逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - (Trước kia, Hê-rốt và Phi-lát thù ghét nhau, nhưng hôm đó trở thành bạn hữu.)
- 新标点和合本 - 从前希律和彼拉多彼此有仇,在那一天就成了朋友。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 从前希律和彼拉多彼此有仇,在那一天竟成了朋友。
- 和合本2010(神版-简体) - 从前希律和彼拉多彼此有仇,在那一天竟成了朋友。
- 当代译本 - 希律和彼拉多向来互相敌视,但在那一天竟化敌为友。
- 圣经新译本 - 希律和彼拉多从前原是彼此为仇,在那一天就成了朋友。
- 中文标准译本 - 在这一天,希律和彼拉多竟互相成了朋友;原来他们两个人一向是彼此有仇的。
- 现代标点和合本 - 从前希律和彼拉多彼此有仇,在那一天就成了朋友。
- 和合本(拼音版) - 从前希律和彼拉多彼此有仇,在那一天就成了朋友。
- New International Version - That day Herod and Pilate became friends—before this they had been enemies.
- New International Reader's Version - That day Herod and Pilate became friends. Before this time they had been enemies.
- English Standard Version - And Herod and Pilate became friends with each other that very day, for before this they had been at enmity with each other.
- New Living Translation - (Herod and Pilate, who had been enemies before, became friends that day.)
- Christian Standard Bible - That very day Herod and Pilate became friends. Previously, they had been enemies.
- New American Standard Bible - And so Herod and Pilate became friends with one another that very day; for previously, they had been enemies toward each other.
- New King James Version - That very day Pilate and Herod became friends with each other, for previously they had been at enmity with each other.
- Amplified Bible - Now that very day Herod and Pilate became friends with each other—before this they had been enemies.
- American Standard Version - And Herod and Pilate became friends with each other that very day: for before they were at enmity between themselves.
- King James Version - And the same day Pilate and Herod were made friends together: for before they were at enmity between themselves.
- New English Translation - That very day Herod and Pilate became friends with each other, for prior to this they had been enemies.
- World English Bible - Herod and Pilate became friends with each other that very day, for before that they were enemies with each other.
- 新標點和合本 - 從前希律和彼拉多彼此有仇,在那一天就成了朋友。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 從前希律和彼拉多彼此有仇,在那一天竟成了朋友。
- 和合本2010(神版-繁體) - 從前希律和彼拉多彼此有仇,在那一天竟成了朋友。
- 當代譯本 - 希律和彼拉多向來互相敵視,但在那一天竟化敵為友。
- 聖經新譯本 - 希律和彼拉多從前原是彼此為仇,在那一天就成了朋友。
- 呂振中譯本 - 就在那一天, 希律 和 彼拉多 就彼此成了朋友;他們從前老是互相為敵的。
- 中文標準譯本 - 在這一天,希律和彼拉多竟互相成了朋友;原來他們兩個人一向是彼此有仇的。
- 現代標點和合本 - 從前希律和彼拉多彼此有仇,在那一天就成了朋友。
- 文理和合譯本 - 彼拉多與希律素相仇、是日遂相友矣、○
- 文理委辦譯本 - 彼拉多、希律、素相仇也、當日遂相友矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼拉多 與 希律 素相仇、當日遂相友矣、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 希祿 與 比辣多 素來有隙、是日乃言歸於好矣。
- Nueva Versión Internacional - Anteriormente, Herodes y Pilato no se llevaban bien, pero ese mismo día se hicieron amigos.
- 현대인의 성경 - 헤롯과 빌라도가 전에는 원수처럼 지냈으나 바로 그 날 서로 다정한 친구가 되었다.
- Новый Русский Перевод - В этот день Ирод и Пилат стали друзьями, а прежде они враждовали. ( Мат. 27:15-26 ; Мк. 15:6-15 ; Ин. 18:39–19:16 )
- Восточный перевод - В этот день Ирод и Пилат стали друзьями, а прежде они враждовали.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В этот день Ирод и Пилат стали друзьями, а прежде они враждовали.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В этот день Ирод и Пилат стали друзьями, а прежде они враждовали.
- La Bible du Semeur 2015 - Hérode et Pilate, qui jusqu’alors avaient été ennemis, devinrent amis ce jour-là.
- リビングバイブル - それまで敵対していたヘロデとピラトがたいそう親しくなったのは、この日からです。
- Nestle Aland 28 - ἐγένοντο δὲ φίλοι ὅ τε Ἡρῴδης καὶ ὁ Πιλᾶτος ἐν αὐτῇ τῇ ἡμέρᾳ μετ’ ἀλλήλων· προϋπῆρχον γὰρ ἐν ἔχθρᾳ ὄντες πρὸς αὐτούς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγένοντο δὲ φίλοι ὅ τε Ἡρῴδης καὶ ὁ Πειλᾶτος ἐν αὐτῇ τῇ ἡμέρᾳ μετ’ ἀλλήλων; προϋπῆρχον γὰρ ἐν ἔχθρᾳ ὄντες πρὸς αὑτούς.
- Nova Versão Internacional - Herodes e Pilatos, que até ali eram inimigos, naquele dia tornaram-se amigos.
- Hoffnung für alle - Herodes und Pilatus waren vorher miteinander verfeindet gewesen. Aber an diesem Tag wurden sie Freunde. ( Matthäus 27,15‒26 ; Markus 15,6‒15 ; Johannes 18,38–19,16 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นเฮโรดกับปีลาตกลายเป็นมิตรกันทั้งที่ก่อนหน้านี้พวกเขาเป็นศัตรูกัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จากวันนั้นเองเฮโรดและปีลาตก็กลายเป็นเพื่อนกันทั้งๆ ที่ก่อนหน้านี้ทั้งสองเคยเป็นศัตรูกัน
交叉引用
- Thi Thiên 83:4 - Họ nói: “Hãy đến tiêu diệt nước này, để tên Ít-ra-ên không còn ai nhớ đến nữa.”
- Thi Thiên 83:5 - Họ đồng thanh chấp thuận kế hoạch. Kết liên minh quân sự chống Ngài—
- Thi Thiên 83:6 - dân tộc Ê-đôm và các sắc dân Ích-ma-ên; dân tộc Mô-áp và dân tộc Ha-ga-rít;
- Ma-thi-ơ 16:1 - Một hôm, các thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê muốn gài bẫy Chúa Giê-xu nên đến xin Ngài làm một dấu lạ trên trời.
- Khải Huyền 17:13 - Rồi họ đồng lòng trao quyền hành và uy lực lại cho con thú.
- Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.