Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - mà Ngài chuẩn bị cho nhân loại.
  • 新标点和合本 - 就是你在万民面前所预备的,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就是你在万民面前所预备的:
  • 和合本2010(神版-简体) - 就是你在万民面前所预备的:
  • 当代译本 - 就是你为万民所预备的救恩。
  • 圣经新译本 - 就是你在万民面前所预备的,
  • 中文标准译本 - 就是你为万民 所预备的:
  • 现代标点和合本 - 就是你在万民面前所预备的,
  • 和合本(拼音版) - 就是你在万民面前所预备的,
  • New International Version - which you have prepared in the sight of all nations:
  • New International Reader's Version - You have prepared it in the sight of all nations.
  • English Standard Version - that you have prepared in the presence of all peoples,
  • New Living Translation - which you have prepared for all people.
  • Christian Standard Bible - You have prepared it in the presence of all peoples —
  • New American Standard Bible - Which You have prepared in the presence of all the peoples:
  • New King James Version - Which You have prepared before the face of all peoples,
  • Amplified Bible - Which You have prepared in the presence of all peoples,
  • American Standard Version - Which thou hast prepared before the face of all peoples;
  • King James Version - Which thou hast prepared before the face of all people;
  • New English Translation - that you have prepared in the presence of all peoples:
  • World English Bible - which you have prepared before the face of all peoples;
  • 新標點和合本 - 就是你在萬民面前所預備的:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是你在萬民面前所預備的:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就是你在萬民面前所預備的:
  • 當代譯本 - 就是你為萬民所預備的救恩。
  • 聖經新譯本 - 就是你在萬民面前所預備的,
  • 呂振中譯本 - 就是你所豫備在萬族之民面前、
  • 中文標準譯本 - 就是你為萬民 所預備的:
  • 現代標點和合本 - 就是你在萬民面前所預備的,
  • 文理和合譯本 - 即爾所備於萬民前者、
  • 文理委辦譯本 - 爾特簡於眾民前、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即主所備於萬民前者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 念斯救恩、實爾所備;
  • Nueva Versión Internacional - que has preparado a la vista de todos los pueblos:
  • 현대인의 성경 - 모든 사람들에게 베푸신 것으로
  • Новый Русский Перевод - которое Ты приготовил перед лицом всех народов,
  • Восточный перевод - которое Ты приготовил перед лицом всех народов,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - которое Ты приготовил перед лицом всех народов,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - которое Ты приготовил перед лицом всех народов,
  • La Bible du Semeur 2015 - et que tu as suscité ╵en faveur de tous les peuples :
  • リビングバイブル - あなたが遣わされた救い主に お会いしたのですから。
  • Nestle Aland 28 - ὃ ἡτοίμασας κατὰ πρόσωπον πάντων τῶν λαῶν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὃ ἡτοίμασας κατὰ πρόσωπον πάντων τῶν λαῶν,
  • Nova Versão Internacional - que preparaste à vista de todos os povos:
  • Hoffnung für alle - die ganze Welt wird es erfahren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความรอดซึ่งพระองค์ได้ทรงจัดเตรียมไว้ต่อหน้าประชากรทั้งปวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซึ่ง​พระ​องค์​ได้​จัด​เตรียม​ไว้​ที่​ตรง​หน้า​คน​ทั้ง​ปวง​แล้ว
交叉引用
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
  • Thi Thiên 96:10 - Hãy nói với các dân tộc: “Chúa Hằng Hữu tể trị!” Cả thế gian vững bền và không hề lay chuyển. Chúa sẽ xét xử công minh mọi dân tộc.
  • Thi Thiên 96:11 - Hỡi tầng trời hãy vui mừng, hỡi đất hãy hớn hở! Hỡi biển và mọi sinh vật dưới nước hãy ca vang!
  • Thi Thiên 96:12 - Hỡi đồng xanh với các mọi vật trong đó cùng nhảy múa! Hỡi cây rừng trổi giọng hát hòa thanh
  • Thi Thiên 96:13 - trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đang đến! Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng công bình, và các dân tộc bằng chân lý Ngài.
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Y-sai 42:2 - Người không kêu la hay to tiếng ngoài đường phố.
  • Y-sai 42:3 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy gần gãy hay dập tắt ngọn đèn sắp tàn. Người sẽ công tâm thi hành chân lý.
  • Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
  • Y-sai 62:1 - Vì ta yêu Si-ôn, nên ta sẽ không yên lặng. Vì lòng ta thương mến Giê-ru-sa-lem, nên ta không thể nghỉ yên. Ta không ngớt cầu thay cho nó cho đến khi nó tỏa ánh sáng công chính và vinh quang cứu rỗi rực lên như ngọn đuốc.
  • Y-sai 62:2 - Các dân tộc sẽ thấy rõ đức công chính ngươi. Các lãnh đạo thế giới sẽ bị chói lòa bởi vinh quang ngươi. Và ngươi sẽ được gọi bằng tên mới do Chúa Hằng Hữu đặt cho.
  • Y-sai 42:10 - Hãy hát một bài ca mới cho Chúa Hằng Hữu! Các dân tộc ở tận cùng mặt đất, hãy ca ngợi Ngài! Hãy hát mừng, tất cả ai đi biển, tất cả cư dân sống nơi miền duyên hải xa xôi.
  • Y-sai 42:11 - Hãy cùng hòa nhịp, hỡi các thành hoang mạc; hãy cất tiếng hỡi các làng mạc Kê-đa! Hỡi cư dân Sê-la hãy hát ca vui mừng; hãy reo mừng hỡi các dân cư miền núi!
  • Y-sai 42:12 - Hỡi cả trái đất hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu; hãy công bố sự ngợi tôn Ngài.
  • Thi Thiên 97:6 - Các tầng trời truyền rao đức công chính; mọi dân tộc chiêm ngưỡng ánh vinh quang.
  • Thi Thiên 97:7 - Những người thờ hình tượng đều bị sỉ nhục— tức người khoe khoang về thần tượng vô quyền của mình— vì mọi thần phải thờ lạy Chúa.
  • Thi Thiên 97:8 - Si-ôn đã nghe và hân hoan, các làng của Giu-đa mừng rỡ, vì công minh Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 96:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới! Hỡi cả thế gian hãy chúc tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 96:2 - Hãy ngợi ca Chúa Hằng Hữu, chúc tụng Danh Ngài. Ngày lại ngày tường thuật ân cứu độ.
  • Thi Thiên 96:3 - Tuyên dương vinh quang Ngài giữa các nước. Rao truyền việc diệu kỳ của Chúa cho các dân.
  • Thi Thiên 98:2 - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
  • Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - mà Ngài chuẩn bị cho nhân loại.
  • 新标点和合本 - 就是你在万民面前所预备的,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就是你在万民面前所预备的:
  • 和合本2010(神版-简体) - 就是你在万民面前所预备的:
  • 当代译本 - 就是你为万民所预备的救恩。
  • 圣经新译本 - 就是你在万民面前所预备的,
  • 中文标准译本 - 就是你为万民 所预备的:
  • 现代标点和合本 - 就是你在万民面前所预备的,
  • 和合本(拼音版) - 就是你在万民面前所预备的,
  • New International Version - which you have prepared in the sight of all nations:
  • New International Reader's Version - You have prepared it in the sight of all nations.
  • English Standard Version - that you have prepared in the presence of all peoples,
  • New Living Translation - which you have prepared for all people.
  • Christian Standard Bible - You have prepared it in the presence of all peoples —
  • New American Standard Bible - Which You have prepared in the presence of all the peoples:
  • New King James Version - Which You have prepared before the face of all peoples,
  • Amplified Bible - Which You have prepared in the presence of all peoples,
  • American Standard Version - Which thou hast prepared before the face of all peoples;
  • King James Version - Which thou hast prepared before the face of all people;
  • New English Translation - that you have prepared in the presence of all peoples:
  • World English Bible - which you have prepared before the face of all peoples;
  • 新標點和合本 - 就是你在萬民面前所預備的:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是你在萬民面前所預備的:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就是你在萬民面前所預備的:
  • 當代譯本 - 就是你為萬民所預備的救恩。
  • 聖經新譯本 - 就是你在萬民面前所預備的,
  • 呂振中譯本 - 就是你所豫備在萬族之民面前、
  • 中文標準譯本 - 就是你為萬民 所預備的:
  • 現代標點和合本 - 就是你在萬民面前所預備的,
  • 文理和合譯本 - 即爾所備於萬民前者、
  • 文理委辦譯本 - 爾特簡於眾民前、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即主所備於萬民前者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 念斯救恩、實爾所備;
  • Nueva Versión Internacional - que has preparado a la vista de todos los pueblos:
  • 현대인의 성경 - 모든 사람들에게 베푸신 것으로
  • Новый Русский Перевод - которое Ты приготовил перед лицом всех народов,
  • Восточный перевод - которое Ты приготовил перед лицом всех народов,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - которое Ты приготовил перед лицом всех народов,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - которое Ты приготовил перед лицом всех народов,
  • La Bible du Semeur 2015 - et que tu as suscité ╵en faveur de tous les peuples :
  • リビングバイブル - あなたが遣わされた救い主に お会いしたのですから。
  • Nestle Aland 28 - ὃ ἡτοίμασας κατὰ πρόσωπον πάντων τῶν λαῶν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὃ ἡτοίμασας κατὰ πρόσωπον πάντων τῶν λαῶν,
  • Nova Versão Internacional - que preparaste à vista de todos os povos:
  • Hoffnung für alle - die ganze Welt wird es erfahren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความรอดซึ่งพระองค์ได้ทรงจัดเตรียมไว้ต่อหน้าประชากรทั้งปวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซึ่ง​พระ​องค์​ได้​จัด​เตรียม​ไว้​ที่​ตรง​หน้า​คน​ทั้ง​ปวง​แล้ว
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
  • Thi Thiên 96:10 - Hãy nói với các dân tộc: “Chúa Hằng Hữu tể trị!” Cả thế gian vững bền và không hề lay chuyển. Chúa sẽ xét xử công minh mọi dân tộc.
  • Thi Thiên 96:11 - Hỡi tầng trời hãy vui mừng, hỡi đất hãy hớn hở! Hỡi biển và mọi sinh vật dưới nước hãy ca vang!
  • Thi Thiên 96:12 - Hỡi đồng xanh với các mọi vật trong đó cùng nhảy múa! Hỡi cây rừng trổi giọng hát hòa thanh
  • Thi Thiên 96:13 - trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đang đến! Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng công bình, và các dân tộc bằng chân lý Ngài.
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Y-sai 42:2 - Người không kêu la hay to tiếng ngoài đường phố.
  • Y-sai 42:3 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy gần gãy hay dập tắt ngọn đèn sắp tàn. Người sẽ công tâm thi hành chân lý.
  • Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
  • Y-sai 62:1 - Vì ta yêu Si-ôn, nên ta sẽ không yên lặng. Vì lòng ta thương mến Giê-ru-sa-lem, nên ta không thể nghỉ yên. Ta không ngớt cầu thay cho nó cho đến khi nó tỏa ánh sáng công chính và vinh quang cứu rỗi rực lên như ngọn đuốc.
  • Y-sai 62:2 - Các dân tộc sẽ thấy rõ đức công chính ngươi. Các lãnh đạo thế giới sẽ bị chói lòa bởi vinh quang ngươi. Và ngươi sẽ được gọi bằng tên mới do Chúa Hằng Hữu đặt cho.
  • Y-sai 42:10 - Hãy hát một bài ca mới cho Chúa Hằng Hữu! Các dân tộc ở tận cùng mặt đất, hãy ca ngợi Ngài! Hãy hát mừng, tất cả ai đi biển, tất cả cư dân sống nơi miền duyên hải xa xôi.
  • Y-sai 42:11 - Hãy cùng hòa nhịp, hỡi các thành hoang mạc; hãy cất tiếng hỡi các làng mạc Kê-đa! Hỡi cư dân Sê-la hãy hát ca vui mừng; hãy reo mừng hỡi các dân cư miền núi!
  • Y-sai 42:12 - Hỡi cả trái đất hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu; hãy công bố sự ngợi tôn Ngài.
  • Thi Thiên 97:6 - Các tầng trời truyền rao đức công chính; mọi dân tộc chiêm ngưỡng ánh vinh quang.
  • Thi Thiên 97:7 - Những người thờ hình tượng đều bị sỉ nhục— tức người khoe khoang về thần tượng vô quyền của mình— vì mọi thần phải thờ lạy Chúa.
  • Thi Thiên 97:8 - Si-ôn đã nghe và hân hoan, các làng của Giu-đa mừng rỡ, vì công minh Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 96:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới! Hỡi cả thế gian hãy chúc tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 96:2 - Hãy ngợi ca Chúa Hằng Hữu, chúc tụng Danh Ngài. Ngày lại ngày tường thuật ân cứu độ.
  • Thi Thiên 96:3 - Tuyên dương vinh quang Ngài giữa các nước. Rao truyền việc diệu kỳ của Chúa cho các dân.
  • Thi Thiên 98:2 - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
  • Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
圣经
资源
计划
奉献