Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bấy giờ nhân loại sẽ thấy Con Người giáng xuống trong mây trời với uy quyền và vinh quang tuyệt đối.
  • 新标点和合本 - 那时,他们要看见人子有能力,有大荣耀驾云降临。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,他们要看见人子带着能力和大荣耀驾云来临。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,他们要看见人子带着能力和大荣耀驾云来临。
  • 当代译本 - 那时,他们要看见人子驾着云、带着能力和极大的荣耀降临。
  • 圣经新译本 - 那时,他们要看见人子,带着能力,满有荣耀,驾着云降临。
  • 中文标准译本 - 那时候,人们将要看见人子带着极大的权能和荣耀,在云彩中来临。
  • 现代标点和合本 - 那时,他们要看见人子有能力、有大荣耀驾云降临。
  • 和合本(拼音版) - 那时,他们要看见人子有能力,有大荣耀,驾云降临。
  • New International Version - At that time they will see the Son of Man coming in a cloud with power and great glory.
  • New International Reader's Version - At that time people will see the Son of Man coming in a cloud. He will come with power and great glory.
  • English Standard Version - And then they will see the Son of Man coming in a cloud with power and great glory.
  • New Living Translation - Then everyone will see the Son of Man coming on a cloud with power and great glory.
  • The Message - “And then—then!—they’ll see the Son of Man welcomed in grand style—a glorious welcome! When all this starts to happen, up on your feet. Stand tall with your heads high. Help is on the way!”
  • Christian Standard Bible - Then they will see the Son of Man coming in a cloud with power and great glory.
  • New American Standard Bible - And then they will see the Son of Man coming in a cloud with power and great glory.
  • New King James Version - Then they will see the Son of Man coming in a cloud with power and great glory.
  • Amplified Bible - Then they will see the Son of Man coming in a cloud with [transcendent, overwhelming] power [subduing the nations] and with great glory.
  • American Standard Version - And then shall they see the Son of man coming in a cloud with power and great glory.
  • King James Version - And then shall they see the Son of man coming in a cloud with power and great glory.
  • New English Translation - Then they will see the Son of Man arriving in a cloud with power and great glory.
  • World English Bible - Then they will see the Son of Man coming in a cloud with power and great glory.
  • 新標點和合本 - 那時,他們要看見人子有能力,有大榮耀駕雲降臨。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,他們要看見人子帶着能力和大榮耀駕雲來臨。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,他們要看見人子帶着能力和大榮耀駕雲來臨。
  • 當代譯本 - 那時,他們要看見人子駕著雲、帶著能力和極大的榮耀降臨。
  • 聖經新譯本 - 那時,他們要看見人子,帶著能力,滿有榮耀,駕著雲降臨。
  • 呂振中譯本 - 那時人必看見人子帶着大能力和榮耀在雲中來臨。
  • 中文標準譯本 - 那時候,人們將要看見人子帶著極大的權能和榮耀,在雲彩中來臨。
  • 現代標點和合本 - 那時,他們要看見人子有能力、有大榮耀駕雲降臨。
  • 文理和合譯本 - 時、將見人子以大權大榮、乘雲而來、
  • 文理委辦譯本 - 將見人子以大權大榮、乘雲而來、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時將見人子以大權大榮、乘雲而來、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 當是之時、將見人子駕雲而降、威光顯赫、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces verán al Hijo del hombre venir en una nube con poder y gran gloria.
  • 현대인의 성경 - 그때 사람들이 내가 구름을 타고 능력과 큰 영광으로 오는 것을 볼 것이다.
  • Новый Русский Перевод - И тогда люди увидят Сына Человеческого, идущего на облаке с силой и великой славой .
  • Восточный перевод - И тогда они увидят Ниспосланного как Человек, идущего на облаке с силой и великой славой .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И тогда они увидят Ниспосланного как Человек, идущего на облаке с силой и великой славой .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И тогда они увидят Ниспосланного как Человек, идущего на облаке с силой и великой славой .
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors on verra le Fils de l’homme venir sur les nuées avec beaucoup de puissance et de gloire.
  • リビングバイブル - その時、地上にいる人々は、メシヤのわたしが雲に乗り、力と輝かしい栄光を帯びてやって来るのを見るでしょう。
  • Nestle Aland 28 - καὶ τότε ὄψονται τὸν υἱὸν τοῦ ἀνθρώπου ἐρχόμενον ἐν νεφέλῃ μετὰ δυνάμεως καὶ δόξης πολλῆς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τότε ὄψονται τὸν Υἱὸν τοῦ Ἀνθρώπου, ἐρχόμενον ἐν νεφέλῃ μετὰ δυνάμεως καὶ δόξης πολλῆς.
  • Nova Versão Internacional - Então se verá o Filho do homem vindo numa nuvem com poder e grande glória.
  • Hoffnung für alle - Und dann werden alle sehen, wie der Menschensohn mit großer Macht und Herrlichkeit auf den Wolken kommt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วาระนั้นเขาทั้งหลายจะเห็นบุตรมนุษย์เสด็จมาในหมู่เมฆด้วยฤทธิ์อำนาจและพระเกียรติสิริอันยิ่งใหญ่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​นั้น​ผู้​คน​จะ​เห็น​บุตรมนุษย์​มา​ใน​เมฆ​ด้วย​ฤทธานุภาพ​และ​สง่า​ราศี​อัน​ยิ่ง​ใหญ่
交叉引用
  • Khải Huyền 14:14 - Lúc ấy, tôi nhìn thấy một áng mây trắng, Đấng ngồi trên mây giống như Con Người, đầu đội vương miện vàng, tay cầm cái liềm sắc bén.
  • Ma-thi-ơ 16:27 - Vì Con Người sẽ trở lại với các thiên sứ trong vinh quang của Cha Ngài để thưởng phạt mỗi người tùy theo việc họ làm.
  • Ma-thi-ơ 16:28 - Ta cho các con biết, một vài người đang đứng đây sẽ còn sống cho đến khi nhìn thấy Con Người vào trong Nước Ngài.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:9 - Dạy bảo các sứ đồ xong, Chúa được tiếp rước lên trời đang khi họ ngắm nhìn Ngài. Một đám mây che khuất Chúa, không ai còn trông thấy nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:10 - Các sứ đồ còn đăm đăm nhìn lên trời, thình lình có hai người đàn ông mặc áo trắng đến gần.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:11 - Họ hỏi: “Này các anh Ga-li-lê, các anh đứng ngóng lên trời làm chi? Chúa Giê-xu vừa được tiếp đón về trời cũng sẽ trở lại y như cách Ngài lên trời!”
  • Ma-thi-ơ 24:30 - Khi ấy, dấu hiệu Con Người trở lại địa cầu sẽ xuất hiện trên trời, khắp thế giới sẽ than khóc. Mọi dân tộc sẽ trông thấy Con Người giáng xuống trong mây trời với vinh quang và uy quyền tuyệt đối.
  • Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
  • Đa-ni-ên 7:13 - Trong khải tượng ban đêm, tôi cũng thấy một Đấng xuất hiện, có hình dạng như Con Người, ngự đến giữa các đám mây trên trời. Ngài tiến lên ngôi của Đấng Tạo Hóa, có tiền hô hậu ủng như một vị hoàng đế.
  • Mác 13:26 - Nhân loại sẽ trông thấy Con Người giáng xuống trong mây trời, với vinh quang và uy quyền tuyệt đối.
  • Ma-thi-ơ 26:64 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông đã nói vậy! Trong tương lai, các ông sẽ thấy Con Người ngồi bên phải Đức Chúa Trời và cỡi mây trời trở lại trần gian.”
  • Khải Huyền 1:7 - Này! Ngài đến giữa áng mây Mọi mắt sẽ trông thấy Ngài— những người đã đâm Ngài cũng thấy. Mọi dân tộc trên thế giới sẽ khóc than vì Ngài. Thật đúng như lời! A-men!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bấy giờ nhân loại sẽ thấy Con Người giáng xuống trong mây trời với uy quyền và vinh quang tuyệt đối.
  • 新标点和合本 - 那时,他们要看见人子有能力,有大荣耀驾云降临。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,他们要看见人子带着能力和大荣耀驾云来临。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,他们要看见人子带着能力和大荣耀驾云来临。
  • 当代译本 - 那时,他们要看见人子驾着云、带着能力和极大的荣耀降临。
  • 圣经新译本 - 那时,他们要看见人子,带着能力,满有荣耀,驾着云降临。
  • 中文标准译本 - 那时候,人们将要看见人子带着极大的权能和荣耀,在云彩中来临。
  • 现代标点和合本 - 那时,他们要看见人子有能力、有大荣耀驾云降临。
  • 和合本(拼音版) - 那时,他们要看见人子有能力,有大荣耀,驾云降临。
  • New International Version - At that time they will see the Son of Man coming in a cloud with power and great glory.
  • New International Reader's Version - At that time people will see the Son of Man coming in a cloud. He will come with power and great glory.
  • English Standard Version - And then they will see the Son of Man coming in a cloud with power and great glory.
  • New Living Translation - Then everyone will see the Son of Man coming on a cloud with power and great glory.
  • The Message - “And then—then!—they’ll see the Son of Man welcomed in grand style—a glorious welcome! When all this starts to happen, up on your feet. Stand tall with your heads high. Help is on the way!”
  • Christian Standard Bible - Then they will see the Son of Man coming in a cloud with power and great glory.
  • New American Standard Bible - And then they will see the Son of Man coming in a cloud with power and great glory.
  • New King James Version - Then they will see the Son of Man coming in a cloud with power and great glory.
  • Amplified Bible - Then they will see the Son of Man coming in a cloud with [transcendent, overwhelming] power [subduing the nations] and with great glory.
  • American Standard Version - And then shall they see the Son of man coming in a cloud with power and great glory.
  • King James Version - And then shall they see the Son of man coming in a cloud with power and great glory.
  • New English Translation - Then they will see the Son of Man arriving in a cloud with power and great glory.
  • World English Bible - Then they will see the Son of Man coming in a cloud with power and great glory.
  • 新標點和合本 - 那時,他們要看見人子有能力,有大榮耀駕雲降臨。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,他們要看見人子帶着能力和大榮耀駕雲來臨。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,他們要看見人子帶着能力和大榮耀駕雲來臨。
  • 當代譯本 - 那時,他們要看見人子駕著雲、帶著能力和極大的榮耀降臨。
  • 聖經新譯本 - 那時,他們要看見人子,帶著能力,滿有榮耀,駕著雲降臨。
  • 呂振中譯本 - 那時人必看見人子帶着大能力和榮耀在雲中來臨。
  • 中文標準譯本 - 那時候,人們將要看見人子帶著極大的權能和榮耀,在雲彩中來臨。
  • 現代標點和合本 - 那時,他們要看見人子有能力、有大榮耀駕雲降臨。
  • 文理和合譯本 - 時、將見人子以大權大榮、乘雲而來、
  • 文理委辦譯本 - 將見人子以大權大榮、乘雲而來、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時將見人子以大權大榮、乘雲而來、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 當是之時、將見人子駕雲而降、威光顯赫、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces verán al Hijo del hombre venir en una nube con poder y gran gloria.
  • 현대인의 성경 - 그때 사람들이 내가 구름을 타고 능력과 큰 영광으로 오는 것을 볼 것이다.
  • Новый Русский Перевод - И тогда люди увидят Сына Человеческого, идущего на облаке с силой и великой славой .
  • Восточный перевод - И тогда они увидят Ниспосланного как Человек, идущего на облаке с силой и великой славой .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И тогда они увидят Ниспосланного как Человек, идущего на облаке с силой и великой славой .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И тогда они увидят Ниспосланного как Человек, идущего на облаке с силой и великой славой .
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors on verra le Fils de l’homme venir sur les nuées avec beaucoup de puissance et de gloire.
  • リビングバイブル - その時、地上にいる人々は、メシヤのわたしが雲に乗り、力と輝かしい栄光を帯びてやって来るのを見るでしょう。
  • Nestle Aland 28 - καὶ τότε ὄψονται τὸν υἱὸν τοῦ ἀνθρώπου ἐρχόμενον ἐν νεφέλῃ μετὰ δυνάμεως καὶ δόξης πολλῆς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τότε ὄψονται τὸν Υἱὸν τοῦ Ἀνθρώπου, ἐρχόμενον ἐν νεφέλῃ μετὰ δυνάμεως καὶ δόξης πολλῆς.
  • Nova Versão Internacional - Então se verá o Filho do homem vindo numa nuvem com poder e grande glória.
  • Hoffnung für alle - Und dann werden alle sehen, wie der Menschensohn mit großer Macht und Herrlichkeit auf den Wolken kommt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วาระนั้นเขาทั้งหลายจะเห็นบุตรมนุษย์เสด็จมาในหมู่เมฆด้วยฤทธิ์อำนาจและพระเกียรติสิริอันยิ่งใหญ่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​นั้น​ผู้​คน​จะ​เห็น​บุตรมนุษย์​มา​ใน​เมฆ​ด้วย​ฤทธานุภาพ​และ​สง่า​ราศี​อัน​ยิ่ง​ใหญ่
  • Khải Huyền 14:14 - Lúc ấy, tôi nhìn thấy một áng mây trắng, Đấng ngồi trên mây giống như Con Người, đầu đội vương miện vàng, tay cầm cái liềm sắc bén.
  • Ma-thi-ơ 16:27 - Vì Con Người sẽ trở lại với các thiên sứ trong vinh quang của Cha Ngài để thưởng phạt mỗi người tùy theo việc họ làm.
  • Ma-thi-ơ 16:28 - Ta cho các con biết, một vài người đang đứng đây sẽ còn sống cho đến khi nhìn thấy Con Người vào trong Nước Ngài.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:9 - Dạy bảo các sứ đồ xong, Chúa được tiếp rước lên trời đang khi họ ngắm nhìn Ngài. Một đám mây che khuất Chúa, không ai còn trông thấy nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:10 - Các sứ đồ còn đăm đăm nhìn lên trời, thình lình có hai người đàn ông mặc áo trắng đến gần.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:11 - Họ hỏi: “Này các anh Ga-li-lê, các anh đứng ngóng lên trời làm chi? Chúa Giê-xu vừa được tiếp đón về trời cũng sẽ trở lại y như cách Ngài lên trời!”
  • Ma-thi-ơ 24:30 - Khi ấy, dấu hiệu Con Người trở lại địa cầu sẽ xuất hiện trên trời, khắp thế giới sẽ than khóc. Mọi dân tộc sẽ trông thấy Con Người giáng xuống trong mây trời với vinh quang và uy quyền tuyệt đối.
  • Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
  • Đa-ni-ên 7:13 - Trong khải tượng ban đêm, tôi cũng thấy một Đấng xuất hiện, có hình dạng như Con Người, ngự đến giữa các đám mây trên trời. Ngài tiến lên ngôi của Đấng Tạo Hóa, có tiền hô hậu ủng như một vị hoàng đế.
  • Mác 13:26 - Nhân loại sẽ trông thấy Con Người giáng xuống trong mây trời, với vinh quang và uy quyền tuyệt đối.
  • Ma-thi-ơ 26:64 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông đã nói vậy! Trong tương lai, các ông sẽ thấy Con Người ngồi bên phải Đức Chúa Trời và cỡi mây trời trở lại trần gian.”
  • Khải Huyền 1:7 - Này! Ngài đến giữa áng mây Mọi mắt sẽ trông thấy Ngài— những người đã đâm Ngài cũng thấy. Mọi dân tộc trên thế giới sẽ khóc than vì Ngài. Thật đúng như lời! A-men!
圣经
资源
计划
奉献