Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến làng Bê-pha-giê và Bê-tha-ni trên Núi Ô-liu, Chúa sai hai môn đệ đi lên trước:
  • 新标点和合本 - 将近伯法其和伯大尼,在一座山名叫橄榄山那里,就打发两个门徒,说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 快到伯法其和伯大尼,在名叫橄榄山的地方,他打发两个门徒,
  • 和合本2010(神版-简体) - 快到伯法其和伯大尼,在名叫橄榄山的地方,他打发两个门徒,
  • 当代译本 - 快到橄榄山的伯法其和伯大尼时,耶稣派了两个门徒,并嘱咐说:
  • 圣经新译本 - 将到伯法其和伯大尼,就在橄榄山那里,他差派两个门徒,
  • 中文标准译本 - 快到伯法其和伯大尼,那叫做“橄榄园”的山,耶稣派了两个门徒,
  • 现代标点和合本 - 将近伯法其和伯大尼,在一座山名叫橄榄山那里,就打发两个门徒,说:
  • 和合本(拼音版) - 将近伯法其和伯大尼,在一座山名叫橄榄山那里,就打发两个门徒,说:
  • New International Version - As he approached Bethphage and Bethany at the hill called the Mount of Olives, he sent two of his disciples, saying to them,
  • New International Reader's Version - He approached Bethphage and Bethany. The hill there was called the Mount of Olives. Jesus sent out two of his disciples. He said to them,
  • English Standard Version - When he drew near to Bethphage and Bethany, at the mount that is called Olivet, he sent two of the disciples,
  • New Living Translation - As he came to the towns of Bethphage and Bethany on the Mount of Olives, he sent two disciples ahead.
  • Christian Standard Bible - As he approached Bethphage and Bethany, at the place called the Mount of Olives, he sent two of the disciples
  • New American Standard Bible - When He approached Bethphage and Bethany, near the mountain that is called Olivet, He sent two of the disciples,
  • New King James Version - And it came to pass, when He drew near to Bethphage and Bethany, at the mountain called Olivet, that He sent two of His disciples,
  • Amplified Bible - When He approached Bethphage and Bethany, at the mount that is called Olivet, He sent two of the disciples,
  • American Standard Version - And it came to pass, when he drew nigh unto Bethphage and Bethany, at the mount that is called Olivet, he sent two of the disciples,
  • King James Version - And it came to pass, when he was come nigh to Bethphage and Bethany, at the mount called the mount of Olives, he sent two of his disciples,
  • New English Translation - Now when he approached Bethphage and Bethany, at the place called the Mount of Olives, he sent two of the disciples,
  • World English Bible - When he came near to Bethsphage and Bethany, at the mountain that is called Olivet, he sent two of his disciples,
  • 新標點和合本 - 將近伯法其和伯大尼,在一座山名叫橄欖山那裏,就打發兩個門徒,說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 快到伯法其和伯大尼,在名叫橄欖山的地方,他打發兩個門徒,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 快到伯法其和伯大尼,在名叫橄欖山的地方,他打發兩個門徒,
  • 當代譯本 - 快到橄欖山的伯法其和伯大尼時,耶穌派了兩個門徒,並囑咐說:
  • 聖經新譯本 - 將到伯法其和伯大尼,就在橄欖山那裡,他差派兩個門徒,
  • 呂振中譯本 - 將近 伯法其 和 伯大尼 ,在一座叫 橄欖園 的山那裏,耶穌差遣門徒中兩個人,
  • 中文標準譯本 - 快到伯法其和伯大尼,那叫做「橄欖園」的山,耶穌派了兩個門徒,
  • 現代標點和合本 - 將近伯法其和伯大尼,在一座山名叫橄欖山那裡,就打發兩個門徒,說:
  • 文理和合譯本 - 既近伯法其、伯大尼、於橄欖山、遣門徒二人、
  • 文理委辦譯本 - 至伯法基、伯大尼、近橄欖山、遣門徒二人曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既近 伯法基 及 伯他尼 、在 在或作近 油果山、乃遣二門徒曰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 將近 白法基 、 伯大尼 、折向 忠果山 、遣發二徒
  • Nueva Versión Internacional - Cuando se acercó a Betfagué y a Betania, junto al monte llamado de los Olivos, envió a dos de sus discípulos con este encargo:
  • 현대인의 성경 - 감람산 기슭 벳바게와 베다니에 이르렀을 때 예수님은 두 제자를 보내시며
  • Новый Русский Перевод - Приближаясь к Виффагии и Вифании, что расположены у Оливковой горы, Он послал вперед двух учеников,
  • Восточный перевод - Приближаясь к Виффагии и Вифании, что расположены у Оливковой горы, Он послал вперёд двух учеников,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приближаясь к Виффагии и Вифании, что расположены у Оливковой горы, Он послал вперёд двух учеников,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приближаясь к Виффагии и Вифании, что расположены у Оливковой горы, Он послал вперёд двух учеников,
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme il approchait de Bethphagé et de Béthanie, près de la colline appelée « mont des Oliviers », il envoya deux de ses disciples
  • リビングバイブル - 一行がオリーブ山のふもとのベテパゲとベタニヤの村に近づいた時、イエスは、先に二人の弟子を使いに出して、こう指示されました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἐγένετο ὡς ἤγγισεν εἰς Βηθφαγὴ καὶ Βηθανία[ν] πρὸς τὸ ὄρος τὸ καλούμενον Ἐλαιῶν, ἀπέστειλεν δύο τῶν μαθητῶν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐγένετο ὡς ἤγγισεν εἰς Βηθφαγὴ καὶ Βηθανίαν, πρὸς τὸ ὄρος τὸ καλούμενον Ἐλαιῶν, ἀπέστειλεν δύο τῶν μαθητῶν
  • Nova Versão Internacional - Ao aproximar-se de Betfagé e de Betânia, no monte chamado das Oliveiras, enviou dois dos seus discípulos, dizendo-lhes:
  • Hoffnung für alle - In der Nähe von Betfage und Betanien, zwei Ortschaften am Ölberg, schickte er zwei seiner Jünger voraus mit dem Auftrag:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเสด็จมาใกล้หมู่บ้านเบธฟายีและเบธานีบนภูเขามะกอกเทศ พระองค์ทรงส่งสาวกสองคนไป พร้อมตรัสสั่งว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​พระ​องค์​เข้า​มา​ใกล้​หมู่บ้าน​เบธฟายี​และ​เบธานี​ที่​อยู่​ใน​บริเวณ​ภูเขา​มะกอก พระ​องค์​ส่ง​สาวก 2 คน​ไป​โดย​กล่าว​ว่า
交叉引用
  • Giăng 12:12 - Hôm sau, được tin Chúa Giê-xu trên đường lên Giê-ru-sa-lem sắp vào thành. Một đoàn dân đông đảo về dự lễ Vượt Qua,
  • Giăng 12:13 - liền lũ lượt kéo ra đường, mỗi người cầm cành cây cọ đi đón Chúa. Dân chúng nô nức tung hô: “Chúc tụng Đức Chúa Trời! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Hoan hô Vua Ít-ra-ên!”
  • Giăng 12:14 - Chúa Giê-xu gặp một lừa con liền cỡi đi, đúng như lời tiên tri đã nói:
  • Giăng 12:15 - “Dân chúng Giê-ru-sa-lem, đừng sợ hãi! Vì Vua các ngươi đang ngự đến, cỡi trên lưng lừa con.”
  • Giăng 12:16 - Lúc ấy, các môn đệ Chúa chưa hiểu. Nhưng sau khi Chúa Giê-xu được vinh quang, họ nhớ lại và nhận thấy bao nhiêu lời tiên tri đều ứng nghiệm ngay trước mắt họ.
  • Mác 11:1 - Khi đến gần Giê-ru-sa-lem, ngang làng Bê-pha-giê và Bê-tha-ni, trên Núi Ô-liu, Chúa Giê-xu sai hai môn đệ đi trước.
  • Mác 11:2 - Ngài dặn họ: “Các con cứ đi đến làng trước mặt, vừa vào làng, sẽ thấy một con lừa con chưa ai cưỡi đang cột tại đó. Cứ mở dây dắt lừa về đây cho Ta.
  • Mác 11:3 - Nếu ai hỏi, các con trả lời: ‘Chúa cần dùng nó, rồi sẽ trả ngay.’”
  • Mác 11:4 - Hai môn đệ vâng lệnh ra đi, quả nhiên thấy lừa con buộc nơi cổng bên đường. Khi họ mở dây,
  • Mác 11:5 - có mấy người đứng đó hỏi: “Các ông mở lừa làm gì?”
  • Mác 11:6 - Hai môn đệ lặp lại những lời Chúa Giê-xu đã dặn, người ta liền để cho đi.
  • Mác 11:7 - Họ đem lừa con về cho Chúa, lấy áo mình lót trên lưng lừa để Ngài lên cưỡi.
  • Mác 11:8 - Nhiều người trải áo trên đường, người khác rải lá cây vừa bẻ ngoài đồng.
  • Mác 11:9 - Người đi trước, người theo sau đều tung hô: “Chúc tụng Đức Chúa Trời! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!
  • Mác 11:10 - Phước cho Vương Quốc sắp đến của tổ phụ Đa-vít! Chúc tụng Đức Chúa Trời trên nơi chí cao!”
  • Mác 11:11 - Chúa Giê-xu đến Giê-ru-sa-lem, vào trong Đền Thờ. Sau khi quan sát mọi vật, Ngài rời khỏi đó vì trời đã tối. Ngài đem mười hai sứ đồ trở lại Bê-tha-ni.
  • Lu-ca 22:39 - Rời phòng tiệc, Chúa Giê-xu lên Núi Ô-liu như thường lệ. Các môn đệ đi theo Ngài.
  • Lu-ca 19:37 - Lúc đến quãng đường dốc Núi Ô-liu, đoàn môn đệ đông đảo vừa đi vừa tung hô ngợi tôn Đức Chúa Trời về những phép lạ họ đã thấy.
  • Lu-ca 24:50 - Chúa Giê-xu dẫn các môn đệ đến gần làng Bê-tha-ni rồi đưa tay ban phước cho họ.
  • Xa-cha-ri 14:4 - Trong ngày ấy, chân Ngài đứng trên Núi Ô-liu, về phía đông Giê-ru-sa-lem. Và Núi Ô-liu sẽ bị chẻ ra làm đôi, tạo nên một thung lũng lớn chạy dài từ đông sang tây. Nửa núi sẽ dời về phía bắc, và nửa kia dời về phía nam.
  • Lu-ca 21:37 - Ngày nào cũng thế, ban ngày Chúa Giê-xu vào Đền Thờ giảng dạy, ban đêm, Ngài về nghỉ trên Núi Ô-liu.
  • Ma-thi-ơ 21:1 - Khi Chúa Giê-xu và các môn đệ gần đến Giê-ru-sa-lem, ngang làng Bê-pha-giê trên sườn Núi Ô-liu, Chúa Giê-xu sai hai môn đệ đi trước
  • Ma-thi-ơ 21:2 - và dặn: “Các con đi thẳng vào làng trước mặt, sẽ thấy một con lừa cái buộc bên cạnh một lừa con. Cứ mở dây dắt chúng về đây cho Ta!
  • Ma-thi-ơ 21:3 - Nếu có ai hỏi, các con trả lời: ‘Chúa cần dùng chúng,’ người ta sẽ cho đi.”
  • Ma-thi-ơ 21:4 - Việc xảy ra đúng theo lời tiên tri:
  • Ma-thi-ơ 21:5 - “Hãy loan báo cho người Ít-ra-ên: ‘Vua các ngươi đang đến thăm. Ngài khiêm tốn cưỡi lừa con— là con lừa cái.’”
  • Ma-thi-ơ 21:6 - Hai môn đệ vâng lệnh ra đi, làm đúng điều Chúa Giê-xu dạy.
  • Ma-thi-ơ 21:7 - Họ dắt lừa cái và lừa con về, lót áo mình trên lưng để Chúa lên cưỡi.
  • Ma-thi-ơ 21:8 - Trong dân chúng, nhiều người lấy áo mình trải trên đường, người khác bẻ nhánh cây rải trước mặt Chúa.
  • Ma-thi-ơ 21:9 - Người vượt lên trước, người chạy theo sau, tung hô: “Chúc tụng Con Vua Đa-vít! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Chúc tụng Đức Chúa Trời trên nơi chí cao!”
  • Ma-thi-ơ 21:10 - Cả thành Giê-ru-sa-lem náo động khi Chúa tiến vào thành. Họ hỏi: “Ông này là ai?”
  • Ma-thi-ơ 21:11 - Đám đông theo Chúa đáp: “Nhà Tiên Tri Giê-xu, ở Na-xa-rét, xứ Ga-li-lê!”
  • Ma-thi-ơ 21:17 - Rồi Chúa bỏ họ, ra khỏi thủ đô, về trọ tại làng Bê-tha-ni đêm ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:12 - Các sứ đồ liền xuống Núi Ô-liu, trở về Giê-ru-sa-lem. Núi ấy chỉ cách Giê-ru-sa-lem độ 1.100 mét.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến làng Bê-pha-giê và Bê-tha-ni trên Núi Ô-liu, Chúa sai hai môn đệ đi lên trước:
  • 新标点和合本 - 将近伯法其和伯大尼,在一座山名叫橄榄山那里,就打发两个门徒,说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 快到伯法其和伯大尼,在名叫橄榄山的地方,他打发两个门徒,
  • 和合本2010(神版-简体) - 快到伯法其和伯大尼,在名叫橄榄山的地方,他打发两个门徒,
  • 当代译本 - 快到橄榄山的伯法其和伯大尼时,耶稣派了两个门徒,并嘱咐说:
  • 圣经新译本 - 将到伯法其和伯大尼,就在橄榄山那里,他差派两个门徒,
  • 中文标准译本 - 快到伯法其和伯大尼,那叫做“橄榄园”的山,耶稣派了两个门徒,
  • 现代标点和合本 - 将近伯法其和伯大尼,在一座山名叫橄榄山那里,就打发两个门徒,说:
  • 和合本(拼音版) - 将近伯法其和伯大尼,在一座山名叫橄榄山那里,就打发两个门徒,说:
  • New International Version - As he approached Bethphage and Bethany at the hill called the Mount of Olives, he sent two of his disciples, saying to them,
  • New International Reader's Version - He approached Bethphage and Bethany. The hill there was called the Mount of Olives. Jesus sent out two of his disciples. He said to them,
  • English Standard Version - When he drew near to Bethphage and Bethany, at the mount that is called Olivet, he sent two of the disciples,
  • New Living Translation - As he came to the towns of Bethphage and Bethany on the Mount of Olives, he sent two disciples ahead.
  • Christian Standard Bible - As he approached Bethphage and Bethany, at the place called the Mount of Olives, he sent two of the disciples
  • New American Standard Bible - When He approached Bethphage and Bethany, near the mountain that is called Olivet, He sent two of the disciples,
  • New King James Version - And it came to pass, when He drew near to Bethphage and Bethany, at the mountain called Olivet, that He sent two of His disciples,
  • Amplified Bible - When He approached Bethphage and Bethany, at the mount that is called Olivet, He sent two of the disciples,
  • American Standard Version - And it came to pass, when he drew nigh unto Bethphage and Bethany, at the mount that is called Olivet, he sent two of the disciples,
  • King James Version - And it came to pass, when he was come nigh to Bethphage and Bethany, at the mount called the mount of Olives, he sent two of his disciples,
  • New English Translation - Now when he approached Bethphage and Bethany, at the place called the Mount of Olives, he sent two of the disciples,
  • World English Bible - When he came near to Bethsphage and Bethany, at the mountain that is called Olivet, he sent two of his disciples,
  • 新標點和合本 - 將近伯法其和伯大尼,在一座山名叫橄欖山那裏,就打發兩個門徒,說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 快到伯法其和伯大尼,在名叫橄欖山的地方,他打發兩個門徒,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 快到伯法其和伯大尼,在名叫橄欖山的地方,他打發兩個門徒,
  • 當代譯本 - 快到橄欖山的伯法其和伯大尼時,耶穌派了兩個門徒,並囑咐說:
  • 聖經新譯本 - 將到伯法其和伯大尼,就在橄欖山那裡,他差派兩個門徒,
  • 呂振中譯本 - 將近 伯法其 和 伯大尼 ,在一座叫 橄欖園 的山那裏,耶穌差遣門徒中兩個人,
  • 中文標準譯本 - 快到伯法其和伯大尼,那叫做「橄欖園」的山,耶穌派了兩個門徒,
  • 現代標點和合本 - 將近伯法其和伯大尼,在一座山名叫橄欖山那裡,就打發兩個門徒,說:
  • 文理和合譯本 - 既近伯法其、伯大尼、於橄欖山、遣門徒二人、
  • 文理委辦譯本 - 至伯法基、伯大尼、近橄欖山、遣門徒二人曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既近 伯法基 及 伯他尼 、在 在或作近 油果山、乃遣二門徒曰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 將近 白法基 、 伯大尼 、折向 忠果山 、遣發二徒
  • Nueva Versión Internacional - Cuando se acercó a Betfagué y a Betania, junto al monte llamado de los Olivos, envió a dos de sus discípulos con este encargo:
  • 현대인의 성경 - 감람산 기슭 벳바게와 베다니에 이르렀을 때 예수님은 두 제자를 보내시며
  • Новый Русский Перевод - Приближаясь к Виффагии и Вифании, что расположены у Оливковой горы, Он послал вперед двух учеников,
  • Восточный перевод - Приближаясь к Виффагии и Вифании, что расположены у Оливковой горы, Он послал вперёд двух учеников,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приближаясь к Виффагии и Вифании, что расположены у Оливковой горы, Он послал вперёд двух учеников,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приближаясь к Виффагии и Вифании, что расположены у Оливковой горы, Он послал вперёд двух учеников,
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme il approchait de Bethphagé et de Béthanie, près de la colline appelée « mont des Oliviers », il envoya deux de ses disciples
  • リビングバイブル - 一行がオリーブ山のふもとのベテパゲとベタニヤの村に近づいた時、イエスは、先に二人の弟子を使いに出して、こう指示されました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἐγένετο ὡς ἤγγισεν εἰς Βηθφαγὴ καὶ Βηθανία[ν] πρὸς τὸ ὄρος τὸ καλούμενον Ἐλαιῶν, ἀπέστειλεν δύο τῶν μαθητῶν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐγένετο ὡς ἤγγισεν εἰς Βηθφαγὴ καὶ Βηθανίαν, πρὸς τὸ ὄρος τὸ καλούμενον Ἐλαιῶν, ἀπέστειλεν δύο τῶν μαθητῶν
  • Nova Versão Internacional - Ao aproximar-se de Betfagé e de Betânia, no monte chamado das Oliveiras, enviou dois dos seus discípulos, dizendo-lhes:
  • Hoffnung für alle - In der Nähe von Betfage und Betanien, zwei Ortschaften am Ölberg, schickte er zwei seiner Jünger voraus mit dem Auftrag:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเสด็จมาใกล้หมู่บ้านเบธฟายีและเบธานีบนภูเขามะกอกเทศ พระองค์ทรงส่งสาวกสองคนไป พร้อมตรัสสั่งว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​พระ​องค์​เข้า​มา​ใกล้​หมู่บ้าน​เบธฟายี​และ​เบธานี​ที่​อยู่​ใน​บริเวณ​ภูเขา​มะกอก พระ​องค์​ส่ง​สาวก 2 คน​ไป​โดย​กล่าว​ว่า
  • Giăng 12:12 - Hôm sau, được tin Chúa Giê-xu trên đường lên Giê-ru-sa-lem sắp vào thành. Một đoàn dân đông đảo về dự lễ Vượt Qua,
  • Giăng 12:13 - liền lũ lượt kéo ra đường, mỗi người cầm cành cây cọ đi đón Chúa. Dân chúng nô nức tung hô: “Chúc tụng Đức Chúa Trời! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Hoan hô Vua Ít-ra-ên!”
  • Giăng 12:14 - Chúa Giê-xu gặp một lừa con liền cỡi đi, đúng như lời tiên tri đã nói:
  • Giăng 12:15 - “Dân chúng Giê-ru-sa-lem, đừng sợ hãi! Vì Vua các ngươi đang ngự đến, cỡi trên lưng lừa con.”
  • Giăng 12:16 - Lúc ấy, các môn đệ Chúa chưa hiểu. Nhưng sau khi Chúa Giê-xu được vinh quang, họ nhớ lại và nhận thấy bao nhiêu lời tiên tri đều ứng nghiệm ngay trước mắt họ.
  • Mác 11:1 - Khi đến gần Giê-ru-sa-lem, ngang làng Bê-pha-giê và Bê-tha-ni, trên Núi Ô-liu, Chúa Giê-xu sai hai môn đệ đi trước.
  • Mác 11:2 - Ngài dặn họ: “Các con cứ đi đến làng trước mặt, vừa vào làng, sẽ thấy một con lừa con chưa ai cưỡi đang cột tại đó. Cứ mở dây dắt lừa về đây cho Ta.
  • Mác 11:3 - Nếu ai hỏi, các con trả lời: ‘Chúa cần dùng nó, rồi sẽ trả ngay.’”
  • Mác 11:4 - Hai môn đệ vâng lệnh ra đi, quả nhiên thấy lừa con buộc nơi cổng bên đường. Khi họ mở dây,
  • Mác 11:5 - có mấy người đứng đó hỏi: “Các ông mở lừa làm gì?”
  • Mác 11:6 - Hai môn đệ lặp lại những lời Chúa Giê-xu đã dặn, người ta liền để cho đi.
  • Mác 11:7 - Họ đem lừa con về cho Chúa, lấy áo mình lót trên lưng lừa để Ngài lên cưỡi.
  • Mác 11:8 - Nhiều người trải áo trên đường, người khác rải lá cây vừa bẻ ngoài đồng.
  • Mác 11:9 - Người đi trước, người theo sau đều tung hô: “Chúc tụng Đức Chúa Trời! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!
  • Mác 11:10 - Phước cho Vương Quốc sắp đến của tổ phụ Đa-vít! Chúc tụng Đức Chúa Trời trên nơi chí cao!”
  • Mác 11:11 - Chúa Giê-xu đến Giê-ru-sa-lem, vào trong Đền Thờ. Sau khi quan sát mọi vật, Ngài rời khỏi đó vì trời đã tối. Ngài đem mười hai sứ đồ trở lại Bê-tha-ni.
  • Lu-ca 22:39 - Rời phòng tiệc, Chúa Giê-xu lên Núi Ô-liu như thường lệ. Các môn đệ đi theo Ngài.
  • Lu-ca 19:37 - Lúc đến quãng đường dốc Núi Ô-liu, đoàn môn đệ đông đảo vừa đi vừa tung hô ngợi tôn Đức Chúa Trời về những phép lạ họ đã thấy.
  • Lu-ca 24:50 - Chúa Giê-xu dẫn các môn đệ đến gần làng Bê-tha-ni rồi đưa tay ban phước cho họ.
  • Xa-cha-ri 14:4 - Trong ngày ấy, chân Ngài đứng trên Núi Ô-liu, về phía đông Giê-ru-sa-lem. Và Núi Ô-liu sẽ bị chẻ ra làm đôi, tạo nên một thung lũng lớn chạy dài từ đông sang tây. Nửa núi sẽ dời về phía bắc, và nửa kia dời về phía nam.
  • Lu-ca 21:37 - Ngày nào cũng thế, ban ngày Chúa Giê-xu vào Đền Thờ giảng dạy, ban đêm, Ngài về nghỉ trên Núi Ô-liu.
  • Ma-thi-ơ 21:1 - Khi Chúa Giê-xu và các môn đệ gần đến Giê-ru-sa-lem, ngang làng Bê-pha-giê trên sườn Núi Ô-liu, Chúa Giê-xu sai hai môn đệ đi trước
  • Ma-thi-ơ 21:2 - và dặn: “Các con đi thẳng vào làng trước mặt, sẽ thấy một con lừa cái buộc bên cạnh một lừa con. Cứ mở dây dắt chúng về đây cho Ta!
  • Ma-thi-ơ 21:3 - Nếu có ai hỏi, các con trả lời: ‘Chúa cần dùng chúng,’ người ta sẽ cho đi.”
  • Ma-thi-ơ 21:4 - Việc xảy ra đúng theo lời tiên tri:
  • Ma-thi-ơ 21:5 - “Hãy loan báo cho người Ít-ra-ên: ‘Vua các ngươi đang đến thăm. Ngài khiêm tốn cưỡi lừa con— là con lừa cái.’”
  • Ma-thi-ơ 21:6 - Hai môn đệ vâng lệnh ra đi, làm đúng điều Chúa Giê-xu dạy.
  • Ma-thi-ơ 21:7 - Họ dắt lừa cái và lừa con về, lót áo mình trên lưng để Chúa lên cưỡi.
  • Ma-thi-ơ 21:8 - Trong dân chúng, nhiều người lấy áo mình trải trên đường, người khác bẻ nhánh cây rải trước mặt Chúa.
  • Ma-thi-ơ 21:9 - Người vượt lên trước, người chạy theo sau, tung hô: “Chúc tụng Con Vua Đa-vít! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Chúc tụng Đức Chúa Trời trên nơi chí cao!”
  • Ma-thi-ơ 21:10 - Cả thành Giê-ru-sa-lem náo động khi Chúa tiến vào thành. Họ hỏi: “Ông này là ai?”
  • Ma-thi-ơ 21:11 - Đám đông theo Chúa đáp: “Nhà Tiên Tri Giê-xu, ở Na-xa-rét, xứ Ga-li-lê!”
  • Ma-thi-ơ 21:17 - Rồi Chúa bỏ họ, ra khỏi thủ đô, về trọ tại làng Bê-tha-ni đêm ấy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:12 - Các sứ đồ liền xuống Núi Ô-liu, trở về Giê-ru-sa-lem. Núi ấy chỉ cách Giê-ru-sa-lem độ 1.100 mét.
圣经
资源
计划
奉献