Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
  • 新标点和合本 - “日、月、星辰要显出异兆,地上的邦国也有困苦;因海中波浪的响声,就慌慌不定。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “日月星辰要显出预兆,地上的邦国也有困苦,因海中波浪的响声而惶惶不安。
  • 和合本2010(神版-简体) - “日月星辰要显出预兆,地上的邦国也有困苦,因海中波浪的响声而惶惶不安。
  • 当代译本 - “日月星辰必显出异兆,怒海汹涌、波涛翻腾,令各国惊恐不安。
  • 圣经新译本 - “日月星辰将有异兆;在地上,各国也要因着海洋波涛的咆哮而困苦不安。
  • 中文标准译本 - “在太阳、月亮和星辰中将有征兆出现 ;在地上,因海洋的咆哮和翻腾,列国的人就惊慌失措,陷入困惑混乱之中;
  • 现代标点和合本 - 日、月、星辰要显出异兆,地上的邦国也有困苦,因海中波浪的响声就慌慌不定。
  • 和合本(拼音版) - “日月星辰要显出异兆,地上的邦国也有困苦,因海中波浪的响声,就慌慌不定。
  • New International Version - “There will be signs in the sun, moon and stars. On the earth, nations will be in anguish and perplexity at the roaring and tossing of the sea.
  • New International Reader's Version - “There will be signs in the sun, moon and stars. The nations of the earth will be in terrible pain. They will be puzzled by the roaring and tossing of the sea.
  • English Standard Version - “And there will be signs in sun and moon and stars, and on the earth distress of nations in perplexity because of the roaring of the sea and the waves,
  • New Living Translation - “And there will be strange signs in the sun, moon, and stars. And here on earth the nations will be in turmoil, perplexed by the roaring seas and strange tides.
  • The Message - “It will seem like all hell has broken loose—sun, moon, stars, earth, sea, in an uproar and everyone all over the world in a panic, the wind knocked out of them by the threat of doom, the powers-that-be quaking.
  • Christian Standard Bible - “Then there will be signs in the sun, moon, and stars; and there will be anguish on the earth among nations bewildered by the roaring of the sea and the waves.
  • New American Standard Bible - “There will be signs in the sun and moon and stars, and on the earth distress among nations, in perplexity at the roaring of the sea and the waves,
  • New King James Version - “And there will be signs in the sun, in the moon, and in the stars; and on the earth distress of nations, with perplexity, the sea and the waves roaring;
  • Amplified Bible - “There will be signs (attesting miracles) in the sun and moon and stars; and on the earth [there will be] distress and anguish among nations, in perplexity at the roaring and tossing of the sea and the waves,
  • American Standard Version - And there shall be signs in sun and moon and stars; and upon the earth distress of nations, in perplexity for the roaring of the sea and the billows;
  • King James Version - And there shall be signs in the sun, and in the moon, and in the stars; and upon the earth distress of nations, with perplexity; the sea and the waves roaring;
  • New English Translation - “And there will be signs in the sun and moon and stars, and on the earth nations will be in distress, anxious over the roaring of the sea and the surging waves.
  • World English Bible - There will be signs in the sun, moon, and stars; and on the earth anxiety of nations, in perplexity for the roaring of the sea and the waves;
  • 新標點和合本 - 「日、月、星辰要顯出異兆,地上的邦國也有困苦;因海中波浪的響聲,就慌慌不定。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「日月星辰要顯出預兆,地上的邦國也有困苦,因海中波浪的響聲而惶惶不安。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「日月星辰要顯出預兆,地上的邦國也有困苦,因海中波浪的響聲而惶惶不安。
  • 當代譯本 - 「日月星辰必顯出異兆,怒海洶湧、波濤翻騰,令各國驚恐不安。
  • 聖經新譯本 - “日月星辰將有異兆;在地上,各國也要因著海洋波濤的咆哮而困苦不安。
  • 呂振中譯本 - 『在日月星辰上必有迹象,在地上列國人必有困苦;因了海和翻浪之響聲,人都在為難失措中;
  • 中文標準譯本 - 「在太陽、月亮和星辰中將有徵兆出現 ;在地上,因海洋的咆哮和翻騰,列國的人就驚慌失措,陷入困惑混亂之中;
  • 現代標點和合本 - 日、月、星辰要顯出異兆,地上的邦國也有困苦,因海中波浪的響聲就慌慌不定。
  • 文理和合譯本 - 日月星辰、將有異兆、在地諸國困苦顚連、海波漰湃故也、
  • 文理委辦譯本 - 日月星辰、必有異象、地上諸國、困苦顛連、海波漰湱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 日月星辰、必有異兆、地上諸國、困苦顛沛、海波澎湃、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 日月星辰、異兆色色、海濤怒吼、萬國杌楻、
  • Nueva Versión Internacional - »Habrá señales en el sol, la luna y las estrellas. En la tierra, las naciones estarán angustiadas y perplejas por el bramido y la agitación del mar.
  • 현대인의 성경 - “그리고 해와 달과 별에 이상한 일이 일어날 것이며 땅에서는 성난 바다와 파도 소리에 놀라 민족들이 불안에 떨 것이다.
  • Новый Русский Перевод - На солнце, луне и звездах появятся знамения, а на земле народы будут в трепете и отчаянии от рева морских волн .
  • Восточный перевод - – На солнце, луне и звёздах появятся знамения, а на земле народы будут в трепете и отчаянии от рёва морских волн .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – На солнце, луне и звёздах появятся знамения, а на земле народы будут в трепете и отчаянии от рёва морских волн .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – На солнце, луне и звёздах появятся знамения, а на земле народы будут в трепете и отчаянии от рёва морских волн .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il y aura des signes extraordinaires dans le soleil, la lune et les étoiles. Sur la terre, les peuples seront paralysés de frayeur devant le fracas d’une mer démontée.
  • リビングバイブル - それから、天に不思議な現象が起こります。太陽と月と星には不吉な前兆が現れ、地上では荒れ狂う海と高潮のために、諸国民はおじ惑います。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἔσονται σημεῖα ἐν ἡλίῳ καὶ σελήνῃ καὶ ἄστροις, καὶ ἐπὶ τῆς γῆς συνοχὴ ἐθνῶν ἐν ἀπορίᾳ ἤχους θαλάσσης καὶ σάλου,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔσονται σημεῖα ἐν ἡλίῳ, καὶ σελήνῃ, καὶ ἄστροις; καὶ ἐπὶ τῆς γῆς συνοχὴ ἐθνῶν, ἐν ἀπορίᾳ ἤχους θαλάσσης καὶ σάλου,
  • Nova Versão Internacional - “Haverá sinais no sol, na lua e nas estrelas. Na terra, as nações estarão em angústia e perplexidade com o bramido e a agitação do mar.
  • Hoffnung für alle - »Zu dieser Zeit werden an Sonne, Mond und Sternen seltsame Erscheinungen zu sehen sein. Die Völker der Erde fürchten sich und wissen nicht mehr weiter, weil das Meer tobt und Sturmfluten über sie hereinbrechen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จะมีหมายสำคัญที่ดวงอาทิตย์ ดวงจันทร์ และดวงดาวทั้งหลาย ในโลกนี้ประชาชาติต่างๆ จะตกอยู่ในความทุกข์ทรมานและความฉงนสนเท่ห์ที่เกิดเสียงกึกก้องและเกิดความปั่นป่วนในท้องทะเล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะ​มี​ปรากฏการณ์​อัศจรรย์​ที่​ดวง​อาทิตย์ ดวง​จันทร์ และ​ดวง​ดาว ชาติ​ต่างๆ บน​โลก​จะ​ได้​รับ​ความ​ทุกข์ร้อน และ​งงงวย​กับ​เสียง​ทะเล​และ​คลื่น​ซึ่ง​ก้อง​คำราม
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 27:45 - Từ trưa đến 3 giờ chiều, khắp nơi đều tối đen như mực.
  • Giê-rê-mi 4:23 - Tôi quan sát trên đất, nó trống rỗng và không có hình thể. Tôi ngẩng mặt lên trời, nơi ấy không một tia sáng.
  • Mi-ca 7:4 - Người tốt nhất giống như cây gai; người chính trực nhất như hàng rào gai độc. Nhưng ngày xử đoán ngươi sắp đến rồi. Ngày Chúa trừng phạt ngươi đã gần, đó là thời rối loạn.
  • Ma-thi-ơ 24:29 - Ngay sau ngày đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng, các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rung chuyển.
  • Y-sai 5:30 - Chúng sẽ gầm thét trên những nạn nhân của mình trong ngày hủy diệt như tiếng gầm của biển. Nếu ai nhìn vào đất liền, sẽ chỉ thấy tối tăm và hoạn nạn; ngay cả ánh sáng cũng bị những đám mây làm lu mờ.
  • Thi Thiên 93:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sóng biển dâng tràn. Từ vực thẳm, đại dương gào thét như sấm; tiếng sóng thần ồ ạt dâng lên.
  • Thi Thiên 93:4 - Chúa Hằng Hữu tể trị trên các tầng trời, tiếng Ngài đánh bạt tiếng sóng gầm, trấn át tiếng ầm ầm đại dương.
  • Y-sai 22:4 - Vậy nên tôi nói: “Hãy để một mình tôi khóc lóc; đừng cố an ủi tôi. Hãy để tôi khóc về sự hủy diệt của dân tôi.”
  • Y-sai 22:5 - Ôi, ngày của sự thất bại thảm hại! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã đem một ngày hỗn loạn và kinh hoàng đến Thung Lũng Khải Tượng! Tường thành của Giê-ru-sa-lem đổ xuống, tiếng kêu khóc vang khắp núi đồi.
  • Thi Thiên 46:3 - Dù biển gầm và sôi bọt, làm núi lay động vì nước dâng lên.
  • A-mốt 8:9 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ làm cho mặt trời lặn giữa trưa và khiến mặt đất tối tăm giữa ban ngày.
  • A-mốt 8:10 - Ta sẽ biến các ngày lễ hội của các ngươi thành những ngày tang chế và biến những bài hát thành điệu ai ca. Các ngươi sẽ mặc áo tang và cạo đầu trong sầu khổ— như khi đứa con một của các ngươi chết. Thật là ngày cay đắng dường nào!”
  • Mác 15:33 - Lúc giữa trưa, khắp đất đều tối đen như mực cho đến ba giờ chiều.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Mác 13:24 - Trong những ngày đó, sau cơn đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:19 - Ta sẽ tạo những hiện tượng lạ trên trời và làm những dấu lạ dưới đất— như máu, lửa, và luồng khói.
  • Mác 13:26 - Nhân loại sẽ trông thấy Con Người giáng xuống trong mây trời, với vinh quang và uy quyền tuyệt đối.
  • Y-sai 13:13 - Ta sẽ làm các tầng trời rúng động. Trái đất sẽ chạy lệch khỏi chỗ nó khi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân tỏ cơn thịnh nộ của Ngài trong ngày Ngài giận dữ mãnh liệt.”
  • Y-sai 13:14 - Mỗi người tại Ba-by-lôn sẽ chạy như hươu bị đuổi, như bầy chiên tản lạc không người chăn. Họ sẽ cố tìm về với dân tộc, và chạy trốn về quê hương.
  • Y-sai 51:15 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng tạo sóng bổ ầm ầm. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • 2 Phi-e-rơ 3:11 - Vì mọi vật quanh mình rồi sẽ tiêu tan, chúng ta càng nên sống cuộc đời thánh thiện, đạo đức!
  • 2 Phi-e-rơ 3:12 - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
  • Y-sai 24:23 - Lúc ấy, mặt trăng sẽ khuyết, và ánh sáng mặt trời sẽ mất dần, vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ cai trị trên Núi Si-ôn. Ngài cai trị trong vinh quang vĩ đại tại Giê-ru-sa-lem, trước mặt các lãnh đạo của dân Ngài.
  • Khải Huyền 6:12 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ sáu, có một trận động đất dữ dội. Mặt trời tối tăm như tấm áo đen, mặt trăng đỏ như máu.
  • Khải Huyền 6:13 - Các vì sao trên trời rơi xuống đất như sung rụng.
  • Khải Huyền 6:14 - Trời bị thu lại như tờ giấy cuốn tròn, núi và đảo bị di chuyển.
  • Ê-xê-chi-ên 32:7 - Khi Ta trừ diệt ngươi, Ta sẽ che kín bầu trời cho ánh sao mờ tối, Ta sẽ giăng mây bao phủ mặt trời, và mặt trăng sẽ thôi chiếu sáng.
  • Ê-xê-chi-ên 32:8 - Ta sẽ làm mờ tối mọi nguồn sáng trên trời, và bóng tối sẽ bao phủ đất đai. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!
  • Đa-ni-ên 12:1 - “Đến thời ấy, Mi-ca-ên, thiên sứ trưởng đại diện Ít-ra-ên trước ngôi Đức Chúa Trời, sẽ đứng lên chiến đấu để bảo vệ dân Chúa. Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời kỳ đại nạn chưa từng có từ ngày dựng nước. Tuy nhiên, tất cả những người đã có tên ghi trong sách đều sẽ được giải cứu.
  • Giô-ên 2:30 - Ta sẽ tạo những việc kỳ diệu trên trời cũng như dưới đất— như máu, lửa, và những luồng khói.
  • Giô-ên 2:31 - Mặt trời sẽ trở nên tối đen, mặt trăng đỏ như máu trước khi ngày trọng đại và kinh khiếp của Chúa Hằng Hữu đến.
  • Y-sai 13:10 - Các khoảng trời sẽ tối đen trên họ; các ngôi sao sẽ không chiếu sáng nữa. Mặt trời sẽ tối tăm khi mọc lên, và mặt trăng sẽ không tỏa sáng nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
  • 新标点和合本 - “日、月、星辰要显出异兆,地上的邦国也有困苦;因海中波浪的响声,就慌慌不定。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “日月星辰要显出预兆,地上的邦国也有困苦,因海中波浪的响声而惶惶不安。
  • 和合本2010(神版-简体) - “日月星辰要显出预兆,地上的邦国也有困苦,因海中波浪的响声而惶惶不安。
  • 当代译本 - “日月星辰必显出异兆,怒海汹涌、波涛翻腾,令各国惊恐不安。
  • 圣经新译本 - “日月星辰将有异兆;在地上,各国也要因着海洋波涛的咆哮而困苦不安。
  • 中文标准译本 - “在太阳、月亮和星辰中将有征兆出现 ;在地上,因海洋的咆哮和翻腾,列国的人就惊慌失措,陷入困惑混乱之中;
  • 现代标点和合本 - 日、月、星辰要显出异兆,地上的邦国也有困苦,因海中波浪的响声就慌慌不定。
  • 和合本(拼音版) - “日月星辰要显出异兆,地上的邦国也有困苦,因海中波浪的响声,就慌慌不定。
  • New International Version - “There will be signs in the sun, moon and stars. On the earth, nations will be in anguish and perplexity at the roaring and tossing of the sea.
  • New International Reader's Version - “There will be signs in the sun, moon and stars. The nations of the earth will be in terrible pain. They will be puzzled by the roaring and tossing of the sea.
  • English Standard Version - “And there will be signs in sun and moon and stars, and on the earth distress of nations in perplexity because of the roaring of the sea and the waves,
  • New Living Translation - “And there will be strange signs in the sun, moon, and stars. And here on earth the nations will be in turmoil, perplexed by the roaring seas and strange tides.
  • The Message - “It will seem like all hell has broken loose—sun, moon, stars, earth, sea, in an uproar and everyone all over the world in a panic, the wind knocked out of them by the threat of doom, the powers-that-be quaking.
  • Christian Standard Bible - “Then there will be signs in the sun, moon, and stars; and there will be anguish on the earth among nations bewildered by the roaring of the sea and the waves.
  • New American Standard Bible - “There will be signs in the sun and moon and stars, and on the earth distress among nations, in perplexity at the roaring of the sea and the waves,
  • New King James Version - “And there will be signs in the sun, in the moon, and in the stars; and on the earth distress of nations, with perplexity, the sea and the waves roaring;
  • Amplified Bible - “There will be signs (attesting miracles) in the sun and moon and stars; and on the earth [there will be] distress and anguish among nations, in perplexity at the roaring and tossing of the sea and the waves,
  • American Standard Version - And there shall be signs in sun and moon and stars; and upon the earth distress of nations, in perplexity for the roaring of the sea and the billows;
  • King James Version - And there shall be signs in the sun, and in the moon, and in the stars; and upon the earth distress of nations, with perplexity; the sea and the waves roaring;
  • New English Translation - “And there will be signs in the sun and moon and stars, and on the earth nations will be in distress, anxious over the roaring of the sea and the surging waves.
  • World English Bible - There will be signs in the sun, moon, and stars; and on the earth anxiety of nations, in perplexity for the roaring of the sea and the waves;
  • 新標點和合本 - 「日、月、星辰要顯出異兆,地上的邦國也有困苦;因海中波浪的響聲,就慌慌不定。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「日月星辰要顯出預兆,地上的邦國也有困苦,因海中波浪的響聲而惶惶不安。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「日月星辰要顯出預兆,地上的邦國也有困苦,因海中波浪的響聲而惶惶不安。
  • 當代譯本 - 「日月星辰必顯出異兆,怒海洶湧、波濤翻騰,令各國驚恐不安。
  • 聖經新譯本 - “日月星辰將有異兆;在地上,各國也要因著海洋波濤的咆哮而困苦不安。
  • 呂振中譯本 - 『在日月星辰上必有迹象,在地上列國人必有困苦;因了海和翻浪之響聲,人都在為難失措中;
  • 中文標準譯本 - 「在太陽、月亮和星辰中將有徵兆出現 ;在地上,因海洋的咆哮和翻騰,列國的人就驚慌失措,陷入困惑混亂之中;
  • 現代標點和合本 - 日、月、星辰要顯出異兆,地上的邦國也有困苦,因海中波浪的響聲就慌慌不定。
  • 文理和合譯本 - 日月星辰、將有異兆、在地諸國困苦顚連、海波漰湃故也、
  • 文理委辦譯本 - 日月星辰、必有異象、地上諸國、困苦顛連、海波漰湱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 日月星辰、必有異兆、地上諸國、困苦顛沛、海波澎湃、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 日月星辰、異兆色色、海濤怒吼、萬國杌楻、
  • Nueva Versión Internacional - »Habrá señales en el sol, la luna y las estrellas. En la tierra, las naciones estarán angustiadas y perplejas por el bramido y la agitación del mar.
  • 현대인의 성경 - “그리고 해와 달과 별에 이상한 일이 일어날 것이며 땅에서는 성난 바다와 파도 소리에 놀라 민족들이 불안에 떨 것이다.
  • Новый Русский Перевод - На солнце, луне и звездах появятся знамения, а на земле народы будут в трепете и отчаянии от рева морских волн .
  • Восточный перевод - – На солнце, луне и звёздах появятся знамения, а на земле народы будут в трепете и отчаянии от рёва морских волн .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – На солнце, луне и звёздах появятся знамения, а на земле народы будут в трепете и отчаянии от рёва морских волн .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – На солнце, луне и звёздах появятся знамения, а на земле народы будут в трепете и отчаянии от рёва морских волн .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il y aura des signes extraordinaires dans le soleil, la lune et les étoiles. Sur la terre, les peuples seront paralysés de frayeur devant le fracas d’une mer démontée.
  • リビングバイブル - それから、天に不思議な現象が起こります。太陽と月と星には不吉な前兆が現れ、地上では荒れ狂う海と高潮のために、諸国民はおじ惑います。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἔσονται σημεῖα ἐν ἡλίῳ καὶ σελήνῃ καὶ ἄστροις, καὶ ἐπὶ τῆς γῆς συνοχὴ ἐθνῶν ἐν ἀπορίᾳ ἤχους θαλάσσης καὶ σάλου,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔσονται σημεῖα ἐν ἡλίῳ, καὶ σελήνῃ, καὶ ἄστροις; καὶ ἐπὶ τῆς γῆς συνοχὴ ἐθνῶν, ἐν ἀπορίᾳ ἤχους θαλάσσης καὶ σάλου,
  • Nova Versão Internacional - “Haverá sinais no sol, na lua e nas estrelas. Na terra, as nações estarão em angústia e perplexidade com o bramido e a agitação do mar.
  • Hoffnung für alle - »Zu dieser Zeit werden an Sonne, Mond und Sternen seltsame Erscheinungen zu sehen sein. Die Völker der Erde fürchten sich und wissen nicht mehr weiter, weil das Meer tobt und Sturmfluten über sie hereinbrechen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จะมีหมายสำคัญที่ดวงอาทิตย์ ดวงจันทร์ และดวงดาวทั้งหลาย ในโลกนี้ประชาชาติต่างๆ จะตกอยู่ในความทุกข์ทรมานและความฉงนสนเท่ห์ที่เกิดเสียงกึกก้องและเกิดความปั่นป่วนในท้องทะเล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะ​มี​ปรากฏการณ์​อัศจรรย์​ที่​ดวง​อาทิตย์ ดวง​จันทร์ และ​ดวง​ดาว ชาติ​ต่างๆ บน​โลก​จะ​ได้​รับ​ความ​ทุกข์ร้อน และ​งงงวย​กับ​เสียง​ทะเล​และ​คลื่น​ซึ่ง​ก้อง​คำราม
  • Ma-thi-ơ 27:45 - Từ trưa đến 3 giờ chiều, khắp nơi đều tối đen như mực.
  • Giê-rê-mi 4:23 - Tôi quan sát trên đất, nó trống rỗng và không có hình thể. Tôi ngẩng mặt lên trời, nơi ấy không một tia sáng.
  • Mi-ca 7:4 - Người tốt nhất giống như cây gai; người chính trực nhất như hàng rào gai độc. Nhưng ngày xử đoán ngươi sắp đến rồi. Ngày Chúa trừng phạt ngươi đã gần, đó là thời rối loạn.
  • Ma-thi-ơ 24:29 - Ngay sau ngày đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng, các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rung chuyển.
  • Y-sai 5:30 - Chúng sẽ gầm thét trên những nạn nhân của mình trong ngày hủy diệt như tiếng gầm của biển. Nếu ai nhìn vào đất liền, sẽ chỉ thấy tối tăm và hoạn nạn; ngay cả ánh sáng cũng bị những đám mây làm lu mờ.
  • Thi Thiên 93:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sóng biển dâng tràn. Từ vực thẳm, đại dương gào thét như sấm; tiếng sóng thần ồ ạt dâng lên.
  • Thi Thiên 93:4 - Chúa Hằng Hữu tể trị trên các tầng trời, tiếng Ngài đánh bạt tiếng sóng gầm, trấn át tiếng ầm ầm đại dương.
  • Y-sai 22:4 - Vậy nên tôi nói: “Hãy để một mình tôi khóc lóc; đừng cố an ủi tôi. Hãy để tôi khóc về sự hủy diệt của dân tôi.”
  • Y-sai 22:5 - Ôi, ngày của sự thất bại thảm hại! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã đem một ngày hỗn loạn và kinh hoàng đến Thung Lũng Khải Tượng! Tường thành của Giê-ru-sa-lem đổ xuống, tiếng kêu khóc vang khắp núi đồi.
  • Thi Thiên 46:3 - Dù biển gầm và sôi bọt, làm núi lay động vì nước dâng lên.
  • A-mốt 8:9 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ làm cho mặt trời lặn giữa trưa và khiến mặt đất tối tăm giữa ban ngày.
  • A-mốt 8:10 - Ta sẽ biến các ngày lễ hội của các ngươi thành những ngày tang chế và biến những bài hát thành điệu ai ca. Các ngươi sẽ mặc áo tang và cạo đầu trong sầu khổ— như khi đứa con một của các ngươi chết. Thật là ngày cay đắng dường nào!”
  • Mác 15:33 - Lúc giữa trưa, khắp đất đều tối đen như mực cho đến ba giờ chiều.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Mác 13:24 - Trong những ngày đó, sau cơn đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:19 - Ta sẽ tạo những hiện tượng lạ trên trời và làm những dấu lạ dưới đất— như máu, lửa, và luồng khói.
  • Mác 13:26 - Nhân loại sẽ trông thấy Con Người giáng xuống trong mây trời, với vinh quang và uy quyền tuyệt đối.
  • Y-sai 13:13 - Ta sẽ làm các tầng trời rúng động. Trái đất sẽ chạy lệch khỏi chỗ nó khi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân tỏ cơn thịnh nộ của Ngài trong ngày Ngài giận dữ mãnh liệt.”
  • Y-sai 13:14 - Mỗi người tại Ba-by-lôn sẽ chạy như hươu bị đuổi, như bầy chiên tản lạc không người chăn. Họ sẽ cố tìm về với dân tộc, và chạy trốn về quê hương.
  • Y-sai 51:15 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng tạo sóng bổ ầm ầm. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • 2 Phi-e-rơ 3:11 - Vì mọi vật quanh mình rồi sẽ tiêu tan, chúng ta càng nên sống cuộc đời thánh thiện, đạo đức!
  • 2 Phi-e-rơ 3:12 - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
  • Y-sai 24:23 - Lúc ấy, mặt trăng sẽ khuyết, và ánh sáng mặt trời sẽ mất dần, vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ cai trị trên Núi Si-ôn. Ngài cai trị trong vinh quang vĩ đại tại Giê-ru-sa-lem, trước mặt các lãnh đạo của dân Ngài.
  • Khải Huyền 6:12 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ sáu, có một trận động đất dữ dội. Mặt trời tối tăm như tấm áo đen, mặt trăng đỏ như máu.
  • Khải Huyền 6:13 - Các vì sao trên trời rơi xuống đất như sung rụng.
  • Khải Huyền 6:14 - Trời bị thu lại như tờ giấy cuốn tròn, núi và đảo bị di chuyển.
  • Ê-xê-chi-ên 32:7 - Khi Ta trừ diệt ngươi, Ta sẽ che kín bầu trời cho ánh sao mờ tối, Ta sẽ giăng mây bao phủ mặt trời, và mặt trăng sẽ thôi chiếu sáng.
  • Ê-xê-chi-ên 32:8 - Ta sẽ làm mờ tối mọi nguồn sáng trên trời, và bóng tối sẽ bao phủ đất đai. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!
  • Đa-ni-ên 12:1 - “Đến thời ấy, Mi-ca-ên, thiên sứ trưởng đại diện Ít-ra-ên trước ngôi Đức Chúa Trời, sẽ đứng lên chiến đấu để bảo vệ dân Chúa. Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời kỳ đại nạn chưa từng có từ ngày dựng nước. Tuy nhiên, tất cả những người đã có tên ghi trong sách đều sẽ được giải cứu.
  • Giô-ên 2:30 - Ta sẽ tạo những việc kỳ diệu trên trời cũng như dưới đất— như máu, lửa, và những luồng khói.
  • Giô-ên 2:31 - Mặt trời sẽ trở nên tối đen, mặt trăng đỏ như máu trước khi ngày trọng đại và kinh khiếp của Chúa Hằng Hữu đến.
  • Y-sai 13:10 - Các khoảng trời sẽ tối đen trên họ; các ngôi sao sẽ không chiếu sáng nữa. Mặt trời sẽ tối tăm khi mọc lên, và mặt trăng sẽ không tỏa sáng nữa.
圣经
资源
计划
奉献