Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:35 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - như mắc bẫy. Ngày ấy cũng sẽ đến bất ngờ cho mọi người trên mặt địa cầu.
  • 新标点和合本 - 因为那日子要这样临到全地上一切居住的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 如同罗网一样,因为那日子要临到所有居住在地面上的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 如同罗网一样,因为那日子要临到所有居住在地面上的人。
  • 当代译本 - 因为那日子将要临到世上每一个人。
  • 圣经新译本 - 正如网罗临到全地的所有居民。
  • 中文标准译本 - 因为那日子将要临到所有住在全地面上的人。
  • 现代标点和合本 - 因为那日子要这样临到全地上一切居住的人。
  • 和合本(拼音版) - 因为那日子要这样临到全地上一切居住的人。
  • New International Version - For it will come on all those who live on the face of the whole earth.
  • New International Reader's Version - That day will come on every person who lives on the whole earth.
  • English Standard Version - For it will come upon all who dwell on the face of the whole earth.
  • New Living Translation - like a trap. For that day will come upon everyone living on the earth.
  • Christian Standard Bible - like a trap. For it will come on all who live on the face of the whole earth.
  • New American Standard Bible - for it will come upon all those who live on the face of all the earth.
  • New King James Version - For it will come as a snare on all those who dwell on the face of the whole earth.
  • Amplified Bible - for it will come upon all those who live on the face of all the earth.
  • American Standard Version - for so shall it come upon all them that dwell on the face of all the earth.
  • King James Version - For as a snare shall it come on all them that dwell on the face of the whole earth.
  • New English Translation - For it will overtake all who live on the face of the whole earth.
  • World English Bible - For it will come like a snare on all those who dwell on the surface of all the earth.
  • 新標點和合本 - 因為那日子要這樣臨到全地上一切居住的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 如同羅網一樣,因為那日子要臨到所有居住在地面上的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 如同羅網一樣,因為那日子要臨到所有居住在地面上的人。
  • 當代譯本 - 因為那日子將要臨到世上每一個人。
  • 聖經新譯本 - 正如網羅臨到全地的所有居民。
  • 呂振中譯本 - 因為那日子總必臨到住全地上一切的人。
  • 中文標準譯本 - 因為那日子將要臨到所有住在全地面上的人。
  • 現代標點和合本 - 因為那日子要這樣臨到全地上一切居住的人。
  • 文理和合譯本 - 蓋此日必臨於全地之居人、
  • 文理委辦譯本 - 如機檻臨宅土之人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因其日如網羅、猝臨於遍地居民、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 舉世生靈、無得而逃焉。
  • Nueva Versión Internacional - pues vendrá como una trampa sobre todos los habitantes de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 그 날은 지구상에 있는 모든 사람에게 이를 것이다.
  • Новый Русский Перевод - как западня, потому что он обрушится на всех людей, живущих по всей земле.
  • Восточный перевод - как западня, потому что он обрушится на всех людей, живущих по всей земле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - как западня, потому что он обрушится на всех людей, живущих по всей земле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - как западня, потому что он обрушится на всех людей, живущих по всей земле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car il s’abattra comme un filet sur tous les habitants de la terre.
  • Nestle Aland 28 - ὡς παγίς· ἐπεισελεύσεται γὰρ ἐπὶ πάντας τοὺς καθημένους ἐπὶ πρόσωπον πάσης τῆς γῆς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὡς παγίς; ἐπεισελεύσεται γὰρ ἐπὶ πάντας τοὺς καθημένους ἐπὶ πρόσωπον πάσης τῆς γῆς.
  • Nova Versão Internacional - Porque ele virá sobre todos os que vivem na face de toda a terra.
  • Hoffnung für alle - so wie eine Falle, die plötzlich zuschnappt. Denn er wird für alle Menschen auf dieser Welt völlig unerwartet kommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะวันนั้นจะมาถึงคนทั้งปวงที่ใช้ชีวิตอยู่บนพื้นโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วัน​นั้น​จะ​มา​เยือน​ทุก​ชีวิต​บน​โลก
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:26 - Chúa tạo nên loài người, sinh thành mọi chủng tộc khắp mặt đất cùng một dòng máu, ấn định thời gian và ranh giới lãnh thổ cho họ sinh hoạt.
  • Y-sai 24:17 - Các dân tộc trên đất. Các ngươi vẫn còn bị khủng bố, gài bẫy, và sập vào hố thẳm.
  • Y-sai 24:18 - Ai trốn cảnh khủng khiếp sẽ bị rơi vào hố thẳm, ai thoát hố thẳm sẽ bị mắc bẫy chông. Sự hủy diệt rơi xuống như mưa từ những tầng mây; các nền móng trên đất đều rúng động.
  • Sáng Thế Ký 7:4 - Bảy ngày nữa, Ta sẽ cho mưa trút xuống mặt đất suốt bốn mươi ngày và bốn mươi đêm. Ta sẽ xóa sạch khỏi mặt đất mọi sinh vật Ta đã sáng tạo.”
  • Truyền Đạo 9:12 - Loài người không thể biết lúc nào tai họa đến. Như cá mắc lưới hay như chim mắc bẫy, loài người cũng bị tai họa thình lình.
  • Lu-ca 17:37 - Các môn đệ hỏi: “Thưa Chúa, việc đó sẽ xảy ra tại đâu?” Chúa Giê-xu đáp: “Xác chết nằm đâu, chim kên kên tụ họp ở đó.”
  • Giê-rê-mi 48:43 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi Mô-áp! Sự kinh hoàng, cạm bẫy, và lưới đã dành sẵn cho ngươi.
  • Giê-rê-mi 48:44 - Ai trốn sẽ mắc vào cạm bẫy, ai thoát bẫy sẽ bị vướng vào lưới. Vì Ta sẽ đem lại một năm hình phạt cho Mô-áp,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
  • Khải Huyền 16:15 - “Này, Ta đến như kẻ trộm! Phước cho người nào tỉnh thức và giữ gìn áo xống mình, để không phải trần trụi, xấu hổ lúc ra đi.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - như mắc bẫy. Ngày ấy cũng sẽ đến bất ngờ cho mọi người trên mặt địa cầu.
  • 新标点和合本 - 因为那日子要这样临到全地上一切居住的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 如同罗网一样,因为那日子要临到所有居住在地面上的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 如同罗网一样,因为那日子要临到所有居住在地面上的人。
  • 当代译本 - 因为那日子将要临到世上每一个人。
  • 圣经新译本 - 正如网罗临到全地的所有居民。
  • 中文标准译本 - 因为那日子将要临到所有住在全地面上的人。
  • 现代标点和合本 - 因为那日子要这样临到全地上一切居住的人。
  • 和合本(拼音版) - 因为那日子要这样临到全地上一切居住的人。
  • New International Version - For it will come on all those who live on the face of the whole earth.
  • New International Reader's Version - That day will come on every person who lives on the whole earth.
  • English Standard Version - For it will come upon all who dwell on the face of the whole earth.
  • New Living Translation - like a trap. For that day will come upon everyone living on the earth.
  • Christian Standard Bible - like a trap. For it will come on all who live on the face of the whole earth.
  • New American Standard Bible - for it will come upon all those who live on the face of all the earth.
  • New King James Version - For it will come as a snare on all those who dwell on the face of the whole earth.
  • Amplified Bible - for it will come upon all those who live on the face of all the earth.
  • American Standard Version - for so shall it come upon all them that dwell on the face of all the earth.
  • King James Version - For as a snare shall it come on all them that dwell on the face of the whole earth.
  • New English Translation - For it will overtake all who live on the face of the whole earth.
  • World English Bible - For it will come like a snare on all those who dwell on the surface of all the earth.
  • 新標點和合本 - 因為那日子要這樣臨到全地上一切居住的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 如同羅網一樣,因為那日子要臨到所有居住在地面上的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 如同羅網一樣,因為那日子要臨到所有居住在地面上的人。
  • 當代譯本 - 因為那日子將要臨到世上每一個人。
  • 聖經新譯本 - 正如網羅臨到全地的所有居民。
  • 呂振中譯本 - 因為那日子總必臨到住全地上一切的人。
  • 中文標準譯本 - 因為那日子將要臨到所有住在全地面上的人。
  • 現代標點和合本 - 因為那日子要這樣臨到全地上一切居住的人。
  • 文理和合譯本 - 蓋此日必臨於全地之居人、
  • 文理委辦譯本 - 如機檻臨宅土之人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因其日如網羅、猝臨於遍地居民、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 舉世生靈、無得而逃焉。
  • Nueva Versión Internacional - pues vendrá como una trampa sobre todos los habitantes de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 그 날은 지구상에 있는 모든 사람에게 이를 것이다.
  • Новый Русский Перевод - как западня, потому что он обрушится на всех людей, живущих по всей земле.
  • Восточный перевод - как западня, потому что он обрушится на всех людей, живущих по всей земле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - как западня, потому что он обрушится на всех людей, живущих по всей земле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - как западня, потому что он обрушится на всех людей, живущих по всей земле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car il s’abattra comme un filet sur tous les habitants de la terre.
  • Nestle Aland 28 - ὡς παγίς· ἐπεισελεύσεται γὰρ ἐπὶ πάντας τοὺς καθημένους ἐπὶ πρόσωπον πάσης τῆς γῆς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὡς παγίς; ἐπεισελεύσεται γὰρ ἐπὶ πάντας τοὺς καθημένους ἐπὶ πρόσωπον πάσης τῆς γῆς.
  • Nova Versão Internacional - Porque ele virá sobre todos os que vivem na face de toda a terra.
  • Hoffnung für alle - so wie eine Falle, die plötzlich zuschnappt. Denn er wird für alle Menschen auf dieser Welt völlig unerwartet kommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะวันนั้นจะมาถึงคนทั้งปวงที่ใช้ชีวิตอยู่บนพื้นโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วัน​นั้น​จะ​มา​เยือน​ทุก​ชีวิต​บน​โลก
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:26 - Chúa tạo nên loài người, sinh thành mọi chủng tộc khắp mặt đất cùng một dòng máu, ấn định thời gian và ranh giới lãnh thổ cho họ sinh hoạt.
  • Y-sai 24:17 - Các dân tộc trên đất. Các ngươi vẫn còn bị khủng bố, gài bẫy, và sập vào hố thẳm.
  • Y-sai 24:18 - Ai trốn cảnh khủng khiếp sẽ bị rơi vào hố thẳm, ai thoát hố thẳm sẽ bị mắc bẫy chông. Sự hủy diệt rơi xuống như mưa từ những tầng mây; các nền móng trên đất đều rúng động.
  • Sáng Thế Ký 7:4 - Bảy ngày nữa, Ta sẽ cho mưa trút xuống mặt đất suốt bốn mươi ngày và bốn mươi đêm. Ta sẽ xóa sạch khỏi mặt đất mọi sinh vật Ta đã sáng tạo.”
  • Truyền Đạo 9:12 - Loài người không thể biết lúc nào tai họa đến. Như cá mắc lưới hay như chim mắc bẫy, loài người cũng bị tai họa thình lình.
  • Lu-ca 17:37 - Các môn đệ hỏi: “Thưa Chúa, việc đó sẽ xảy ra tại đâu?” Chúa Giê-xu đáp: “Xác chết nằm đâu, chim kên kên tụ họp ở đó.”
  • Giê-rê-mi 48:43 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi Mô-áp! Sự kinh hoàng, cạm bẫy, và lưới đã dành sẵn cho ngươi.
  • Giê-rê-mi 48:44 - Ai trốn sẽ mắc vào cạm bẫy, ai thoát bẫy sẽ bị vướng vào lưới. Vì Ta sẽ đem lại một năm hình phạt cho Mô-áp,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
  • Khải Huyền 16:15 - “Này, Ta đến như kẻ trộm! Phước cho người nào tỉnh thức và giữ gìn áo xống mình, để không phải trần trụi, xấu hổ lúc ra đi.”
圣经
资源
计划
奉献