Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:39 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng mấy thầy Pha-ri-si trong đám đông lên tiếng phản đối: “Xin Thầy quở môn đệ đừng reo hò như thế!”
  • 新标点和合本 - 众人中有几个法利赛人对耶稣说:“夫子,责备你的门徒吧!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人群中有几个法利赛人对耶稣说:“老师,责备你的门徒吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 人群中有几个法利赛人对耶稣说:“老师,责备你的门徒吧!”
  • 当代译本 - 百姓中有几个法利赛人对耶稣说:“老师,责备你的门徒吧。”
  • 圣经新译本 - 群众中有几个法利赛人对他说:“先生,责备你的门徒吧!”
  • 中文标准译本 - 人群中有一些法利赛人对耶稣说:“老师,责备你的门徒吧!”
  • 现代标点和合本 - 众人中有几个法利赛人对耶稣说:“夫子,责备你的门徒吧!”
  • 和合本(拼音版) - 众人中有几个法利赛人对耶稣说:“夫子,责备你的门徒吧!”
  • New International Version - Some of the Pharisees in the crowd said to Jesus, “Teacher, rebuke your disciples!”
  • New International Reader's Version - Some of the Pharisees in the crowd spoke to Jesus. “Teacher,” they said, “tell your disciples to stop!”
  • English Standard Version - And some of the Pharisees in the crowd said to him, “Teacher, rebuke your disciples.”
  • New Living Translation - But some of the Pharisees among the crowd said, “Teacher, rebuke your followers for saying things like that!”
  • The Message - Some Pharisees from the crowd told him, “Teacher, get your disciples under control!”
  • Christian Standard Bible - Some of the Pharisees from the crowd told him, “Teacher, rebuke your disciples.”
  • New American Standard Bible - And yet some of the Pharisees in the crowd said to Him, “Teacher, rebuke Your disciples!”
  • New King James Version - And some of the Pharisees called to Him from the crowd, “Teacher, rebuke Your disciples.”
  • Amplified Bible - Some of the Pharisees from the crowd said to Him, “Teacher, rebuke Your disciples [for shouting these Messianic praises].”
  • American Standard Version - And some of the Pharisees from the multitude said unto him, Teacher, rebuke thy disciples.
  • King James Version - And some of the Pharisees from among the multitude said unto him, Master, rebuke thy disciples.
  • New English Translation - But some of the Pharisees in the crowd said to him, “Teacher, rebuke your disciples.”
  • World English Bible - Some of the Pharisees from the multitude said to him, “Teacher, rebuke your disciples!”
  • 新標點和合本 - 眾人中有幾個法利賽人對耶穌說:「夫子,責備你的門徒吧!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人羣中有幾個法利賽人對耶穌說:「老師,責備你的門徒吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人羣中有幾個法利賽人對耶穌說:「老師,責備你的門徒吧!」
  • 當代譯本 - 百姓中有幾個法利賽人對耶穌說:「老師,責備你的門徒吧。」
  • 聖經新譯本 - 群眾中有幾個法利賽人對他說:“先生,責備你的門徒吧!”
  • 呂振中譯本 - 羣眾中有幾個法利賽人對耶穌說:『先生,責備你門徒吧。』
  • 中文標準譯本 - 人群中有一些法利賽人對耶穌說:「老師,責備你的門徒吧!」
  • 現代標點和合本 - 眾人中有幾個法利賽人對耶穌說:「夫子,責備你的門徒吧!」
  • 文理和合譯本 - 眾中有法利賽數人、謂耶穌曰、夫子當責爾徒、
  • 文理委辦譯本 - 眾中有𠵽唎㘔數人、謂耶穌曰、先生、其責爾門徒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾中有法利賽數人、謂耶穌曰、當責爾徒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾中有 法利塞 數人、謂耶穌曰:『夫子、請斥責汝徒。』
  • Nueva Versión Internacional - Algunos de los fariseos que estaban entre la gente le reclamaron a Jesús: —¡Maestro, reprende a tus discípulos!
  • 현대인의 성경 - 그러자 군중 가운데 끼어 있던 몇몇 바리새파 사람들이 예수님께 “선생님, 당신의 제자들을 책망하십시오” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Некоторые из бывших в толпе фарисеев сказали Иисусу: – Учитель, запрети Своим ученикам!
  • Восточный перевод - Некоторые из бывших в толпе блюстителей Закона сказали Исе: – Учитель, запрети Своим ученикам!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Некоторые из бывших в толпе блюстителей Закона сказали Исе: – Учитель, запрети Своим ученикам!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Некоторые из бывших в толпе блюстителей Закона сказали Исо: – Учитель, запрети Своим ученикам!
  • La Bible du Semeur 2015 - A ce moment-là, quelques pharisiens qui se trouvaient dans la foule interpellèrent Jésus : Maître, fais taire tes disciples !
  • リビングバイブル - 群衆の中にいたパリサイ人たちは、これが気に入りません。「先生。あんなことを言ってます。しかってください。」
  • Nestle Aland 28 - καί τινες τῶν Φαρισαίων ἀπὸ τοῦ ὄχλου εἶπαν πρὸς αὐτόν· διδάσκαλε, ἐπιτίμησον τοῖς μαθηταῖς σου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καί τινες τῶν Φαρισαίων ἀπὸ τοῦ ὄχλου εἶπαν πρὸς αὐτόν, Διδάσκαλε, ἐπιτίμησον τοῖς μαθηταῖς σου.
  • Nova Versão Internacional - Alguns dos fariseus que estavam no meio da multidão disseram a Jesus: “Mestre, repreende os teus discípulos!”
  • Hoffnung für alle - Empört riefen da einige Pharisäer aus der Menge: »Lehrer, verbiete das deinen Jüngern!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่ายฟาริสีบางคนในฝูงชนทูลพระเยซูว่า “ท่านอาจารย์ จงห้ามสาวกของท่าน!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟาริสี​บาง​คน​ใน​กลุ่ม​พูด​กับ​พระ​เยซู​ว่า “อาจารย์ จง​ห้าม​พวก​สาวก​ของ​ท่าน​เถิด”
交叉引用
  • Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.
  • Ma-thi-ơ 21:15 - Tuy nhiên, các thầy trưởng tế và thầy dạy luật thấy các phép lạ Chúa thực hiện và nghe tiếng trẻ con hoan hô: “Con Vua Đa-vít” vang dậy Đền Thờ, họ rất bực tức,
  • Ma-thi-ơ 21:16 - đến chất vấn Chúa Giê-xu: “Thầy có nghe bọn trẻ con nói gì không?” Chúa Giê-xu đáp: “Có! Thế các ông chưa đọc câu Thánh Kinh: ‘Người sẽ được các em bé miệng còn hôi sữa ca ngợi’ sao?”
  • Giăng 11:47 - Các thầy trưởng tế và các thầy Pha-ri-si liền triệu tập hội đồng công luận. Họ hỏi nhau: “Chúng ta phải tìm biện pháp cứng rắn vì người này đã làm nhiều phép lạ hiển nhiên.
  • Giăng 11:48 - Nếu cứ để yên không can thiệp, dân chúng sẽ tin theo người, rồi quân đội La Mã sẽ đến tàn phá Đền Thờ và tiêu diệt đất nước chúng ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:1 - Trong khi Phi-e-rơ và Giăng đang nói chuyện với dân chúng, thình lình các thầy tế lễ, viên chỉ huy đội tuần cảnh Đền Thờ, và các thầy Sa-đu-sê xông vào bắt hai ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:2 - Họ bực tức vì Phi-e-rơ và Giăng dạy dỗ dân chúng và truyền giảng về sự sống lại của Chúa Giê-xu.
  • Giăng 12:19 - Các thầy Pha-ri-si bảo nhau: “Chúng ta thất bại rồi! Tất cả dân chúng đều theo ông ấy hết!”
  • Giăng 12:10 - Các thầy trưởng tế hay tin liền quyết định giết La-xa-rơ,
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:16 - Họi hỏi nhau: “Chúng ta phải xử hai người này thế nào? Thật, họ đã làm một phép lạ hiển nhiên, cả dân thành Giê-ru-sa-lem đều biết rõ, chúng ta không thể chối cãi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:17 - Nhưng để việc này không đồn ra trong dân chúng, chúng ta phải cảnh cáo, không cho họ truyền bá Danh Chúa Giê-xu nữa!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:18 - Họ đòi các sứ đồ vào và ra lệnh cấm giảng dạy trong Danh Chúa Giê-xu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng mấy thầy Pha-ri-si trong đám đông lên tiếng phản đối: “Xin Thầy quở môn đệ đừng reo hò như thế!”
  • 新标点和合本 - 众人中有几个法利赛人对耶稣说:“夫子,责备你的门徒吧!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人群中有几个法利赛人对耶稣说:“老师,责备你的门徒吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 人群中有几个法利赛人对耶稣说:“老师,责备你的门徒吧!”
  • 当代译本 - 百姓中有几个法利赛人对耶稣说:“老师,责备你的门徒吧。”
  • 圣经新译本 - 群众中有几个法利赛人对他说:“先生,责备你的门徒吧!”
  • 中文标准译本 - 人群中有一些法利赛人对耶稣说:“老师,责备你的门徒吧!”
  • 现代标点和合本 - 众人中有几个法利赛人对耶稣说:“夫子,责备你的门徒吧!”
  • 和合本(拼音版) - 众人中有几个法利赛人对耶稣说:“夫子,责备你的门徒吧!”
  • New International Version - Some of the Pharisees in the crowd said to Jesus, “Teacher, rebuke your disciples!”
  • New International Reader's Version - Some of the Pharisees in the crowd spoke to Jesus. “Teacher,” they said, “tell your disciples to stop!”
  • English Standard Version - And some of the Pharisees in the crowd said to him, “Teacher, rebuke your disciples.”
  • New Living Translation - But some of the Pharisees among the crowd said, “Teacher, rebuke your followers for saying things like that!”
  • The Message - Some Pharisees from the crowd told him, “Teacher, get your disciples under control!”
  • Christian Standard Bible - Some of the Pharisees from the crowd told him, “Teacher, rebuke your disciples.”
  • New American Standard Bible - And yet some of the Pharisees in the crowd said to Him, “Teacher, rebuke Your disciples!”
  • New King James Version - And some of the Pharisees called to Him from the crowd, “Teacher, rebuke Your disciples.”
  • Amplified Bible - Some of the Pharisees from the crowd said to Him, “Teacher, rebuke Your disciples [for shouting these Messianic praises].”
  • American Standard Version - And some of the Pharisees from the multitude said unto him, Teacher, rebuke thy disciples.
  • King James Version - And some of the Pharisees from among the multitude said unto him, Master, rebuke thy disciples.
  • New English Translation - But some of the Pharisees in the crowd said to him, “Teacher, rebuke your disciples.”
  • World English Bible - Some of the Pharisees from the multitude said to him, “Teacher, rebuke your disciples!”
  • 新標點和合本 - 眾人中有幾個法利賽人對耶穌說:「夫子,責備你的門徒吧!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人羣中有幾個法利賽人對耶穌說:「老師,責備你的門徒吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人羣中有幾個法利賽人對耶穌說:「老師,責備你的門徒吧!」
  • 當代譯本 - 百姓中有幾個法利賽人對耶穌說:「老師,責備你的門徒吧。」
  • 聖經新譯本 - 群眾中有幾個法利賽人對他說:“先生,責備你的門徒吧!”
  • 呂振中譯本 - 羣眾中有幾個法利賽人對耶穌說:『先生,責備你門徒吧。』
  • 中文標準譯本 - 人群中有一些法利賽人對耶穌說:「老師,責備你的門徒吧!」
  • 現代標點和合本 - 眾人中有幾個法利賽人對耶穌說:「夫子,責備你的門徒吧!」
  • 文理和合譯本 - 眾中有法利賽數人、謂耶穌曰、夫子當責爾徒、
  • 文理委辦譯本 - 眾中有𠵽唎㘔數人、謂耶穌曰、先生、其責爾門徒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾中有法利賽數人、謂耶穌曰、當責爾徒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾中有 法利塞 數人、謂耶穌曰:『夫子、請斥責汝徒。』
  • Nueva Versión Internacional - Algunos de los fariseos que estaban entre la gente le reclamaron a Jesús: —¡Maestro, reprende a tus discípulos!
  • 현대인의 성경 - 그러자 군중 가운데 끼어 있던 몇몇 바리새파 사람들이 예수님께 “선생님, 당신의 제자들을 책망하십시오” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Некоторые из бывших в толпе фарисеев сказали Иисусу: – Учитель, запрети Своим ученикам!
  • Восточный перевод - Некоторые из бывших в толпе блюстителей Закона сказали Исе: – Учитель, запрети Своим ученикам!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Некоторые из бывших в толпе блюстителей Закона сказали Исе: – Учитель, запрети Своим ученикам!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Некоторые из бывших в толпе блюстителей Закона сказали Исо: – Учитель, запрети Своим ученикам!
  • La Bible du Semeur 2015 - A ce moment-là, quelques pharisiens qui se trouvaient dans la foule interpellèrent Jésus : Maître, fais taire tes disciples !
  • リビングバイブル - 群衆の中にいたパリサイ人たちは、これが気に入りません。「先生。あんなことを言ってます。しかってください。」
  • Nestle Aland 28 - καί τινες τῶν Φαρισαίων ἀπὸ τοῦ ὄχλου εἶπαν πρὸς αὐτόν· διδάσκαλε, ἐπιτίμησον τοῖς μαθηταῖς σου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καί τινες τῶν Φαρισαίων ἀπὸ τοῦ ὄχλου εἶπαν πρὸς αὐτόν, Διδάσκαλε, ἐπιτίμησον τοῖς μαθηταῖς σου.
  • Nova Versão Internacional - Alguns dos fariseus que estavam no meio da multidão disseram a Jesus: “Mestre, repreende os teus discípulos!”
  • Hoffnung für alle - Empört riefen da einige Pharisäer aus der Menge: »Lehrer, verbiete das deinen Jüngern!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่ายฟาริสีบางคนในฝูงชนทูลพระเยซูว่า “ท่านอาจารย์ จงห้ามสาวกของท่าน!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟาริสี​บาง​คน​ใน​กลุ่ม​พูด​กับ​พระ​เยซู​ว่า “อาจารย์ จง​ห้าม​พวก​สาวก​ของ​ท่าน​เถิด”
  • Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.
  • Ma-thi-ơ 21:15 - Tuy nhiên, các thầy trưởng tế và thầy dạy luật thấy các phép lạ Chúa thực hiện và nghe tiếng trẻ con hoan hô: “Con Vua Đa-vít” vang dậy Đền Thờ, họ rất bực tức,
  • Ma-thi-ơ 21:16 - đến chất vấn Chúa Giê-xu: “Thầy có nghe bọn trẻ con nói gì không?” Chúa Giê-xu đáp: “Có! Thế các ông chưa đọc câu Thánh Kinh: ‘Người sẽ được các em bé miệng còn hôi sữa ca ngợi’ sao?”
  • Giăng 11:47 - Các thầy trưởng tế và các thầy Pha-ri-si liền triệu tập hội đồng công luận. Họ hỏi nhau: “Chúng ta phải tìm biện pháp cứng rắn vì người này đã làm nhiều phép lạ hiển nhiên.
  • Giăng 11:48 - Nếu cứ để yên không can thiệp, dân chúng sẽ tin theo người, rồi quân đội La Mã sẽ đến tàn phá Đền Thờ và tiêu diệt đất nước chúng ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:1 - Trong khi Phi-e-rơ và Giăng đang nói chuyện với dân chúng, thình lình các thầy tế lễ, viên chỉ huy đội tuần cảnh Đền Thờ, và các thầy Sa-đu-sê xông vào bắt hai ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:2 - Họ bực tức vì Phi-e-rơ và Giăng dạy dỗ dân chúng và truyền giảng về sự sống lại của Chúa Giê-xu.
  • Giăng 12:19 - Các thầy Pha-ri-si bảo nhau: “Chúng ta thất bại rồi! Tất cả dân chúng đều theo ông ấy hết!”
  • Giăng 12:10 - Các thầy trưởng tế hay tin liền quyết định giết La-xa-rơ,
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:16 - Họi hỏi nhau: “Chúng ta phải xử hai người này thế nào? Thật, họ đã làm một phép lạ hiển nhiên, cả dân thành Giê-ru-sa-lem đều biết rõ, chúng ta không thể chối cãi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:17 - Nhưng để việc này không đồn ra trong dân chúng, chúng ta phải cảnh cáo, không cho họ truyền bá Danh Chúa Giê-xu nữa!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:18 - Họ đòi các sứ đồ vào và ra lệnh cấm giảng dạy trong Danh Chúa Giê-xu.
圣经
资源
计划
奉献