Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong những ngày ấy, không ai khổ cho bằng đàn bà có thai hay còn cho con bú. Tai họa đau thương sẽ trút trên đất nước và dân tộc này.
  • 新标点和合本 - 当那些日子,怀孕的和奶孩子的有祸了!因为将有大灾难降在这地方,也有震怒临到这百姓。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在那些日子,怀孕的和奶孩子的就苦了。因为将有大灾难降在这地方,也有愤怒临到这百姓。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在那些日子,怀孕的和奶孩子的就苦了。因为将有大灾难降在这地方,也有愤怒临到这百姓。
  • 当代译本 - 那时,孕妇和哺育婴儿的母亲们可就遭殃了!因为将有大灾难降在这地方,烈怒要临到这些百姓。
  • 圣经新译本 - 当那些日子,怀孕的和乳养孩子的有祸了!因为大灾难要临到这地,烈怒要临到这民。
  • 中文标准译本 - 在那些日子里,孕妇和哺乳的女人有祸了!因为将有大苦难临到这地 ,也有震怒临到这民 。
  • 现代标点和合本 - 当那些日子,怀孕的和奶孩子的有祸了!因为将有大灾难降在这地方,也有震怒临到这百姓。
  • 和合本(拼音版) - 当那些日子,怀孕的和奶孩子的有祸了,因为将有大灾难降在这地方,也有震怒临到这百姓。
  • New International Version - How dreadful it will be in those days for pregnant women and nursing mothers! There will be great distress in the land and wrath against this people.
  • New International Reader's Version - How awful it will be in those days for pregnant women! How awful for nursing mothers! There will be terrible suffering in the land. There will be great anger against those people.
  • English Standard Version - Alas for women who are pregnant and for those who are nursing infants in those days! For there will be great distress upon the earth and wrath against this people.
  • New Living Translation - How terrible it will be for pregnant women and for nursing mothers in those days. For there will be disaster in the land and great anger against this people.
  • Christian Standard Bible - Woe to pregnant women and nursing mothers in those days, for there will be great distress in the land and wrath against this people.
  • New American Standard Bible - Woe to those women who are pregnant, and to those who are nursing babies in those days; for there will be great distress upon the land, and wrath to this people;
  • New King James Version - But woe to those who are pregnant and to those who are nursing babies in those days! For there will be great distress in the land and wrath upon this people.
  • Amplified Bible - Woe to those women who are pregnant and to those who are nursing babies in those days! For great trouble and anguish will be on the land, and wrath and retribution on this people [Israel].
  • American Standard Version - Woe unto them that are with child and to them that give suck in those days! for there shall be great distress upon the land, and wrath unto this people.
  • King James Version - But woe unto them that are with child, and to them that give suck, in those days! for there shall be great distress in the land, and wrath upon this people.
  • New English Translation - Woe to those who are pregnant and to those who are nursing their babies in those days! For there will be great distress on the earth and wrath against this people.
  • World English Bible - Woe to those who are pregnant and to those who nurse infants in those days! For there will be great distress in the land, and wrath to this people.
  • 新標點和合本 - 當那些日子,懷孕的和奶孩子的有禍了!因為將有大災難降在這地方,也有震怒臨到這百姓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那些日子,懷孕的和奶孩子的就苦了。因為將有大災難降在這地方,也有憤怒臨到這百姓。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在那些日子,懷孕的和奶孩子的就苦了。因為將有大災難降在這地方,也有憤怒臨到這百姓。
  • 當代譯本 - 那時,孕婦和哺育嬰兒的母親們可就遭殃了!因為將有大災難降在這地方,烈怒要臨到這些百姓。
  • 聖經新譯本 - 當那些日子,懷孕的和乳養孩子的有禍了!因為大災難要臨到這地,烈怒要臨到這民。
  • 呂振中譯本 - 當那些日子,懷孕的和餵奶子的有禍啊!因為必有大災難臨到這地方,必有上帝的義怒臨到這人民。
  • 中文標準譯本 - 在那些日子裡,孕婦和哺乳的女人有禍了!因為將有大苦難臨到這地 ,也有震怒臨到這民 。
  • 現代標點和合本 - 當那些日子,懷孕的和奶孩子的有禍了!因為將有大災難降在這地方,也有震怒臨到這百姓。
  • 文理和合譯本 - 是日也、妊婦乳婦禍矣、蓋其地必有大災、怒及斯民、
  • 文理委辦譯本 - 斯時也、妊婦乳婦其有禍乎、蓋此地必有大災、怒及斯民、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是時妊婦乳婦有禍矣、因斯地必有大災、怒及斯民、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 當彼之時、孕婦乳母、實可哀也。蓋大難降於斯土、震怒臨於斯民、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Ay de las que estén embarazadas o amamantando en aquellos días! Porque habrá gran aflicción en la tierra, y castigo contra este pueblo.
  • 현대인의 성경 - 그때 아이 밴 여자들과 젖먹이가 딸린 여자들은 불행할 것이다. 이것은 이 땅에 큰 고난이 있을 것이며 이 백성에게 하나님의 형벌이 내릴 것이기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Горе беременным и кормящим грудью в те дни, потому что великое бедствие постигнет эту землю и гнев изольется на этот народ.
  • Восточный перевод - Горе беременным и кормящим грудью в те дни, потому что великое бедствие постигнет эту землю и гнев изольётся на этот народ.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Горе беременным и кормящим грудью в те дни, потому что великое бедствие постигнет эту землю и гнев изольётся на этот народ.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Горе беременным и кормящим грудью в те дни, потому что великое бедствие постигнет эту землю и гнев изольётся на этот народ.
  • La Bible du Semeur 2015 - Malheur, en ces jours-là, aux femmes enceintes et à celles qui allaitent ! Car ce pays connaîtra une terrible épreuve et le jugement s’abattra sur ce peuple.
  • リビングバイブル - その日、妊娠している女と乳飲み子をかかえた母親はかわいそうです。この国に大きな苦難がふりかかり、神の怒りが下るからです。
  • Nestle Aland 28 - οὐαὶ ταῖς ἐν γαστρὶ ἐχούσαις καὶ ταῖς θηλαζούσαις ἐν ἐκείναις ταῖς ἡμέραις· ἔσται γὰρ ἀνάγκη μεγάλη ἐπὶ τῆς γῆς καὶ ὀργὴ τῷ λαῷ τούτῳ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐαὶ δὲ ταῖς ἐν γαστρὶ ἐχούσαις καὶ ταῖς θηλαζούσαις ἐν ἐκείναις ταῖς ἡμέραις; ἔσται γὰρ ἀνάγκη μεγάλη ἐπὶ τῆς γῆς, καὶ ὀργὴ τῷ λαῷ τούτῳ.
  • Nova Versão Internacional - Como serão terríveis aqueles dias para as grávidas e para as que estiverem amamentando! Haverá grande aflição na terra e ira contra este povo.
  • Hoffnung für alle - Besonders hart trifft es in jener Zeit schwangere Frauen und Mütter, die gerade ein Kind stillen. Denn überall im Land wird große Not herrschen, wenn Gottes Zorn über dieses Volk losbricht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันเหล่านั้นน่าหวาดกลัวยิ่งนักสำหรับหญิงมีครรภ์และแม่ลูกอ่อน! จะเกิดทุกข์เข็ญครั้งใหญ่ในแผ่นดินและจะมีพระพิโรธต่อชนชาตินี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วิบัติ​จะ​เกิด​แก่​หญิง​มี​ครรภ์​และ​มารดา​ผู้​ให้​นม​ลูก​ใน​วัน​นั้น ความ​ทุกข์​ใหญ่หลวง​จะ​บังเกิด​บน​แผ่นดิน และ​การ​ลง​โทษ​จะ​มี​ต่อ​คน​เหล่า​นั้น
交叉引用
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 13:16 - Đừng quên làm việc thiện và chia sớt của cải cho người nghèo khổ, đó là những tế lễ vui lòng Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 10:26 - Một khi đã biết rõ chân lý, nếu chúng ta còn cố ý phạm tội sẽ chẳng còn sinh tế nào chuộc tội được nữa,
  • Hê-bơ-rơ 10:27 - nhưng phải đợi chờ ngày phán xét kinh khiếp của Chúa và lửa hừng sẽ thiêu đốt người phản nghịch.
  • Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • Hê-bơ-rơ 10:30 - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
  • Hê-bơ-rơ 10:31 - Sa vào tay Đức Chúa Trời Hằng Sống thật là kinh khiếp.
  • 1 Phi-e-rơ 4:17 - Thời kỳ phán xét đã đến; Chúa bắt đầu xét xử con cái Ngài trước hết. Nếu tín hữu chúng ta còn bị xét xử, thì số phận những người không chịu tin Tin Mừng của Đức Chúa Trời sẽ ra sao?
  • Ma-thi-ơ 21:41 - Các lãnh đạo tôn giáo đáp: “Chủ sẽ tiêu diệt bọn gian ác ấy, cho người khác mướn vườn, canh tác và nộp hoa lợi đúng mùa.”
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Mác 13:17 - Trong những ngày đó, không ai khổ cho bằng đàn bà có thai hay người mẹ có con còn bú!
  • Ai Ca 4:10 - Những phụ nữ có tấm lòng dịu dàng lại nấu chính con của mình. Họ ăn con mình để được sống sót trong ngày điêu linh.
  • Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 9:13 - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 9:15 - Do đó, Chúa Cứu Thế làm Đấng Trung Gian của giao ước mới; Ngài đã chịu chết để cứu chuộc loài người khỏi mọi vi phạm chiếu theo giao ước cũ. Nhờ Ngài, những ai được Đức Chúa Trời mời gọi đều tiếp nhận phước hạnh vĩnh cửu như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Hê-bơ-rơ 9:16 - Người ta không thể thi hành một chúc thư khi chưa có bằng chứng người viết chúc thư đã chết,
  • Hê-bơ-rơ 9:17 - vì chúc thư chỉ có hiệu lực khi người ấy qua đời. Nếu người ấy còn sống, chúc thư chưa có hiệu lực.
  • Ma-thi-ơ 21:44 - Ai ngã vào tảng đá sẽ bị tan xác, còn tảng đá ấy rơi nhằm ai, sẽ nghiền họ ra bụi.”
  • Ma-thi-ơ 24:19 - Trong những ngày đó, không ai khổ cho bằng phụ nữ có thai hay có con mọn.
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:56 - Một người đàn bà dù mềm mỏng, tế nhị đến nỗi không dám giẫm chân lên đất, lúc ấy cũng phải từ chối, không chia thức ăn của mình cho chồng con,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:57 - giấu kín đứa con mới sinh và cái nhau để ăn một mình, vì quân thù vây thành quẫn bách quá.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • Lu-ca 23:29 - Vì sắp đến ngày con cái bị coi là điều bất hạnh. Người ta sẽ bảo nhau: ‘Phước cho phụ nữ chẳng từng thai nghén, chẳng phải lo bú mớm cho con.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong những ngày ấy, không ai khổ cho bằng đàn bà có thai hay còn cho con bú. Tai họa đau thương sẽ trút trên đất nước và dân tộc này.
  • 新标点和合本 - 当那些日子,怀孕的和奶孩子的有祸了!因为将有大灾难降在这地方,也有震怒临到这百姓。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在那些日子,怀孕的和奶孩子的就苦了。因为将有大灾难降在这地方,也有愤怒临到这百姓。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在那些日子,怀孕的和奶孩子的就苦了。因为将有大灾难降在这地方,也有愤怒临到这百姓。
  • 当代译本 - 那时,孕妇和哺育婴儿的母亲们可就遭殃了!因为将有大灾难降在这地方,烈怒要临到这些百姓。
  • 圣经新译本 - 当那些日子,怀孕的和乳养孩子的有祸了!因为大灾难要临到这地,烈怒要临到这民。
  • 中文标准译本 - 在那些日子里,孕妇和哺乳的女人有祸了!因为将有大苦难临到这地 ,也有震怒临到这民 。
  • 现代标点和合本 - 当那些日子,怀孕的和奶孩子的有祸了!因为将有大灾难降在这地方,也有震怒临到这百姓。
  • 和合本(拼音版) - 当那些日子,怀孕的和奶孩子的有祸了,因为将有大灾难降在这地方,也有震怒临到这百姓。
  • New International Version - How dreadful it will be in those days for pregnant women and nursing mothers! There will be great distress in the land and wrath against this people.
  • New International Reader's Version - How awful it will be in those days for pregnant women! How awful for nursing mothers! There will be terrible suffering in the land. There will be great anger against those people.
  • English Standard Version - Alas for women who are pregnant and for those who are nursing infants in those days! For there will be great distress upon the earth and wrath against this people.
  • New Living Translation - How terrible it will be for pregnant women and for nursing mothers in those days. For there will be disaster in the land and great anger against this people.
  • Christian Standard Bible - Woe to pregnant women and nursing mothers in those days, for there will be great distress in the land and wrath against this people.
  • New American Standard Bible - Woe to those women who are pregnant, and to those who are nursing babies in those days; for there will be great distress upon the land, and wrath to this people;
  • New King James Version - But woe to those who are pregnant and to those who are nursing babies in those days! For there will be great distress in the land and wrath upon this people.
  • Amplified Bible - Woe to those women who are pregnant and to those who are nursing babies in those days! For great trouble and anguish will be on the land, and wrath and retribution on this people [Israel].
  • American Standard Version - Woe unto them that are with child and to them that give suck in those days! for there shall be great distress upon the land, and wrath unto this people.
  • King James Version - But woe unto them that are with child, and to them that give suck, in those days! for there shall be great distress in the land, and wrath upon this people.
  • New English Translation - Woe to those who are pregnant and to those who are nursing their babies in those days! For there will be great distress on the earth and wrath against this people.
  • World English Bible - Woe to those who are pregnant and to those who nurse infants in those days! For there will be great distress in the land, and wrath to this people.
  • 新標點和合本 - 當那些日子,懷孕的和奶孩子的有禍了!因為將有大災難降在這地方,也有震怒臨到這百姓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那些日子,懷孕的和奶孩子的就苦了。因為將有大災難降在這地方,也有憤怒臨到這百姓。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在那些日子,懷孕的和奶孩子的就苦了。因為將有大災難降在這地方,也有憤怒臨到這百姓。
  • 當代譯本 - 那時,孕婦和哺育嬰兒的母親們可就遭殃了!因為將有大災難降在這地方,烈怒要臨到這些百姓。
  • 聖經新譯本 - 當那些日子,懷孕的和乳養孩子的有禍了!因為大災難要臨到這地,烈怒要臨到這民。
  • 呂振中譯本 - 當那些日子,懷孕的和餵奶子的有禍啊!因為必有大災難臨到這地方,必有上帝的義怒臨到這人民。
  • 中文標準譯本 - 在那些日子裡,孕婦和哺乳的女人有禍了!因為將有大苦難臨到這地 ,也有震怒臨到這民 。
  • 現代標點和合本 - 當那些日子,懷孕的和奶孩子的有禍了!因為將有大災難降在這地方,也有震怒臨到這百姓。
  • 文理和合譯本 - 是日也、妊婦乳婦禍矣、蓋其地必有大災、怒及斯民、
  • 文理委辦譯本 - 斯時也、妊婦乳婦其有禍乎、蓋此地必有大災、怒及斯民、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是時妊婦乳婦有禍矣、因斯地必有大災、怒及斯民、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 當彼之時、孕婦乳母、實可哀也。蓋大難降於斯土、震怒臨於斯民、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Ay de las que estén embarazadas o amamantando en aquellos días! Porque habrá gran aflicción en la tierra, y castigo contra este pueblo.
  • 현대인의 성경 - 그때 아이 밴 여자들과 젖먹이가 딸린 여자들은 불행할 것이다. 이것은 이 땅에 큰 고난이 있을 것이며 이 백성에게 하나님의 형벌이 내릴 것이기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Горе беременным и кормящим грудью в те дни, потому что великое бедствие постигнет эту землю и гнев изольется на этот народ.
  • Восточный перевод - Горе беременным и кормящим грудью в те дни, потому что великое бедствие постигнет эту землю и гнев изольётся на этот народ.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Горе беременным и кормящим грудью в те дни, потому что великое бедствие постигнет эту землю и гнев изольётся на этот народ.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Горе беременным и кормящим грудью в те дни, потому что великое бедствие постигнет эту землю и гнев изольётся на этот народ.
  • La Bible du Semeur 2015 - Malheur, en ces jours-là, aux femmes enceintes et à celles qui allaitent ! Car ce pays connaîtra une terrible épreuve et le jugement s’abattra sur ce peuple.
  • リビングバイブル - その日、妊娠している女と乳飲み子をかかえた母親はかわいそうです。この国に大きな苦難がふりかかり、神の怒りが下るからです。
  • Nestle Aland 28 - οὐαὶ ταῖς ἐν γαστρὶ ἐχούσαις καὶ ταῖς θηλαζούσαις ἐν ἐκείναις ταῖς ἡμέραις· ἔσται γὰρ ἀνάγκη μεγάλη ἐπὶ τῆς γῆς καὶ ὀργὴ τῷ λαῷ τούτῳ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐαὶ δὲ ταῖς ἐν γαστρὶ ἐχούσαις καὶ ταῖς θηλαζούσαις ἐν ἐκείναις ταῖς ἡμέραις; ἔσται γὰρ ἀνάγκη μεγάλη ἐπὶ τῆς γῆς, καὶ ὀργὴ τῷ λαῷ τούτῳ.
  • Nova Versão Internacional - Como serão terríveis aqueles dias para as grávidas e para as que estiverem amamentando! Haverá grande aflição na terra e ira contra este povo.
  • Hoffnung für alle - Besonders hart trifft es in jener Zeit schwangere Frauen und Mütter, die gerade ein Kind stillen. Denn überall im Land wird große Not herrschen, wenn Gottes Zorn über dieses Volk losbricht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันเหล่านั้นน่าหวาดกลัวยิ่งนักสำหรับหญิงมีครรภ์และแม่ลูกอ่อน! จะเกิดทุกข์เข็ญครั้งใหญ่ในแผ่นดินและจะมีพระพิโรธต่อชนชาตินี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วิบัติ​จะ​เกิด​แก่​หญิง​มี​ครรภ์​และ​มารดา​ผู้​ให้​นม​ลูก​ใน​วัน​นั้น ความ​ทุกข์​ใหญ่หลวง​จะ​บังเกิด​บน​แผ่นดิน และ​การ​ลง​โทษ​จะ​มี​ต่อ​คน​เหล่า​นั้น
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 13:16 - Đừng quên làm việc thiện và chia sớt của cải cho người nghèo khổ, đó là những tế lễ vui lòng Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 10:26 - Một khi đã biết rõ chân lý, nếu chúng ta còn cố ý phạm tội sẽ chẳng còn sinh tế nào chuộc tội được nữa,
  • Hê-bơ-rơ 10:27 - nhưng phải đợi chờ ngày phán xét kinh khiếp của Chúa và lửa hừng sẽ thiêu đốt người phản nghịch.
  • Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • Hê-bơ-rơ 10:30 - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
  • Hê-bơ-rơ 10:31 - Sa vào tay Đức Chúa Trời Hằng Sống thật là kinh khiếp.
  • 1 Phi-e-rơ 4:17 - Thời kỳ phán xét đã đến; Chúa bắt đầu xét xử con cái Ngài trước hết. Nếu tín hữu chúng ta còn bị xét xử, thì số phận những người không chịu tin Tin Mừng của Đức Chúa Trời sẽ ra sao?
  • Ma-thi-ơ 21:41 - Các lãnh đạo tôn giáo đáp: “Chủ sẽ tiêu diệt bọn gian ác ấy, cho người khác mướn vườn, canh tác và nộp hoa lợi đúng mùa.”
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Mác 13:17 - Trong những ngày đó, không ai khổ cho bằng đàn bà có thai hay người mẹ có con còn bú!
  • Ai Ca 4:10 - Những phụ nữ có tấm lòng dịu dàng lại nấu chính con của mình. Họ ăn con mình để được sống sót trong ngày điêu linh.
  • Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 9:13 - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 9:15 - Do đó, Chúa Cứu Thế làm Đấng Trung Gian của giao ước mới; Ngài đã chịu chết để cứu chuộc loài người khỏi mọi vi phạm chiếu theo giao ước cũ. Nhờ Ngài, những ai được Đức Chúa Trời mời gọi đều tiếp nhận phước hạnh vĩnh cửu như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Hê-bơ-rơ 9:16 - Người ta không thể thi hành một chúc thư khi chưa có bằng chứng người viết chúc thư đã chết,
  • Hê-bơ-rơ 9:17 - vì chúc thư chỉ có hiệu lực khi người ấy qua đời. Nếu người ấy còn sống, chúc thư chưa có hiệu lực.
  • Ma-thi-ơ 21:44 - Ai ngã vào tảng đá sẽ bị tan xác, còn tảng đá ấy rơi nhằm ai, sẽ nghiền họ ra bụi.”
  • Ma-thi-ơ 24:19 - Trong những ngày đó, không ai khổ cho bằng phụ nữ có thai hay có con mọn.
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:56 - Một người đàn bà dù mềm mỏng, tế nhị đến nỗi không dám giẫm chân lên đất, lúc ấy cũng phải từ chối, không chia thức ăn của mình cho chồng con,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:57 - giấu kín đứa con mới sinh và cái nhau để ăn một mình, vì quân thù vây thành quẫn bách quá.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • Lu-ca 23:29 - Vì sắp đến ngày con cái bị coi là điều bất hạnh. Người ta sẽ bảo nhau: ‘Phước cho phụ nữ chẳng từng thai nghén, chẳng phải lo bú mớm cho con.’
圣经
资源
计划
奉献