chúng ra cho anh em muốn làm gì mặc ý; nhưng xin đừng làm hại hai người kia, vì họ đã đến tá túc dưới mái nhà tôi.”
  • Sáng Thế Ký 19:9 - Bọn chúng nói: “Lui ra! Tên này đến đây kiều ngụ mà nay dám giở giọng quan tòa! Ta phải xử tội mày nặng hơn hai người kia!” Chúng xông lên ép Lót vào cửa và làm cửa gần bật tung.
  • Sáng Thế Ký 19:10 - Nhưng hai thiên sứ đưa tay kéo Lót vào nhà, đóng cửa lại,
  • Sáng Thế Ký 19:11 - và làm cho đoàn dân Sô-đôm đang vây quanh bị mù mắt, tìm cửa vào không được.
  • Sáng Thế Ký 19:12 - Hai thiên sứ hỏi Lót: “Gia đình ông đủ mặt ở đây chưa? Hãy đem con rể, con trai, con gái, và người nhà ra khỏi đây lập tức.
  • Sáng Thế Ký 19:13 - Chúng ta sắp tiêu diệt thành, vì tiếng kêu ai oán đã thấu đến tai Chúa Hằng Hữu nên Ngài sai chúng ta xuống thực thi án phạt.”
  • Sáng Thế Ký 19:14 - Lót chạy ra báo tin cho hai rể hứa: “Hai con phải đi khỏi thành ngay! Chúa Hằng Hữu sắp tiêu diệt thành này.” Nhưng hai người ấy tưởng Lót nói đùa.
  • Sáng Thế Ký 19:15 - Trời gần sáng, hai thiên sứ hối thúc Lót: “Nhanh lên! Hãy đem vợ và hai con gái ra khỏi đây lập tức, kẻo ông bị tiêu diệt chung với thành này!”
  • Sáng Thế Ký 19:16 - Thấy Lót chần chờ, hai thiên sứ nắm tay Lót và vợ con ông, kéo ngay ra khỏi thành, đưa đến chỗ an toàn, vì Chúa Hằng Hữu thương xót họ.
  • Sáng Thế Ký 19:17 - Một thiên sứ bảo họ: “Chạy nhanh lên kẻo mất mạng! Đừng ngoảnh lại hay ngừng lại bất cứ đâu ở đồng bằng. Hãy trốn ngay lên núi, kẻo bị vạ lây!”
  • Sáng Thế Ký 19:18 - Lót thưa: “Ôi, thưa ngài, không được đâu.
  • Sáng Thế Ký 19:19 - Hai ngài đã thương tình cứu mạng tôi, nhưng tôi sợ chạy lên núi không kịp. Tai họa ấy xảy ra, tôi làm sao thoát chết?
  • Sáng Thế Ký 19:20 - Nhìn kìa, có một thành nhỏ gần đây. Xin cho tôi đến ẩn náu trong thành nhỏ đó. Như thế, tôi mới mong bảo toàn mạng sống.”
  • Sáng Thế Ký 19:21 - Thiên sứ đáp: “Được, ta chấp thuận lời ông xin và không tiêu diệt thành nhỏ đó đâu.
  • Sáng Thế Ký 19:22 - Phải nhanh lên, vì ta không hành động được cho đến khi ông vào thành đó.” (Từ ngày ấy, người ta gọi thành này là Xoa, nghĩa là “thành nhỏ.”)
  • Sáng Thế Ký 19:23 - Mặt trời vừa mọc, Lót chạy đến nơi và vào thành Xoa.
  • Sáng Thế Ký 19:24 - Chúa Hằng Hữu lập tức cho mưa lửa và diêm sinh từ trời đổ xuống thiêu đốt Sô-đôm, Gô-mô-rơ, luôn cả các thành phố, làng mạc trong đồng bằng đó.
  • Sáng Thế Ký 19:25 - Tất cả đều chết cháy: Người, cây cối, và súc vật.
  • Sáng Thế Ký 19:26 - Nhưng vợ ông Lót ngoảnh lại nhìn và biến thành một pho tượng muối.
  • Sáng Thế Ký 19:27 - Áp-ra-ham dậy sớm và đi đến chỗ ông gặp Chúa Hằng Hữu hôm trước.
  • Sáng Thế Ký 19:28 - Ngước lên nhìn về phía Sô-đôm, Gô-mo, và vùng đồng bằng, ông thấy khói đen kịt như khói lò lửa lớn cuồn cuộn tỏa lên trời.
  • Sáng Thế Ký 18:20 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ra-ham: “Ta đã nghe tiếng ai oán từ Sô-đôm và Gô-mô-rơ, vì tội ác của chúng thật nặng nề.
  • Sáng Thế Ký 18:21 - Ta sẽ xuống đó xem có đúng như vậy không. Nếu không, Ta muốn biết.”
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
  • Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • Ê-xê-chi-ên 16:49 - Tội của Sô-đôm em ngươi là kiêu căng, lười biếng, và chẳng đưa tay cứu giúp người nghèo nàn túng thiếu trong khi thừa thải lương thực.
  • Ê-xê-chi-ên 16:50 - Ta thấy nó ngạo mạn làm những việc ghê tởm nên đã tiêu diệt nó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và thế gian sẽ giống như thời của Lót. Người ta vẫn làm những việc thường ngày của họ—ăn uống, mua bán, trồng tỉa, và xây cất—
  • 新标点和合本 - 又好像罗得的日子;人又吃又喝,又买又卖,又耕种又盖造。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 同样,就像在罗得的日子,人又吃又喝,又买又卖,又耕种又建造,
  • 和合本2010(神版-简体) - 同样,就像在罗得的日子,人又吃又喝,又买又卖,又耕种又建造,
  • 当代译本 - 又像罗得的时代,人们吃喝、买卖、耕地、盖房。
  • 圣经新译本 - 在罗得的时代也是这样,人们吃喝买卖,耕种建造,
  • 中文标准译本 - 同样,就像在罗得的那些日子里发生的那样:人们继续吃喝、买卖、耕种、建造,
  • 现代标点和合本 - 又好像罗得的日子,人又吃又喝,又买又卖,又耕种又盖造,
  • 和合本(拼音版) - 又好像罗得的日子,人又吃又喝,又买又卖,又耕种又盖造。
  • New International Version - “It was the same in the days of Lot. People were eating and drinking, buying and selling, planting and building.
  • New International Reader's Version - “It was the same in the days of Lot. People were eating and drinking. They were buying and selling. They were planting and building.
  • English Standard Version - Likewise, just as it was in the days of Lot—they were eating and drinking, buying and selling, planting and building,
  • New Living Translation - “And the world will be as it was in the days of Lot. People went about their daily business—eating and drinking, buying and selling, farming and building—
  • The Message - “It was the same in the time of Lot—the people carrying on, having a good time, business as usual right up to the day Lot walked out of Sodom and a firestorm swept down and burned everything to a crisp. That’s how it will be—sudden, total—when the Son of Man is revealed.
  • Christian Standard Bible - It will be the same as it was in the days of Lot: People went on eating, drinking, buying, selling, planting, building.
  • New American Standard Bible - It was the same as happened in the days of Lot: they were eating, they were drinking, they were buying, they were selling, they were planting, and they were building;
  • New King James Version - Likewise as it was also in the days of Lot: They ate, they drank, they bought, they sold, they planted, they built;
  • Amplified Bible - It was the same as it was in the days of Lot. People were eating, they were drinking, they were buying, they were selling, they were planting, they were building [carrying on business as usual, without regard for their sins];
  • American Standard Version - Likewise even as it came to pass in the days of Lot; they ate, they drank, they bought, they sold, they planted, they builded;
  • King James Version - Likewise also as it was in the days of Lot; they did eat, they drank, they bought, they sold, they planted, they builded;
  • New English Translation - Likewise, just as it was in the days of Lot, people were eating, drinking, buying, selling, planting, building;
  • World English Bible - Likewise, even as it was in the days of Lot: they ate, they drank, they bought, they sold, they planted, they built;
  • 新標點和合本 - 又好像羅得的日子;人又吃又喝,又買又賣,又耕種又蓋造。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 同樣,就像在羅得的日子,人又吃又喝,又買又賣,又耕種又建造,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 同樣,就像在羅得的日子,人又吃又喝,又買又賣,又耕種又建造,
  • 當代譯本 - 又像羅得的時代,人們吃喝、買賣、耕地、蓋房。
  • 聖經新譯本 - 在羅得的時代也是這樣,人們吃喝買賣,耕種建造,
  • 呂振中譯本 - 又好像在 羅得 的日子一樣;人喫喝買賣,栽種建造;
  • 中文標準譯本 - 同樣,就像在羅得的那些日子裡發生的那樣:人們繼續吃喝、買賣、耕種、建造,
  • 現代標點和合本 - 又好像羅得的日子,人又吃又喝,又買又賣,又耕種又蓋造,
  • 文理和合譯本 - 又如羅得之時、人食飲貿易、樹藝建造、
  • 文理委辦譯本 - 如羅得時、其人飲食貿易、樹蓺搆造、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又如 羅得 時、人皆飲食、貿易、栽種、建造、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又如 羅德 之日、人方飲食貿易、樹藝建築、晏如也。
  • Nueva Versión Internacional - »Lo mismo sucedió en tiempos de Lot: comían y bebían, compraban y vendían, sembraban y edificaban.
  • 현대인의 성경 - 또 내가 올 때에는 롯의 시대와도 같을 것이다. 사람들이 먹고 마시고 사고 팔며 파종하고 집을 지었지만
  • Новый Русский Перевод - То же самое было и в дни Лота. Люди ели и пили, покупали и продавали, сажали и строили.
  • Восточный перевод - То же самое было и в дни Лута. Люди ели и пили, покупали и продавали, сажали и строили.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - То же самое было и в дни Лута. Люди ели и пили, покупали и продавали, сажали и строили.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - То же самое было и в дни Лута. Люди ели и пили, покупали и продавали, сажали и строили.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est encore ce qui est arrivé du temps de Loth : les gens mangeaient, buvaient, achetaient, vendaient, plantaient, bâtissaient.
  • リビングバイブル - また、ロトの時代の人々とも比べることができるでしょう。当時も、人々はいつもと同じように、食べたり飲んだり、売ったり買ったり、植えたり建てたりの生活をしていましたが、
  • Nestle Aland 28 - Ὁμοίως καθὼς ἐγένετο ἐν ταῖς ἡμέραις Λώτ· ἤσθιον, ἔπινον, ἠγόραζον, ἐπώλουν, ἐφύτευον, ᾠκοδόμουν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁμοίως καθὼς ἐγένετο ἐν ταῖς ἡμέραις Λώτ: ἤσθιον, ἔπινον, ἠγόραζον, ἐπώλουν, ἐφύτευον, ᾠκοδόμουν;
  • Nova Versão Internacional - “Aconteceu a mesma coisa nos dias de Ló. O povo estava comendo e bebendo, comprando e vendendo, plantando e construindo.
  • Hoffnung für alle - Es wird genauso sein wie zu Lots Zeiten. Auch damals ging alles seinen gewohnten Gang: Die Menschen aßen und tranken, kauften und verkauften, pflanzten und bauten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “และเช่นเดียวกับในสมัยโลท ผู้คนกินดื่ม ซื้อ ขาย ปลูกสร้าง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เช่น​เดียว​กับ​สมัย​ของ​โลท ​ที่​ผู้​คน​ดื่ม​กิน หรือ​ซื้อ​ขาย หว่าน​ไถ​เพาะ​ปลูก และ​ปลูก​สร้าง​บ้าน​เรือน
  • Sáng Thế Ký 13:13 - Người Sô-đôm vốn độc ác và phạm tội trọng đối với Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 19:1 - Tối hôm ấy, hai thiên sứ đến cổng thành Sô-đôm và gặp Lót đang ngồi tại đó. Thấy họ đến, Lót đứng dậy nghênh đón và sấp mình xuống đất.
  • Sáng Thế Ký 19:2 - Lót mời: “Thưa hai ngài, kính mời hai ngài đến nhà tôi nghỉ tạm đêm nay. Sáng mai, hai ngài có thể dậy sớm lên đường.” Họ đáp: “Cám ơn ông, tối nay chúng tôi ở ngoài phố cũng được.”
  • Sáng Thế Ký 19:3 - Vì Lót sốt sắng mời mọc nên rốt cuộc họ về nhà Lót. Lót dọn tiệc lớn khoản đãi, có cả bánh không men.
  • Sáng Thế Ký 19:4 - Nhưng trước khi họ chuẩn bị đi nghỉ thì những người đàn ông Sô-đôm, từ trẻ đến già, của khắp thành lũ lượt kéo đến vây quanh nhà.
  • Sáng Thế Ký 19:5 - Chúng gọi Lót ra chất vấn: “Hai người khách vào nhà anh khi tối ở đâu? Đem họ ra cho chúng ta hành dâm!”
  • Sáng Thế Ký 19:6 - Lót ra khỏi nhà, sập cửa lại,
  • Sáng Thế Ký 19:7 - và nói với họ: “Anh em ơi, đừng làm điều ác đó!
  • Sáng Thế Ký 19:8 - Tôi có hai con gái chưa chồng. Tôi sẽ dẫn chúng ra cho anh em muốn làm gì mặc ý; nhưng xin đừng làm hại hai người kia, vì họ đã đến tá túc dưới mái nhà tôi.”
  • Sáng Thế Ký 19:9 - Bọn chúng nói: “Lui ra! Tên này đến đây kiều ngụ mà nay dám giở giọng quan tòa! Ta phải xử tội mày nặng hơn hai người kia!” Chúng xông lên ép Lót vào cửa và làm cửa gần bật tung.
  • Sáng Thế Ký 19:10 - Nhưng hai thiên sứ đưa tay kéo Lót vào nhà, đóng cửa lại,
  • Sáng Thế Ký 19:11 - và làm cho đoàn dân Sô-đôm đang vây quanh bị mù mắt, tìm cửa vào không được.
  • Sáng Thế Ký 19:12 - Hai thiên sứ hỏi Lót: “Gia đình ông đủ mặt ở đây chưa? Hãy đem con rể, con trai, con gái, và người nhà ra khỏi đây lập tức.
  • Sáng Thế Ký 19:13 - Chúng ta sắp tiêu diệt thành, vì tiếng kêu ai oán đã thấu đến tai Chúa Hằng Hữu nên Ngài sai chúng ta xuống thực thi án phạt.”
  • Sáng Thế Ký 19:14 - Lót chạy ra báo tin cho hai rể hứa: “Hai con phải đi khỏi thành ngay! Chúa Hằng Hữu sắp tiêu diệt thành này.” Nhưng hai người ấy tưởng Lót nói đùa.
  • Sáng Thế Ký 19:15 - Trời gần sáng, hai thiên sứ hối thúc Lót: “Nhanh lên! Hãy đem vợ và hai con gái ra khỏi đây lập tức, kẻo ông bị tiêu diệt chung với thành này!”
  • Sáng Thế Ký 19:16 - Thấy Lót chần chờ, hai thiên sứ nắm tay Lót và vợ con ông, kéo ngay ra khỏi thành, đưa đến chỗ an toàn, vì Chúa Hằng Hữu thương xót họ.
  • Sáng Thế Ký 19:17 - Một thiên sứ bảo họ: “Chạy nhanh lên kẻo mất mạng! Đừng ngoảnh lại hay ngừng lại bất cứ đâu ở đồng bằng. Hãy trốn ngay lên núi, kẻo bị vạ lây!”
  • Sáng Thế Ký 19:18 - Lót thưa: “Ôi, thưa ngài, không được đâu.
  • Sáng Thế Ký 19:19 - Hai ngài đã thương tình cứu mạng tôi, nhưng tôi sợ chạy lên núi không kịp. Tai họa ấy xảy ra, tôi làm sao thoát chết?
  • Sáng Thế Ký 19:20 - Nhìn kìa, có một thành nhỏ gần đây. Xin cho tôi đến ẩn náu trong thành nhỏ đó. Như thế, tôi mới mong bảo toàn mạng sống.”
  • Sáng Thế Ký 19:21 - Thiên sứ đáp: “Được, ta chấp thuận lời ông xin và không tiêu diệt thành nhỏ đó đâu.
  • Sáng Thế Ký 19:22 - Phải nhanh lên, vì ta không hành động được cho đến khi ông vào thành đó.” (Từ ngày ấy, người ta gọi thành này là Xoa, nghĩa là “thành nhỏ.”)
  • Sáng Thế Ký 19:23 - Mặt trời vừa mọc, Lót chạy đến nơi và vào thành Xoa.
  • Sáng Thế Ký 19:24 - Chúa Hằng Hữu lập tức cho mưa lửa và diêm sinh từ trời đổ xuống thiêu đốt Sô-đôm, Gô-mô-rơ, luôn cả các thành phố, làng mạc trong đồng bằng đó.
  • Sáng Thế Ký 19:25 - Tất cả đều chết cháy: Người, cây cối, và súc vật.
  • Sáng Thế Ký 19:26 - Nhưng vợ ông Lót ngoảnh lại nhìn và biến thành một pho tượng muối.
  • Sáng Thế Ký 19:27 - Áp-ra-ham dậy sớm và đi đến chỗ ông gặp Chúa Hằng Hữu hôm trước.
  • Sáng Thế Ký 19:28 - Ngước lên nhìn về phía Sô-đôm, Gô-mo, và vùng đồng bằng, ông thấy khói đen kịt như khói lò lửa lớn cuồn cuộn tỏa lên trời.
  • Sáng Thế Ký 18:20 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ra-ham: “Ta đã nghe tiếng ai oán từ Sô-đôm và Gô-mô-rơ, vì tội ác của chúng thật nặng nề.
  • Sáng Thế Ký 18:21 - Ta sẽ xuống đó xem có đúng như vậy không. Nếu không, Ta muốn biết.”
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
  • Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • Ê-xê-chi-ên 16:49 - Tội của Sô-đôm em ngươi là kiêu căng, lười biếng, và chẳng đưa tay cứu giúp người nghèo nàn túng thiếu trong khi thừa thải lương thực.
  • Ê-xê-chi-ên 16:50 - Ta thấy nó ngạo mạn làm những việc ghê tởm nên đã tiêu diệt nó.
圣经
资源
计划
奉献