Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:40 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại đó, Con Trẻ lớn lên, khỏe mạnh, đầy khôn ngoan, và ơn phước của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 孩子渐渐长大,强健起来,充满智慧,又有 神的恩在他身上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 孩子渐渐长大,强健起来,充满智慧,又有上帝的恩典在他身上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 孩子渐渐长大,强健起来,充满智慧,又有 神的恩典在他身上。
  • 当代译本 - 耶稣渐渐长大,变得强健,充满智慧,上帝的恩典与祂同在。
  • 圣经新译本 - 孩子渐渐长大,强壮起来,充满智慧,有 神的恩典在他身上。
  • 中文标准译本 - 那孩子渐渐长大,刚强 起来,充满智慧,并且有神的恩典在他身上。
  • 现代标点和合本 - 孩子渐渐长大,强健起来,充满智慧,又有神的恩在他身上。
  • 和合本(拼音版) - 孩子渐渐长大,强健起来,充满智慧,又有上帝的恩在他身上。
  • New International Version - And the child grew and became strong; he was filled with wisdom, and the grace of God was on him.
  • New International Reader's Version - And the child grew and became strong. He was very wise. He was blessed by God’s grace.
  • English Standard Version - And the child grew and became strong, filled with wisdom. And the favor of God was upon him.
  • New Living Translation - There the child grew up healthy and strong. He was filled with wisdom, and God’s favor was on him.
  • Christian Standard Bible - The boy grew up and became strong, filled with wisdom, and God’s grace was on him.
  • New American Standard Bible - Now the Child continued to grow and to become strong, increasing in wisdom; and the favor of God was upon Him.
  • New King James Version - And the Child grew and became strong in spirit, filled with wisdom; and the grace of God was upon Him.
  • Amplified Bible - And the Child continued to grow and become strong [in spirit], filled with wisdom; and the grace (favor, spiritual blessing) of God was upon Him.
  • American Standard Version - And the child grew, and waxed strong, filled with wisdom: and the grace of God was upon him.
  • King James Version - And the child grew, and waxed strong in spirit, filled with wisdom: and the grace of God was upon him.
  • New English Translation - And the child grew and became strong, filled with wisdom, and the favor of God was upon him.
  • World English Bible - The child was growing, and was becoming strong in spirit, being filled with wisdom, and the grace of God was upon him.
  • 新標點和合本 - 孩子漸漸長大,強健起來,充滿智慧,又有神的恩在他身上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 孩子漸漸長大,強健起來,充滿智慧,又有上帝的恩典在他身上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 孩子漸漸長大,強健起來,充滿智慧,又有 神的恩典在他身上。
  • 當代譯本 - 耶穌漸漸長大,變得強健,充滿智慧,上帝的恩典與祂同在。
  • 聖經新譯本 - 孩子漸漸長大,強壯起來,充滿智慧,有 神的恩典在他身上。
  • 呂振中譯本 - 那孩子漸漸長大,強健起來,充滿着智慧,上帝的恩在他身上。
  • 中文標準譯本 - 那孩子漸漸長大,剛強 起來,充滿智慧,並且有神的恩典在他身上。
  • 現代標點和合本 - 孩子漸漸長大,強健起來,充滿智慧,又有神的恩在他身上。
  • 文理和合譯本 - 嬰孩漸長日健、智慧充實、上帝之恩寵偕之、○
  • 文理委辦譯本 - 嬰兒漸長、精神強健、智慧充實、上帝恩眷之、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 嬰兒漸長、神志強健、智慧充足、天主之恩寵偕之、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嬰兒漸長、神力日增;睿知超識、沛然內充;天主聖寵、萃於其身。
  • Nueva Versión Internacional - El niño crecía y se fortalecía; progresaba en sabiduría, y la gracia de Dios lo acompañaba.
  • 현대인의 성경 - 아기는 하나님의 은혜 가운데서 무럭무럭 자라나 튼튼해지고 지혜가 넘쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Ребенок рос и набирался сил и мудрости, и милость Божья была на Нем.
  • Восточный перевод - Ребёнок рос и набирался сил и мудрости, и Всевышний был благосклонен к Нему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ребёнок рос и набирался сил и мудрости, и Аллах был благосклонен к Нему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ребёнок рос и набирался сил и мудрости, и Всевышний был благосклонен к Нему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le petit enfant grandissait et se développait. Il était plein de sagesse, et la grâce de Dieu reposait sur lui.
  • リビングバイブル - イエスは成長してたくましくなり、たいへん賢い子だと評判になるほどでした。神も絶えずイエスを祝福してくださいました。
  • Nestle Aland 28 - Τὸ δὲ παιδίον ηὔξανεν καὶ ἐκραταιοῦτο πληρούμενον σοφίᾳ, καὶ χάρις θεοῦ ἦν ἐπ’ αὐτό.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὸ δὲ παιδίον ηὔξανεν καὶ ἐκραταιοῦτο, πληρούμενον σοφίᾳ, καὶ χάρις Θεοῦ ἦν ἐπ’ αὐτό.
  • Nova Versão Internacional - O menino crescia e se fortalecia, enchendo-se de sabedoria; e a graça de Deus estava sobre ele.
  • Hoffnung für alle - Das Kind wuchs gesund heran, erfüllt mit göttlicher Weisheit, und Gottes Segen ruhte sichtbar auf ihm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระกุมารทรงเติบโตแข็งแรง เปี่ยมด้วยสติปัญญา และพระคุณของพระเจ้าอยู่เหนือพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทารก​ก็​ได้​เจริญ​วัย สมบูรณ์​และ​เปี่ยม​ด้วย​พระ​ปัญญา และ​พระ​คุณ​ของ​พระ​เจ้า​ได้​สถิต​กับ​พระ​องค์​ด้วย
交叉引用
  • 2 Ti-mô-thê 2:1 - Con thân yêu, phải mạnh mẽ bạo dạn nhờ ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Cô-lô-se 2:2 - Tôi cầu xin Đức Chúa Trời khích lệ tinh thần anh chị em, cho anh chị em liên kết chặt chẽ trong tình yêu thương, hiểu biết Chúa thật vững vàng và thấu triệt huyền nhiệm của Đức Chúa Trời tức là Chúa Cứu Thế.
  • Cô-lô-se 2:3 - Vì Chúa Cứu Thế là kho báu tiềm tàng mọi khôn ngoan và tri thức.
  • Thẩm Phán 13:24 - Rồi, bà sinh một con trai, đặt tên là Sam-sôn. Em bé lớn lên, được Chúa Hằng Hữu ban phước lành.
  • 1 Sa-mu-ên 2:18 - Trong khi đó Sa-mu-ên chăm lo phục vụ Chúa Hằng Hữu. Cậu mặc một ê-phót bằng vải gai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:33 - Các sứ đồ đầy dẫy quyền năng, truyền giảng sự sống lại của Chúa Giê-xu, và ơn phước của Đức Chúa Trời ngập tràn trên họ.
  • Thi Thiên 45:2 - Vua là người cao quý nhất, môi miệng đầy ân huệ đượm nhuần; Đức Chúa Trời ban phước cho người mãi mãi.
  • Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
  • Y-sai 53:1 - Ai tin được điều chúng tôi đã nghe? Và ai đã được thấy cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?
  • Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
  • Thi Thiên 22:9 - Chúa đã đem con ra khỏi lòng mẹ khiến con tin cậy Chúa khi còn bú mẹ.
  • Lu-ca 2:47 - Mọi người đều ngạc nhiên về kiến thức và lời đối đáp của Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 3:19 - Sa-mu-ên lớn lên, Chúa Hằng Hữu ở cùng người và không để cho một lời nào người nói thành ra vô ích.
  • 1 Sa-mu-ên 2:26 - Sa-mu-ên ngày càng khôn lớn, càng được Chúa Hằng Hữu và mọi người hài lòng.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Y-sai 11:1 - Một Chồi sẽ mọc ra từ nhà Đa-vít— một Cành từ rễ nó sẽ ra trái.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
  • Lu-ca 1:80 - Giăng lớn lên, có ý chí mạnh mẽ. Ông sống trong hoang mạc cho đến khi công khai tỏ mình trước người Ít-ra-ên.
  • Lu-ca 2:52 - Chúa Giê-xu càng thêm khôn lớn, càng đẹp lòng Đức Chúa Trời và mọi người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại đó, Con Trẻ lớn lên, khỏe mạnh, đầy khôn ngoan, và ơn phước của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 孩子渐渐长大,强健起来,充满智慧,又有 神的恩在他身上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 孩子渐渐长大,强健起来,充满智慧,又有上帝的恩典在他身上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 孩子渐渐长大,强健起来,充满智慧,又有 神的恩典在他身上。
  • 当代译本 - 耶稣渐渐长大,变得强健,充满智慧,上帝的恩典与祂同在。
  • 圣经新译本 - 孩子渐渐长大,强壮起来,充满智慧,有 神的恩典在他身上。
  • 中文标准译本 - 那孩子渐渐长大,刚强 起来,充满智慧,并且有神的恩典在他身上。
  • 现代标点和合本 - 孩子渐渐长大,强健起来,充满智慧,又有神的恩在他身上。
  • 和合本(拼音版) - 孩子渐渐长大,强健起来,充满智慧,又有上帝的恩在他身上。
  • New International Version - And the child grew and became strong; he was filled with wisdom, and the grace of God was on him.
  • New International Reader's Version - And the child grew and became strong. He was very wise. He was blessed by God’s grace.
  • English Standard Version - And the child grew and became strong, filled with wisdom. And the favor of God was upon him.
  • New Living Translation - There the child grew up healthy and strong. He was filled with wisdom, and God’s favor was on him.
  • Christian Standard Bible - The boy grew up and became strong, filled with wisdom, and God’s grace was on him.
  • New American Standard Bible - Now the Child continued to grow and to become strong, increasing in wisdom; and the favor of God was upon Him.
  • New King James Version - And the Child grew and became strong in spirit, filled with wisdom; and the grace of God was upon Him.
  • Amplified Bible - And the Child continued to grow and become strong [in spirit], filled with wisdom; and the grace (favor, spiritual blessing) of God was upon Him.
  • American Standard Version - And the child grew, and waxed strong, filled with wisdom: and the grace of God was upon him.
  • King James Version - And the child grew, and waxed strong in spirit, filled with wisdom: and the grace of God was upon him.
  • New English Translation - And the child grew and became strong, filled with wisdom, and the favor of God was upon him.
  • World English Bible - The child was growing, and was becoming strong in spirit, being filled with wisdom, and the grace of God was upon him.
  • 新標點和合本 - 孩子漸漸長大,強健起來,充滿智慧,又有神的恩在他身上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 孩子漸漸長大,強健起來,充滿智慧,又有上帝的恩典在他身上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 孩子漸漸長大,強健起來,充滿智慧,又有 神的恩典在他身上。
  • 當代譯本 - 耶穌漸漸長大,變得強健,充滿智慧,上帝的恩典與祂同在。
  • 聖經新譯本 - 孩子漸漸長大,強壯起來,充滿智慧,有 神的恩典在他身上。
  • 呂振中譯本 - 那孩子漸漸長大,強健起來,充滿着智慧,上帝的恩在他身上。
  • 中文標準譯本 - 那孩子漸漸長大,剛強 起來,充滿智慧,並且有神的恩典在他身上。
  • 現代標點和合本 - 孩子漸漸長大,強健起來,充滿智慧,又有神的恩在他身上。
  • 文理和合譯本 - 嬰孩漸長日健、智慧充實、上帝之恩寵偕之、○
  • 文理委辦譯本 - 嬰兒漸長、精神強健、智慧充實、上帝恩眷之、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 嬰兒漸長、神志強健、智慧充足、天主之恩寵偕之、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嬰兒漸長、神力日增;睿知超識、沛然內充;天主聖寵、萃於其身。
  • Nueva Versión Internacional - El niño crecía y se fortalecía; progresaba en sabiduría, y la gracia de Dios lo acompañaba.
  • 현대인의 성경 - 아기는 하나님의 은혜 가운데서 무럭무럭 자라나 튼튼해지고 지혜가 넘쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Ребенок рос и набирался сил и мудрости, и милость Божья была на Нем.
  • Восточный перевод - Ребёнок рос и набирался сил и мудрости, и Всевышний был благосклонен к Нему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ребёнок рос и набирался сил и мудрости, и Аллах был благосклонен к Нему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ребёнок рос и набирался сил и мудрости, и Всевышний был благосклонен к Нему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le petit enfant grandissait et se développait. Il était plein de sagesse, et la grâce de Dieu reposait sur lui.
  • リビングバイブル - イエスは成長してたくましくなり、たいへん賢い子だと評判になるほどでした。神も絶えずイエスを祝福してくださいました。
  • Nestle Aland 28 - Τὸ δὲ παιδίον ηὔξανεν καὶ ἐκραταιοῦτο πληρούμενον σοφίᾳ, καὶ χάρις θεοῦ ἦν ἐπ’ αὐτό.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὸ δὲ παιδίον ηὔξανεν καὶ ἐκραταιοῦτο, πληρούμενον σοφίᾳ, καὶ χάρις Θεοῦ ἦν ἐπ’ αὐτό.
  • Nova Versão Internacional - O menino crescia e se fortalecia, enchendo-se de sabedoria; e a graça de Deus estava sobre ele.
  • Hoffnung für alle - Das Kind wuchs gesund heran, erfüllt mit göttlicher Weisheit, und Gottes Segen ruhte sichtbar auf ihm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระกุมารทรงเติบโตแข็งแรง เปี่ยมด้วยสติปัญญา และพระคุณของพระเจ้าอยู่เหนือพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทารก​ก็​ได้​เจริญ​วัย สมบูรณ์​และ​เปี่ยม​ด้วย​พระ​ปัญญา และ​พระ​คุณ​ของ​พระ​เจ้า​ได้​สถิต​กับ​พระ​องค์​ด้วย
  • 2 Ti-mô-thê 2:1 - Con thân yêu, phải mạnh mẽ bạo dạn nhờ ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Cô-lô-se 2:2 - Tôi cầu xin Đức Chúa Trời khích lệ tinh thần anh chị em, cho anh chị em liên kết chặt chẽ trong tình yêu thương, hiểu biết Chúa thật vững vàng và thấu triệt huyền nhiệm của Đức Chúa Trời tức là Chúa Cứu Thế.
  • Cô-lô-se 2:3 - Vì Chúa Cứu Thế là kho báu tiềm tàng mọi khôn ngoan và tri thức.
  • Thẩm Phán 13:24 - Rồi, bà sinh một con trai, đặt tên là Sam-sôn. Em bé lớn lên, được Chúa Hằng Hữu ban phước lành.
  • 1 Sa-mu-ên 2:18 - Trong khi đó Sa-mu-ên chăm lo phục vụ Chúa Hằng Hữu. Cậu mặc một ê-phót bằng vải gai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:33 - Các sứ đồ đầy dẫy quyền năng, truyền giảng sự sống lại của Chúa Giê-xu, và ơn phước của Đức Chúa Trời ngập tràn trên họ.
  • Thi Thiên 45:2 - Vua là người cao quý nhất, môi miệng đầy ân huệ đượm nhuần; Đức Chúa Trời ban phước cho người mãi mãi.
  • Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
  • Y-sai 53:1 - Ai tin được điều chúng tôi đã nghe? Và ai đã được thấy cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?
  • Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
  • Thi Thiên 22:9 - Chúa đã đem con ra khỏi lòng mẹ khiến con tin cậy Chúa khi còn bú mẹ.
  • Lu-ca 2:47 - Mọi người đều ngạc nhiên về kiến thức và lời đối đáp của Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 3:19 - Sa-mu-ên lớn lên, Chúa Hằng Hữu ở cùng người và không để cho một lời nào người nói thành ra vô ích.
  • 1 Sa-mu-ên 2:26 - Sa-mu-ên ngày càng khôn lớn, càng được Chúa Hằng Hữu và mọi người hài lòng.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Y-sai 11:1 - Một Chồi sẽ mọc ra từ nhà Đa-vít— một Cành từ rễ nó sẽ ra trái.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
  • Lu-ca 1:80 - Giăng lớn lên, có ý chí mạnh mẽ. Ông sống trong hoang mạc cho đến khi công khai tỏ mình trước người Ít-ra-ên.
  • Lu-ca 2:52 - Chúa Giê-xu càng thêm khôn lớn, càng đẹp lòng Đức Chúa Trời và mọi người.
圣经
资源
计划
奉献