Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:37 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các môn đệ hỏi: “Thưa Chúa, việc đó sẽ xảy ra tại đâu?” Chúa Giê-xu đáp: “Xác chết nằm đâu, chim kên kên tụ họp ở đó.”
  • 新标点和合本 - 门徒说:“主啊,在哪里有这事呢?”耶稣说:“尸首在哪里,鹰也必聚在那里。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 门徒回答他说:“主啊,在哪里呢?”耶稣对他们说:“尸首在哪里,鹰也会聚在哪里。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 门徒回答他说:“主啊,在哪里呢?”耶稣对他们说:“尸首在哪里,鹰也会聚在哪里。”
  • 当代译本 - 门徒问:“主啊,在哪里有这事呢?” 耶稣回答说:“尸体在哪里,秃鹰就会聚集在哪里。”
  • 圣经新译本 - 门徒问耶稣:“主啊,这些事会在哪里发生呢?”主说:“尸首在哪里,鹰也会聚集在哪里。”
  • 中文标准译本 - 门徒们问耶稣,说:“主啊,在哪里呢?” 耶稣对他们说:“尸体在哪里,秃鹰也就聚集在哪里。”
  • 现代标点和合本 - 门徒说:“主啊,在哪里有这事呢?”耶稣说:“尸首在哪里,鹰也必聚在哪里。”
  • 和合本(拼音版) - 门徒说:“主啊,在哪里有这事呢?”耶稣说:“尸首在哪里,鹰也必聚在那里。”
  • New International Version - “Where, Lord?” they asked. He replied, “Where there is a dead body, there the vultures will gather.”
  • New International Reader's Version - “Where, Lord?” his disciples asked. He replied, “The vultures will gather where there is a dead body.”
  • English Standard Version - And they said to him, “Where, Lord?” He said to them, “Where the corpse is, there the vultures will gather.”
  • New Living Translation - “Where will this happen, Lord?” the disciples asked. Jesus replied, “Just as the gathering of vultures shows there is a carcass nearby, so these signs indicate that the end is near.”
  • The Message - Trying to take all this in, the disciples said, “Master, where?” He told them, “Watch for the circling of the vultures. They’ll spot the corpse first. The action will begin around my dead body.”
  • Christian Standard Bible - “Where, Lord?” they asked him. He said to them, “Where the corpse is, there also the vultures will be gathered.”
  • New American Standard Bible - And responding, they *said to Him, “Where, Lord?” And He said to them, “Where the body is, there also the vultures will be gathered.”
  • New King James Version - And they answered and said to Him, “Where, Lord?” So He said to them, “Wherever the body is, there the eagles will be gathered together.”
  • Amplified Bible - And they asked Him, “Where, Lord?” He answered, “Where the corpse is, there the vultures will be gathered.”
  • American Standard Version - And they answering say unto him, Where, Lord? And he said unto them, Where the body is, thither will the eagles also be gathered together.
  • King James Version - And they answered and said unto him, Where, Lord? And he said unto them, Wheresoever the body is, thither will the eagles be gathered together.
  • New English Translation - Then the disciples said to him, “Where, Lord?” He replied to them, “Where the dead body is, there the vultures will gather.”
  • World English Bible - They, answering, asked him, “Where, Lord?” He said to them, “Where the body is, there the vultures will also be gathered together.”
  • 新標點和合本 - 門徒說:「主啊,在哪裏有這事呢?」耶穌說:「屍首在哪裏,鷹也必聚在那裏。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 門徒回答他說:「主啊,在哪裏呢?」耶穌對他們說:「屍首在哪裏,鷹也會聚在哪裏。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 門徒回答他說:「主啊,在哪裏呢?」耶穌對他們說:「屍首在哪裏,鷹也會聚在哪裏。」
  • 當代譯本 - 門徒問:「主啊,在哪裡有這事呢?」 耶穌回答說:「屍體在哪裡,禿鷹就會聚集在哪裡。」
  • 聖經新譯本 - 門徒問耶穌:“主啊,這些事會在哪裡發生呢?”主說:“屍首在哪裡,鷹也會聚集在哪裡。”
  • 呂振中譯本 - 門徒應時 問 他說:『主啊,在哪裏呢?』他對他們說:『屍身在哪裏,兀鷹也必聚在哪裏。』
  • 中文標準譯本 - 門徒們問耶穌,說:「主啊,在哪裡呢?」 耶穌對他們說:「屍體在哪裡,禿鷹也就聚集在哪裡。」
  • 現代標點和合本 - 門徒說:「主啊,在哪裡有這事呢?」耶穌說:「屍首在哪裡,鷹也必聚在哪裡。」
  • 文理和合譯本 - 眾問曰、主歟、何處有此、曰、屍所在、鷙鳥集焉、
  • 文理委辦譯本 - 眾曰、主、何處有之、曰、屍所在、鷙鳥集焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾謂之曰、主何處有此、曰、屍在何處、鵰鷹集焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 門徒問曰:『主事在何方?』對曰:『屍之所在、鷹之所集也。』
  • Nueva Versión Internacional - —¿Dónde, Señor? —preguntaron. —Donde esté el cadáver, allí se reunirán los buitres —respondió él.
  • 현대인의 성경 - 그때 제자들이 “주님, 어디서 그런 일이 일어나겠습니까?” 하고 묻자 “시체가 있는 곳에는 독수리가 모여들기 마련이다” 하고 예수님이 대답하셨다.
  • Новый Русский Перевод - – Где, Господи? – спросили они. Иисус ответил: – Где труп, туда соберутся и стервятники.
  • Восточный перевод - – Где, Повелитель? – спросили они. Иса ответил: – Где труп, туда соберутся и стервятники .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Где, Повелитель? – спросили они. Иса ответил: – Где труп, туда соберутся и стервятники .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Где, Повелитель? – спросили они. Исо ответил: – Где труп, туда соберутся и стервятники .
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors les disciples lui demandèrent : Où cela se passera-t-il, Seigneur ? Il leur répondit : Là où sera le cadavre, là se rassembleront les vautours .
  • リビングバイブル - 「主よ。どこでそんなことが起こるのですか。」「死体のあるところに、はげたかも集まるのです。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀποκριθέντες λέγουσιν αὐτῷ· ποῦ, κύριε; ὁ δὲ εἶπεν αὐτοῖς· ὅπου τὸ σῶμα, ἐκεῖ καὶ οἱ ἀετοὶ ἐπισυναχθήσονται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀποκριθέντες λέγουσιν αὐτῷ, ποῦ, Κύριε? ὁ δὲ εἶπεν αὐτοῖς, ὅπου τὸ σῶμα, ἐκεῖ καὶ οἱ ἀετοὶ ἐπισυναχθήσονται.
  • Nova Versão Internacional - “Onde, Senhor?”, perguntaram eles. Ele respondeu: “Onde houver um cadáver, ali se ajuntarão os abutres”.
  • Hoffnung für alle - »Herr, wo wird sich das ereignen?«, fragten die Jünger. Da antwortete ihnen Jesus: »Das werdet ihr schon sehen. Auch die Geier erkennen, wo ein verendetes Tier liegt, und sammeln sich dort.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาทั้งหลายทูลถามว่า “ที่ไหน พระเจ้าข้า?” พระองค์ตรัสว่า “ซากศพอยู่ที่ไหน แร้งกาจะชุมนุมกันอยู่ที่นั่น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​เหล่า​นั้น​ถาม​ว่า “ที่​ไหน พระ​องค์​ท่าน” พระ​องค์​ตอบ​ว่า “ซาก​ศพ​อยู่​ที่​ไหน ฝูง​อีแร้ง​ก็​จะ​รุม​กัน​อยู่​ที่​นั่น”
交叉引用
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
  • Gióp 39:29 - Từ trên ấy, nó rình mồi săn bắt, mắt nó nhìn bao quát thật xa.
  • Gióp 39:30 - Đàn con nó cũng quen hút máu. Vì nơi đâu có xác chết là nó đến ngay.”
  • A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
  • A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
  • A-mốt 9:4 - Dù chúng bị quân thù lưu đày, Ta cũng sẽ sai gươm giết chúng tại đó. Ta đã định giáng tai họa trên chúng chứ không cứu giúp chúng.”
  • Xa-cha-ri 13:8 - Hai phần ba dân số trong toàn xứ sẽ diệt và chết,” Chúa Hằng Hữu phán. “Nhưng một phần ba được sống sót.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
  • Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Ma-thi-ơ 24:28 - Xác chết nằm đâu, chim kên kên tụ họp tại đó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các môn đệ hỏi: “Thưa Chúa, việc đó sẽ xảy ra tại đâu?” Chúa Giê-xu đáp: “Xác chết nằm đâu, chim kên kên tụ họp ở đó.”
  • 新标点和合本 - 门徒说:“主啊,在哪里有这事呢?”耶稣说:“尸首在哪里,鹰也必聚在那里。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 门徒回答他说:“主啊,在哪里呢?”耶稣对他们说:“尸首在哪里,鹰也会聚在哪里。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 门徒回答他说:“主啊,在哪里呢?”耶稣对他们说:“尸首在哪里,鹰也会聚在哪里。”
  • 当代译本 - 门徒问:“主啊,在哪里有这事呢?” 耶稣回答说:“尸体在哪里,秃鹰就会聚集在哪里。”
  • 圣经新译本 - 门徒问耶稣:“主啊,这些事会在哪里发生呢?”主说:“尸首在哪里,鹰也会聚集在哪里。”
  • 中文标准译本 - 门徒们问耶稣,说:“主啊,在哪里呢?” 耶稣对他们说:“尸体在哪里,秃鹰也就聚集在哪里。”
  • 现代标点和合本 - 门徒说:“主啊,在哪里有这事呢?”耶稣说:“尸首在哪里,鹰也必聚在哪里。”
  • 和合本(拼音版) - 门徒说:“主啊,在哪里有这事呢?”耶稣说:“尸首在哪里,鹰也必聚在那里。”
  • New International Version - “Where, Lord?” they asked. He replied, “Where there is a dead body, there the vultures will gather.”
  • New International Reader's Version - “Where, Lord?” his disciples asked. He replied, “The vultures will gather where there is a dead body.”
  • English Standard Version - And they said to him, “Where, Lord?” He said to them, “Where the corpse is, there the vultures will gather.”
  • New Living Translation - “Where will this happen, Lord?” the disciples asked. Jesus replied, “Just as the gathering of vultures shows there is a carcass nearby, so these signs indicate that the end is near.”
  • The Message - Trying to take all this in, the disciples said, “Master, where?” He told them, “Watch for the circling of the vultures. They’ll spot the corpse first. The action will begin around my dead body.”
  • Christian Standard Bible - “Where, Lord?” they asked him. He said to them, “Where the corpse is, there also the vultures will be gathered.”
  • New American Standard Bible - And responding, they *said to Him, “Where, Lord?” And He said to them, “Where the body is, there also the vultures will be gathered.”
  • New King James Version - And they answered and said to Him, “Where, Lord?” So He said to them, “Wherever the body is, there the eagles will be gathered together.”
  • Amplified Bible - And they asked Him, “Where, Lord?” He answered, “Where the corpse is, there the vultures will be gathered.”
  • American Standard Version - And they answering say unto him, Where, Lord? And he said unto them, Where the body is, thither will the eagles also be gathered together.
  • King James Version - And they answered and said unto him, Where, Lord? And he said unto them, Wheresoever the body is, thither will the eagles be gathered together.
  • New English Translation - Then the disciples said to him, “Where, Lord?” He replied to them, “Where the dead body is, there the vultures will gather.”
  • World English Bible - They, answering, asked him, “Where, Lord?” He said to them, “Where the body is, there the vultures will also be gathered together.”
  • 新標點和合本 - 門徒說:「主啊,在哪裏有這事呢?」耶穌說:「屍首在哪裏,鷹也必聚在那裏。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 門徒回答他說:「主啊,在哪裏呢?」耶穌對他們說:「屍首在哪裏,鷹也會聚在哪裏。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 門徒回答他說:「主啊,在哪裏呢?」耶穌對他們說:「屍首在哪裏,鷹也會聚在哪裏。」
  • 當代譯本 - 門徒問:「主啊,在哪裡有這事呢?」 耶穌回答說:「屍體在哪裡,禿鷹就會聚集在哪裡。」
  • 聖經新譯本 - 門徒問耶穌:“主啊,這些事會在哪裡發生呢?”主說:“屍首在哪裡,鷹也會聚集在哪裡。”
  • 呂振中譯本 - 門徒應時 問 他說:『主啊,在哪裏呢?』他對他們說:『屍身在哪裏,兀鷹也必聚在哪裏。』
  • 中文標準譯本 - 門徒們問耶穌,說:「主啊,在哪裡呢?」 耶穌對他們說:「屍體在哪裡,禿鷹也就聚集在哪裡。」
  • 現代標點和合本 - 門徒說:「主啊,在哪裡有這事呢?」耶穌說:「屍首在哪裡,鷹也必聚在哪裡。」
  • 文理和合譯本 - 眾問曰、主歟、何處有此、曰、屍所在、鷙鳥集焉、
  • 文理委辦譯本 - 眾曰、主、何處有之、曰、屍所在、鷙鳥集焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾謂之曰、主何處有此、曰、屍在何處、鵰鷹集焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 門徒問曰:『主事在何方?』對曰:『屍之所在、鷹之所集也。』
  • Nueva Versión Internacional - —¿Dónde, Señor? —preguntaron. —Donde esté el cadáver, allí se reunirán los buitres —respondió él.
  • 현대인의 성경 - 그때 제자들이 “주님, 어디서 그런 일이 일어나겠습니까?” 하고 묻자 “시체가 있는 곳에는 독수리가 모여들기 마련이다” 하고 예수님이 대답하셨다.
  • Новый Русский Перевод - – Где, Господи? – спросили они. Иисус ответил: – Где труп, туда соберутся и стервятники.
  • Восточный перевод - – Где, Повелитель? – спросили они. Иса ответил: – Где труп, туда соберутся и стервятники .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Где, Повелитель? – спросили они. Иса ответил: – Где труп, туда соберутся и стервятники .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Где, Повелитель? – спросили они. Исо ответил: – Где труп, туда соберутся и стервятники .
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors les disciples lui demandèrent : Où cela se passera-t-il, Seigneur ? Il leur répondit : Là où sera le cadavre, là se rassembleront les vautours .
  • リビングバイブル - 「主よ。どこでそんなことが起こるのですか。」「死体のあるところに、はげたかも集まるのです。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀποκριθέντες λέγουσιν αὐτῷ· ποῦ, κύριε; ὁ δὲ εἶπεν αὐτοῖς· ὅπου τὸ σῶμα, ἐκεῖ καὶ οἱ ἀετοὶ ἐπισυναχθήσονται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀποκριθέντες λέγουσιν αὐτῷ, ποῦ, Κύριε? ὁ δὲ εἶπεν αὐτοῖς, ὅπου τὸ σῶμα, ἐκεῖ καὶ οἱ ἀετοὶ ἐπισυναχθήσονται.
  • Nova Versão Internacional - “Onde, Senhor?”, perguntaram eles. Ele respondeu: “Onde houver um cadáver, ali se ajuntarão os abutres”.
  • Hoffnung für alle - »Herr, wo wird sich das ereignen?«, fragten die Jünger. Da antwortete ihnen Jesus: »Das werdet ihr schon sehen. Auch die Geier erkennen, wo ein verendetes Tier liegt, und sammeln sich dort.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาทั้งหลายทูลถามว่า “ที่ไหน พระเจ้าข้า?” พระองค์ตรัสว่า “ซากศพอยู่ที่ไหน แร้งกาจะชุมนุมกันอยู่ที่นั่น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​เหล่า​นั้น​ถาม​ว่า “ที่​ไหน พระ​องค์​ท่าน” พระ​องค์​ตอบ​ว่า “ซาก​ศพ​อยู่​ที่​ไหน ฝูง​อีแร้ง​ก็​จะ​รุม​กัน​อยู่​ที่​นั่น”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
  • Gióp 39:29 - Từ trên ấy, nó rình mồi săn bắt, mắt nó nhìn bao quát thật xa.
  • Gióp 39:30 - Đàn con nó cũng quen hút máu. Vì nơi đâu có xác chết là nó đến ngay.”
  • A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
  • A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
  • A-mốt 9:4 - Dù chúng bị quân thù lưu đày, Ta cũng sẽ sai gươm giết chúng tại đó. Ta đã định giáng tai họa trên chúng chứ không cứu giúp chúng.”
  • Xa-cha-ri 13:8 - Hai phần ba dân số trong toàn xứ sẽ diệt và chết,” Chúa Hằng Hữu phán. “Nhưng một phần ba được sống sót.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
  • Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Ma-thi-ơ 24:28 - Xác chết nằm đâu, chim kên kên tụ họp tại đó.
圣经
资源
计划
奉献