Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại miền đó, có mấy người chăn chiên đang ở ngoài đồng, thức đêm canh giữ bầy chiên.
  • 新标点和合本 - 在伯利恒之野地里有牧羊的人,夜间按着更次看守羊群。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在伯利恒 的野外有牧羊人,夜间值班看守羊群。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在伯利恒 的野外有牧羊人,夜间值班看守羊群。
  • 当代译本 - 当晚,伯利恒郊外有一群牧羊人正在看守羊群。
  • 圣经新译本 - 在伯利恒的郊外,有一些牧人在夜间看守羊群。
  • 中文标准译本 - 当时在同一个地区,有些牧人露宿在野地里,夜间守更看守羊群。
  • 现代标点和合本 - 在伯利恒之野地里有牧羊的人,夜间按着更次看守羊群。
  • 和合本(拼音版) - 在伯利恒之野地里有牧羊的人,夜间按着更次看守羊群。
  • New International Version - And there were shepherds living out in the fields nearby, keeping watch over their flocks at night.
  • New International Reader's Version - There were shepherds living out in the fields nearby. It was night, and they were taking care of their sheep.
  • English Standard Version - And in the same region there were shepherds out in the field, keeping watch over their flock by night.
  • New Living Translation - That night there were shepherds staying in the fields nearby, guarding their flocks of sheep.
  • The Message - There were shepherds camping in the neighborhood. They had set night watches over their sheep. Suddenly, God’s angel stood among them and God’s glory blazed around them. They were terrified. The angel said, “Don’t be afraid. I’m here to announce a great and joyful event that is meant for everybody, worldwide: A Savior has just been born in David’s town, a Savior who is Messiah and Master. This is what you’re to look for: a baby wrapped in a blanket and lying in a manger.”
  • Christian Standard Bible - In the same region, shepherds were staying out in the fields and keeping watch at night over their flock.
  • New American Standard Bible - In the same region there were some shepherds staying out in the fields and keeping watch over their flock at night.
  • New King James Version - Now there were in the same country shepherds living out in the fields, keeping watch over their flock by night.
  • Amplified Bible - In the same region there were shepherds staying out in the fields, keeping watch over their flock by night.
  • American Standard Version - And there were shepherds in the same country abiding in the field, and keeping watch by night over their flock.
  • King James Version - And there were in the same country shepherds abiding in the field, keeping watch over their flock by night.
  • New English Translation - Now there were shepherds nearby living out in the field, keeping guard over their flock at night.
  • World English Bible - There were shepherds in the same country staying in the field, and keeping watch by night over their flock.
  • 新標點和合本 - 在伯利恆之野地裏有牧羊的人,夜間按着更次看守羊羣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在伯利恆 的野外有牧羊人,夜間值班看守羊羣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在伯利恆 的野外有牧羊人,夜間值班看守羊羣。
  • 當代譯本 - 當晚,伯利恆郊外有一群牧羊人正在看守羊群。
  • 聖經新譯本 - 在伯利恆的郊外,有一些牧人在夜間看守羊群。
  • 呂振中譯本 - 在同一個地區,有牧人露宿在野地裏,夜間守更,看顧羊羣。
  • 中文標準譯本 - 當時在同一個地區,有些牧人露宿在野地裡,夜間守更看守羊群。
  • 現代標點和合本 - 在伯利恆之野地裡有牧羊的人,夜間按著更次看守羊群。
  • 文理和合譯本 - 其地有牧者、居於原野、夜守羣羊、
  • 文理委辦譯本 - 野有牧者、於夜迭守群羊、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯地有牧者、居郊野、夜守群羊、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 時郊外牧童未眠、守夜護羊。
  • Nueva Versión Internacional - En esa misma región había unos pastores que pasaban la noche en el campo, turnándose para cuidar sus rebaños.
  • 현대인의 성경 - 바로 그 부근 들판에는 목자들이 밤을 새워가며 양떼를 지키고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Неподалеку были пастухи, которые жили в поле и стерегли ночью свое стадо.
  • Восточный перевод - Неподалёку были пастухи, которые жили в поле и стерегли ночью своё стадо.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Неподалёку были пастухи, которые жили в поле и стерегли ночью своё стадо.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Неподалёку были пастухи, которые жили в поле и стерегли ночью своё стадо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans les champs environnants, des bergers passaient la nuit pour garder leurs troupeaux.
  • リビングバイブル - その夜、町はずれの野原では、羊飼いが数人、羊の番をしていました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ποιμένες ἦσαν ἐν τῇ χώρᾳ τῇ αὐτῇ ἀγραυλοῦντες καὶ φυλάσσοντες φυλακὰς τῆς νυκτὸς ἐπὶ τὴν ποίμνην αὐτῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ποιμένες ἦσαν ἐν τῇ χώρᾳ τῇ αὐτῇ, ἀγραυλοῦντες καὶ φυλάσσοντες φυλακὰς τῆς νυκτὸς ἐπὶ τὴν ποίμνην αὐτῶν.
  • Nova Versão Internacional - Havia pastores que estavam nos campos próximos e durante a noite tomavam conta dos seus rebanhos.
  • Hoffnung für alle - In dieser Nacht bewachten draußen auf den Feldern vor Bethlehem einige Hirten ihre Herden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และในแถบนั้นมีคนเลี้ยงแกะอยู่กลางทุ่งเฝ้าฝูงแกะของเขายามค่ำคืน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​แถบ​เดียว​กัน​นั้น​เอง​มี​คน​เลี้ยง​แกะ​กำลัง​เฝ้า​ฝูง​แกะ​อยู่​ใน​ทุ่งนา​ยาม​ราตรี
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 3:1 - Một hôm, trong lúc đang chăn bầy chiên của ông gia là Giê-trô (cũng gọi là Rê-u-ên, thầy tế lễ Ma-đi-an), Môi-se đi sâu mãi cho đến phía bên kia hoang mạc, gần Hô-rếp, núi của Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 3:2 - Bỗng, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu hiện ra với ông như một ngọn lửa cháy giữa bụi cây. Môi-se thấy lửa phát ra từ bụi cây, nhưng bụi cây không bị cháy tàn.
  • 1 Sa-mu-ên 17:34 - Đa-vít giải thích: “Khi đi chăn bầy cho cha, nếu có sư tử hay gấu đến bắt chiên,
  • 1 Sa-mu-ên 17:35 - tôi đuổi theo đánh ác thú, giằng chiên ra khỏi miệng nó. Nếu nó quay sang tấn công tôi, tôi nắm râu, đập nó chết.
  • Thi Thiên 78:70 - Chúa chọn Đa-vít làm đầy tớ, gọi ông từ các chuồng chiên,
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 10:8 - Bọn trộm cướp đã đến trước Ta nhưng chiên không nghe theo họ.
  • Giăng 10:9 - Ta là cái cửa, ai vào cửa này sẽ được cứu rỗi, tự do đi lại và tìm gặp đồng cỏ xanh tươi.
  • Giăng 10:10 - Kẻ trộm chỉ đến ăn cắp, giết hại, và tàn phá, còn Ta đến để đem lại sự sống sung mãn.
  • Giăng 10:11 - Ta là người chăn từ ái. Người chăn từ ái sẵn sàng hy sinh tính mạng vì đàn chiên.
  • Giăng 10:12 - Người chăn thuê không phải là người chăn thật, đàn chiên không phải của nó, nên gặp muông sói là nó bỏ chạy. Muông sói sẽ vồ lấy chiên, đuổi chiên chạy tán loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 34:8 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, các ngươi bỏ mặc bầy Ta và để chúng làm mồi cho thú dữ. Dù các ngươi là người chăn của Ta, các ngươi đã không tìm kiếm bầy chiên Ta khi chúng đi lạc. Các ngươi chăm sóc bản thân nhưng để chiên Ta bị chết đói
  • Sáng Thế Ký 31:39 - Cháu chẳng bao giờ đem về cho cậu một con súc vật nào bị thú dữ cắn xé. Nếu có, cháu cũng đã bồi thường cho cậu. Thế mà cậu cứ cằn nhằn đòi cháu bồi hoàn những con bị trộm cắp ban ngày và đêm khuya.
  • Sáng Thế Ký 31:40 - Ban ngày, cháu bị nắng nóng như thiêu; ban đêm, cháu chịu lạnh lẽo, ngủ không an giấc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại miền đó, có mấy người chăn chiên đang ở ngoài đồng, thức đêm canh giữ bầy chiên.
  • 新标点和合本 - 在伯利恒之野地里有牧羊的人,夜间按着更次看守羊群。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在伯利恒 的野外有牧羊人,夜间值班看守羊群。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在伯利恒 的野外有牧羊人,夜间值班看守羊群。
  • 当代译本 - 当晚,伯利恒郊外有一群牧羊人正在看守羊群。
  • 圣经新译本 - 在伯利恒的郊外,有一些牧人在夜间看守羊群。
  • 中文标准译本 - 当时在同一个地区,有些牧人露宿在野地里,夜间守更看守羊群。
  • 现代标点和合本 - 在伯利恒之野地里有牧羊的人,夜间按着更次看守羊群。
  • 和合本(拼音版) - 在伯利恒之野地里有牧羊的人,夜间按着更次看守羊群。
  • New International Version - And there were shepherds living out in the fields nearby, keeping watch over their flocks at night.
  • New International Reader's Version - There were shepherds living out in the fields nearby. It was night, and they were taking care of their sheep.
  • English Standard Version - And in the same region there were shepherds out in the field, keeping watch over their flock by night.
  • New Living Translation - That night there were shepherds staying in the fields nearby, guarding their flocks of sheep.
  • The Message - There were shepherds camping in the neighborhood. They had set night watches over their sheep. Suddenly, God’s angel stood among them and God’s glory blazed around them. They were terrified. The angel said, “Don’t be afraid. I’m here to announce a great and joyful event that is meant for everybody, worldwide: A Savior has just been born in David’s town, a Savior who is Messiah and Master. This is what you’re to look for: a baby wrapped in a blanket and lying in a manger.”
  • Christian Standard Bible - In the same region, shepherds were staying out in the fields and keeping watch at night over their flock.
  • New American Standard Bible - In the same region there were some shepherds staying out in the fields and keeping watch over their flock at night.
  • New King James Version - Now there were in the same country shepherds living out in the fields, keeping watch over their flock by night.
  • Amplified Bible - In the same region there were shepherds staying out in the fields, keeping watch over their flock by night.
  • American Standard Version - And there were shepherds in the same country abiding in the field, and keeping watch by night over their flock.
  • King James Version - And there were in the same country shepherds abiding in the field, keeping watch over their flock by night.
  • New English Translation - Now there were shepherds nearby living out in the field, keeping guard over their flock at night.
  • World English Bible - There were shepherds in the same country staying in the field, and keeping watch by night over their flock.
  • 新標點和合本 - 在伯利恆之野地裏有牧羊的人,夜間按着更次看守羊羣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在伯利恆 的野外有牧羊人,夜間值班看守羊羣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在伯利恆 的野外有牧羊人,夜間值班看守羊羣。
  • 當代譯本 - 當晚,伯利恆郊外有一群牧羊人正在看守羊群。
  • 聖經新譯本 - 在伯利恆的郊外,有一些牧人在夜間看守羊群。
  • 呂振中譯本 - 在同一個地區,有牧人露宿在野地裏,夜間守更,看顧羊羣。
  • 中文標準譯本 - 當時在同一個地區,有些牧人露宿在野地裡,夜間守更看守羊群。
  • 現代標點和合本 - 在伯利恆之野地裡有牧羊的人,夜間按著更次看守羊群。
  • 文理和合譯本 - 其地有牧者、居於原野、夜守羣羊、
  • 文理委辦譯本 - 野有牧者、於夜迭守群羊、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯地有牧者、居郊野、夜守群羊、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 時郊外牧童未眠、守夜護羊。
  • Nueva Versión Internacional - En esa misma región había unos pastores que pasaban la noche en el campo, turnándose para cuidar sus rebaños.
  • 현대인의 성경 - 바로 그 부근 들판에는 목자들이 밤을 새워가며 양떼를 지키고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Неподалеку были пастухи, которые жили в поле и стерегли ночью свое стадо.
  • Восточный перевод - Неподалёку были пастухи, которые жили в поле и стерегли ночью своё стадо.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Неподалёку были пастухи, которые жили в поле и стерегли ночью своё стадо.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Неподалёку были пастухи, которые жили в поле и стерегли ночью своё стадо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans les champs environnants, des bergers passaient la nuit pour garder leurs troupeaux.
  • リビングバイブル - その夜、町はずれの野原では、羊飼いが数人、羊の番をしていました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ποιμένες ἦσαν ἐν τῇ χώρᾳ τῇ αὐτῇ ἀγραυλοῦντες καὶ φυλάσσοντες φυλακὰς τῆς νυκτὸς ἐπὶ τὴν ποίμνην αὐτῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ποιμένες ἦσαν ἐν τῇ χώρᾳ τῇ αὐτῇ, ἀγραυλοῦντες καὶ φυλάσσοντες φυλακὰς τῆς νυκτὸς ἐπὶ τὴν ποίμνην αὐτῶν.
  • Nova Versão Internacional - Havia pastores que estavam nos campos próximos e durante a noite tomavam conta dos seus rebanhos.
  • Hoffnung für alle - In dieser Nacht bewachten draußen auf den Feldern vor Bethlehem einige Hirten ihre Herden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และในแถบนั้นมีคนเลี้ยงแกะอยู่กลางทุ่งเฝ้าฝูงแกะของเขายามค่ำคืน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​แถบ​เดียว​กัน​นั้น​เอง​มี​คน​เลี้ยง​แกะ​กำลัง​เฝ้า​ฝูง​แกะ​อยู่​ใน​ทุ่งนา​ยาม​ราตรี
  • Xuất Ai Cập 3:1 - Một hôm, trong lúc đang chăn bầy chiên của ông gia là Giê-trô (cũng gọi là Rê-u-ên, thầy tế lễ Ma-đi-an), Môi-se đi sâu mãi cho đến phía bên kia hoang mạc, gần Hô-rếp, núi của Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 3:2 - Bỗng, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu hiện ra với ông như một ngọn lửa cháy giữa bụi cây. Môi-se thấy lửa phát ra từ bụi cây, nhưng bụi cây không bị cháy tàn.
  • 1 Sa-mu-ên 17:34 - Đa-vít giải thích: “Khi đi chăn bầy cho cha, nếu có sư tử hay gấu đến bắt chiên,
  • 1 Sa-mu-ên 17:35 - tôi đuổi theo đánh ác thú, giằng chiên ra khỏi miệng nó. Nếu nó quay sang tấn công tôi, tôi nắm râu, đập nó chết.
  • Thi Thiên 78:70 - Chúa chọn Đa-vít làm đầy tớ, gọi ông từ các chuồng chiên,
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 10:8 - Bọn trộm cướp đã đến trước Ta nhưng chiên không nghe theo họ.
  • Giăng 10:9 - Ta là cái cửa, ai vào cửa này sẽ được cứu rỗi, tự do đi lại và tìm gặp đồng cỏ xanh tươi.
  • Giăng 10:10 - Kẻ trộm chỉ đến ăn cắp, giết hại, và tàn phá, còn Ta đến để đem lại sự sống sung mãn.
  • Giăng 10:11 - Ta là người chăn từ ái. Người chăn từ ái sẵn sàng hy sinh tính mạng vì đàn chiên.
  • Giăng 10:12 - Người chăn thuê không phải là người chăn thật, đàn chiên không phải của nó, nên gặp muông sói là nó bỏ chạy. Muông sói sẽ vồ lấy chiên, đuổi chiên chạy tán loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 34:8 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, các ngươi bỏ mặc bầy Ta và để chúng làm mồi cho thú dữ. Dù các ngươi là người chăn của Ta, các ngươi đã không tìm kiếm bầy chiên Ta khi chúng đi lạc. Các ngươi chăm sóc bản thân nhưng để chiên Ta bị chết đói
  • Sáng Thế Ký 31:39 - Cháu chẳng bao giờ đem về cho cậu một con súc vật nào bị thú dữ cắn xé. Nếu có, cháu cũng đã bồi thường cho cậu. Thế mà cậu cứ cằn nhằn đòi cháu bồi hoàn những con bị trộm cắp ban ngày và đêm khuya.
  • Sáng Thế Ký 31:40 - Ban ngày, cháu bị nắng nóng như thiêu; ban đêm, cháu chịu lạnh lẽo, ngủ không an giấc.
圣经
资源
计划
奉献