Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Si-mê-ôn bồng Con Trẻ và tôn ngợi Đức Chúa Trời:
  • 新标点和合本 - 西面就用手接过他来,称颂 神说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 西面就把他抱过来,称颂上帝说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 西面就把他抱过来,称颂 神说:
  • 当代译本 - 就把祂抱过来,称颂上帝说:
  • 圣经新译本 - 西面就把他接到手上,称颂 神说:
  • 中文标准译本 - 西面把孩子抱在怀里,颂赞神说:
  • 现代标点和合本 - 西面就用手接过他来,称颂神,说:
  • 和合本(拼音版) - 西面就用手接过他来,称颂上帝说:
  • New International Version - Simeon took him in his arms and praised God, saying:
  • New International Reader's Version - Simeon took Jesus in his arms and praised God. He said,
  • English Standard Version - he took him up in his arms and blessed God and said,
  • New Living Translation - Simeon was there. He took the child in his arms and praised God, saying,
  • Christian Standard Bible - Simeon took him up in his arms, praised God, and said,
  • New American Standard Bible - then he took Him in his arms, and blessed God, and said,
  • New King James Version - he took Him up in his arms and blessed God and said:
  • Amplified Bible - Simeon took Him into his arms, and blessed and praised and thanked God, and said,
  • American Standard Version - then he received him into his arms, and blessed God, and said,
  • King James Version - Then took he him up in his arms, and blessed God, and said,
  • New English Translation - Simeon took him in his arms and blessed God, saying,
  • World English Bible - then he received him into his arms, and blessed God, and said,
  • 新標點和合本 - 西面就用手接過他來,稱頌神說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 西面就把他抱過來,稱頌上帝說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 西面就把他抱過來,稱頌 神說:
  • 當代譯本 - 就把祂抱過來,稱頌上帝說:
  • 聖經新譯本 - 西面就把他接到手上,稱頌 神說:
  • 呂振中譯本 - 西面 就把孩子接到手臂中、祝頌上帝說:
  • 中文標準譯本 - 西面把孩子抱在懷裡,頌讚神說:
  • 現代標點和合本 - 西面就用手接過他來,稱頌神,說:
  • 文理和合譯本 - 則接抱之、頌上帝曰、
  • 文理委辦譯本 - 西面接嬰、頌讚上帝曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西緬 接抱嬰兒、稱頌天主曰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 西默翁 接嬰入抱、而頌揚天主曰:
  • Nueva Versión Internacional - Simeón lo tomó en sus brazos y bendijo a Dios:
  • 현대인의 성경 - 시므온은 아기를 안고 이렇게 하나님을 찬양하였다.
  • Новый Русский Перевод - Симеон взял Его на руки и благословил Бога, сказав:
  • Восточный перевод - Шимон взял Его на руки и прославил Всевышнего, сказав:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шимон взял Его на руки и прославил Аллаха, сказав:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шимон взял Его на руки и прославил Всевышнего, сказав:
  • La Bible du Semeur 2015 - Siméon le prit dans ses bras et loua Dieu en disant :
  • リビングバイブル - シメオンはイエスを抱き上げ、神を賛美しました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ αὐτὸς ἐδέξατο αὐτὸ εἰς τὰς ἀγκάλας καὶ εὐλόγησεν τὸν θεὸν καὶ εἶπεν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ αὐτὸς ἐδέξατο αὐτὸ εἰς τὰς ἀγκάλας, καὶ εὐλόγησεν τὸν Θεὸν καὶ εἶπεν,
  • Nova Versão Internacional - Simeão o tomou nos braços e louvou a Deus, dizendo:
  • Hoffnung für alle - nahm Simeon Jesus in seine Arme und lobte Gott:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิเมโอนก็อุ้มพระกุมารและสรรเสริญพระเจ้าว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิเมโอน​จึง​รับ​พระ​องค์​มา​ไว้​ใน​อ้อม​แขน​และ​กล่าว​สรรเสริญ​พระ​เจ้า​ว่า
交叉引用
  • Lu-ca 1:68 - “Tôn ngợi Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì Ngài đã thăm viếng và cứu chuộc dân Ngài.
  • Lu-ca 1:46 - Ma-ri đáp: “Tâm hồn tôi ca ngợi Chúa.
  • Mác 9:36 - Rồi Ngài đặt một đứa trẻ giữa các môn đệ, ôm nó trong vòng tay, và dạy:
  • Thi Thiên 105:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu và công bố sự vĩ đại Ngài. Hãy cho cả thế giới biết việc Ngài làm.
  • Thi Thiên 105:2 - Hát khen Chúa; phải, hãy hát ngợi tôn Ngài. Đồn ra các kỳ công vĩ đại của Chúa.
  • Thi Thiên 105:3 - Hãy tự hào trong Danh Thánh Chúa; người thờ phượng Chúa Hằng Hữu hãy hân hoan.
  • Mác 10:16 - Rồi Ngài bồng các em, đặt tay lên đầu, ban phước cho.
  • Thi Thiên 135:19 - Hỡi Ít-ra-ên hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu! Hỡi các thầy tế lễ—con cháu A-rôn—hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 135:20 - Hỡi nhà Lê-vi, hãy tán dương Chúa Hằng Hữu! Hỡi những ai kính sợ Chúa Hằng Hữu hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu!
  • Lu-ca 2:20 - Các người chăn chiên trở về, ca tụng Đức Chúa Trời về những điều nghe thấy, đúng như lời thiên sứ nói.
  • Lu-ca 2:13 - Thình lình, vô số các thiên sứ hiện ra, hợp với thiên sứ ấy ca ngợi Đức Chúa Trời:
  • Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
  • Lu-ca 1:64 - Ngay lúc ấy, Xa-cha-ri nói được, và ca ngợi Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Si-mê-ôn bồng Con Trẻ và tôn ngợi Đức Chúa Trời:
  • 新标点和合本 - 西面就用手接过他来,称颂 神说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 西面就把他抱过来,称颂上帝说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 西面就把他抱过来,称颂 神说:
  • 当代译本 - 就把祂抱过来,称颂上帝说:
  • 圣经新译本 - 西面就把他接到手上,称颂 神说:
  • 中文标准译本 - 西面把孩子抱在怀里,颂赞神说:
  • 现代标点和合本 - 西面就用手接过他来,称颂神,说:
  • 和合本(拼音版) - 西面就用手接过他来,称颂上帝说:
  • New International Version - Simeon took him in his arms and praised God, saying:
  • New International Reader's Version - Simeon took Jesus in his arms and praised God. He said,
  • English Standard Version - he took him up in his arms and blessed God and said,
  • New Living Translation - Simeon was there. He took the child in his arms and praised God, saying,
  • Christian Standard Bible - Simeon took him up in his arms, praised God, and said,
  • New American Standard Bible - then he took Him in his arms, and blessed God, and said,
  • New King James Version - he took Him up in his arms and blessed God and said:
  • Amplified Bible - Simeon took Him into his arms, and blessed and praised and thanked God, and said,
  • American Standard Version - then he received him into his arms, and blessed God, and said,
  • King James Version - Then took he him up in his arms, and blessed God, and said,
  • New English Translation - Simeon took him in his arms and blessed God, saying,
  • World English Bible - then he received him into his arms, and blessed God, and said,
  • 新標點和合本 - 西面就用手接過他來,稱頌神說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 西面就把他抱過來,稱頌上帝說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 西面就把他抱過來,稱頌 神說:
  • 當代譯本 - 就把祂抱過來,稱頌上帝說:
  • 聖經新譯本 - 西面就把他接到手上,稱頌 神說:
  • 呂振中譯本 - 西面 就把孩子接到手臂中、祝頌上帝說:
  • 中文標準譯本 - 西面把孩子抱在懷裡,頌讚神說:
  • 現代標點和合本 - 西面就用手接過他來,稱頌神,說:
  • 文理和合譯本 - 則接抱之、頌上帝曰、
  • 文理委辦譯本 - 西面接嬰、頌讚上帝曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西緬 接抱嬰兒、稱頌天主曰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 西默翁 接嬰入抱、而頌揚天主曰:
  • Nueva Versión Internacional - Simeón lo tomó en sus brazos y bendijo a Dios:
  • 현대인의 성경 - 시므온은 아기를 안고 이렇게 하나님을 찬양하였다.
  • Новый Русский Перевод - Симеон взял Его на руки и благословил Бога, сказав:
  • Восточный перевод - Шимон взял Его на руки и прославил Всевышнего, сказав:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шимон взял Его на руки и прославил Аллаха, сказав:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шимон взял Его на руки и прославил Всевышнего, сказав:
  • La Bible du Semeur 2015 - Siméon le prit dans ses bras et loua Dieu en disant :
  • リビングバイブル - シメオンはイエスを抱き上げ、神を賛美しました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ αὐτὸς ἐδέξατο αὐτὸ εἰς τὰς ἀγκάλας καὶ εὐλόγησεν τὸν θεὸν καὶ εἶπεν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ αὐτὸς ἐδέξατο αὐτὸ εἰς τὰς ἀγκάλας, καὶ εὐλόγησεν τὸν Θεὸν καὶ εἶπεν,
  • Nova Versão Internacional - Simeão o tomou nos braços e louvou a Deus, dizendo:
  • Hoffnung für alle - nahm Simeon Jesus in seine Arme und lobte Gott:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิเมโอนก็อุ้มพระกุมารและสรรเสริญพระเจ้าว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิเมโอน​จึง​รับ​พระ​องค์​มา​ไว้​ใน​อ้อม​แขน​และ​กล่าว​สรรเสริญ​พระ​เจ้า​ว่า
  • Lu-ca 1:68 - “Tôn ngợi Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì Ngài đã thăm viếng và cứu chuộc dân Ngài.
  • Lu-ca 1:46 - Ma-ri đáp: “Tâm hồn tôi ca ngợi Chúa.
  • Mác 9:36 - Rồi Ngài đặt một đứa trẻ giữa các môn đệ, ôm nó trong vòng tay, và dạy:
  • Thi Thiên 105:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu và công bố sự vĩ đại Ngài. Hãy cho cả thế giới biết việc Ngài làm.
  • Thi Thiên 105:2 - Hát khen Chúa; phải, hãy hát ngợi tôn Ngài. Đồn ra các kỳ công vĩ đại của Chúa.
  • Thi Thiên 105:3 - Hãy tự hào trong Danh Thánh Chúa; người thờ phượng Chúa Hằng Hữu hãy hân hoan.
  • Mác 10:16 - Rồi Ngài bồng các em, đặt tay lên đầu, ban phước cho.
  • Thi Thiên 135:19 - Hỡi Ít-ra-ên hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu! Hỡi các thầy tế lễ—con cháu A-rôn—hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 135:20 - Hỡi nhà Lê-vi, hãy tán dương Chúa Hằng Hữu! Hỡi những ai kính sợ Chúa Hằng Hữu hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu!
  • Lu-ca 2:20 - Các người chăn chiên trở về, ca tụng Đức Chúa Trời về những điều nghe thấy, đúng như lời thiên sứ nói.
  • Lu-ca 2:13 - Thình lình, vô số các thiên sứ hiện ra, hợp với thiên sứ ấy ca ngợi Đức Chúa Trời:
  • Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
  • Lu-ca 1:64 - Ngay lúc ấy, Xa-cha-ri nói được, và ca ngợi Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献