Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì vậy, ta sẽ đánh đòn rồi trả tự do.”
  • 新标点和合本 - 故此,我要责打他,把他释放了。”(有古卷在此有“17每逢这节期,巡抚必须释放一个囚犯给他们。”)
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,我要责打他,把他释放。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,我要责打他,把他释放。”
  • 当代译本 - 因此,我要惩戒祂,然后释放祂。”
  • 圣经新译本 - 我要责打他,然后把他释放。”(有些抄本有第17 节:“每逢节期,他必须照例给他们释放一个囚犯。”也有些抄本把这句放在第19节后)
  • 中文标准译本 - 因此,惩罚了以后,我要释放他。”
  • 现代标点和合本 - 故此,我要责打他,把他释放了。”
  • 和合本(拼音版) - 故此,我要责打他,把他释放了。”
  • New International Version - Therefore, I will punish him and then release him.”
  • New International Reader's Version - So I will just have him whipped and let him go.”
  • English Standard Version - I will therefore punish and release him.”
  • New Living Translation - So I will have him flogged, and then I will release him.”
  • Christian Standard Bible - Therefore, I will have him whipped and then release him.”
  • New American Standard Bible - Therefore I will punish Him and release Him.”
  • New King James Version - I will therefore chastise Him and release Him”
  • Amplified Bible - Therefore I will punish Him [to teach Him a lesson] and release Him.”
  • American Standard Version - I will therefore chastise him, and release him.
  • King James Version - I will therefore chastise him, and release him.
  • New English Translation - I will therefore have him flogged and release him.”
  • World English Bible - I will therefore chastise him and release him.”
  • 新標點和合本 - 故此,我要責打他,把他釋放了。」(有古卷加:17每逢這節期,巡撫必須釋放一個囚犯給他們。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,我要責打他,把他釋放。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,我要責打他,把他釋放。」
  • 當代譯本 - 因此,我要懲戒祂,然後釋放祂。」
  • 聖經新譯本 - 我要責打他,然後把他釋放。”(有些抄本有第17 節:“每逢節期,他必須照例給他們釋放一個囚犯。”也有些抄本把這句放在第19節後)
  • 呂振中譯本 - 故此我要責打他,給釋放了。』
  • 中文標準譯本 - 因此,懲罰了以後,我要釋放他。」
  • 現代標點和合本 - 故此,我要責打他,把他釋放了。」
  • 文理和合譯本 - 我將笞而釋之、
  • 文理委辦譯本 - 我將笞而釋之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將笞而釋之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾將責而釋之。』
  • Nueva Versión Internacional - así que le daré una paliza y después lo soltaré.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 매질하여 놓아 주겠소.”
  • Новый Русский Перевод - Поэтому я прикажу бичевать Его, а затем отпущу.
  • Восточный перевод - Поэтому я прикажу бичевать Его, а затем отпущу .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому я прикажу бичевать Его, а затем отпущу .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому я прикажу бичевать Его, а затем отпущу .
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vais donc lui faire donner le fouet et le relâcher. [
  • リビングバイブル - だから、むちで打ってから釈放しようと思う。」
  • Nestle Aland 28 - παιδεύσας οὖν αὐτὸν ἀπολύσω.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - παιδεύσας οὖν αὐτὸν, ἀπολύσω.
  • Nova Versão Internacional - Portanto, eu o castigarei e depois o soltarei”.
  • Hoffnung für alle - Ich werde ihn auspeitschen lassen, dann soll er frei sein.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้น เราจะลงโทษเขาและปล่อยเขาไป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​เรา​จะ​ลง​โทษ​แล้ว​จึง​ปล่อย​เขา​ไป” [
交叉引用
  • Y-sai 53:5 - Nhưng Người bị đâm vì phản nghịch của chúng ta, bị nghiền nát vì tội lỗi của chúng ta. Người chịu đánh đập để chúng ta được bình an. Người chịu đòn vọt để chúng ta được chữa lành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:40 - Họ nghe theo lời khuyên, cho giải các sứ đồ vào, sai đánh đòn. Họ nghiêm cấm không cho các sứ đồ nói đến Danh Chúa Giê-xu, rồi thả họ đi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:41 - Các sứ đồ được tự do ra về, vui mừng sung sướng vì được công nhận là người xứng đáng chịu sỉ nhục vì Danh Chúa Giê-xu.
  • Giăng 19:1 - Phi-lát ra lệnh đánh đòn Chúa Giê-xu.
  • Giăng 19:2 - Bọn lính đan một vương miện bằng gai đội lên đầu Chúa, và họ khoác lên người Chúa chiếc áo dài màu tía.
  • Giăng 19:3 - Họ xúm lại chế giễu: “Kính mừng vua người Do Thái!” Họ lại tát vào mặt Chúa.
  • Giăng 19:4 - Phi-lát bước ra sân một lần nữa, tuyên bố với người Do Thái: “Này, ta giao người ấy lại cho các anh, nhưng nên hiểu rõ ràng rằng ta không tìm thấy người có tội gì.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:37 - Nhưng Phao-lô đáp: “Chúng tôi có quốc tịch La Mã. Khi chưa thành án, người ta đã đánh đòn chúng tôi trước công chúng, rồi giam vào ngục. Bây giờ lại muốn chúng tôi âm thầm ra đi sao? Không được! Chính họ phải đến đưa chúng tôi ra.”
  • Mác 15:15 - Để mua chuộc lòng dân, Phi-lát phóng thích Ba-ra-ba cho họ, đồng thời sai đánh Chúa Giê-xu rồi giao cho lính đem đóng đinh trên cây thập tự.
  • Lu-ca 23:22 - Phi-lát hỏi lần thứ ba: “Tại sao? Người ấy có tội gì đâu? Ta không thấy tội gì đáng xử tử cả. Để ta sai đánh đòn rồi thả ra.”
  • Ma-thi-ơ 27:26 - Vậy, Phi-lát phóng thích Ba-ra-ba cho họ, đồng thời sai đánh Chúa Giê-xu rồi giao cho lính đem đóng đinh trên cây thập tự.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì vậy, ta sẽ đánh đòn rồi trả tự do.”
  • 新标点和合本 - 故此,我要责打他,把他释放了。”(有古卷在此有“17每逢这节期,巡抚必须释放一个囚犯给他们。”)
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,我要责打他,把他释放。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,我要责打他,把他释放。”
  • 当代译本 - 因此,我要惩戒祂,然后释放祂。”
  • 圣经新译本 - 我要责打他,然后把他释放。”(有些抄本有第17 节:“每逢节期,他必须照例给他们释放一个囚犯。”也有些抄本把这句放在第19节后)
  • 中文标准译本 - 因此,惩罚了以后,我要释放他。”
  • 现代标点和合本 - 故此,我要责打他,把他释放了。”
  • 和合本(拼音版) - 故此,我要责打他,把他释放了。”
  • New International Version - Therefore, I will punish him and then release him.”
  • New International Reader's Version - So I will just have him whipped and let him go.”
  • English Standard Version - I will therefore punish and release him.”
  • New Living Translation - So I will have him flogged, and then I will release him.”
  • Christian Standard Bible - Therefore, I will have him whipped and then release him.”
  • New American Standard Bible - Therefore I will punish Him and release Him.”
  • New King James Version - I will therefore chastise Him and release Him”
  • Amplified Bible - Therefore I will punish Him [to teach Him a lesson] and release Him.”
  • American Standard Version - I will therefore chastise him, and release him.
  • King James Version - I will therefore chastise him, and release him.
  • New English Translation - I will therefore have him flogged and release him.”
  • World English Bible - I will therefore chastise him and release him.”
  • 新標點和合本 - 故此,我要責打他,把他釋放了。」(有古卷加:17每逢這節期,巡撫必須釋放一個囚犯給他們。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,我要責打他,把他釋放。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,我要責打他,把他釋放。」
  • 當代譯本 - 因此,我要懲戒祂,然後釋放祂。」
  • 聖經新譯本 - 我要責打他,然後把他釋放。”(有些抄本有第17 節:“每逢節期,他必須照例給他們釋放一個囚犯。”也有些抄本把這句放在第19節後)
  • 呂振中譯本 - 故此我要責打他,給釋放了。』
  • 中文標準譯本 - 因此,懲罰了以後,我要釋放他。」
  • 現代標點和合本 - 故此,我要責打他,把他釋放了。」
  • 文理和合譯本 - 我將笞而釋之、
  • 文理委辦譯本 - 我將笞而釋之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將笞而釋之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾將責而釋之。』
  • Nueva Versión Internacional - así que le daré una paliza y después lo soltaré.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 매질하여 놓아 주겠소.”
  • Новый Русский Перевод - Поэтому я прикажу бичевать Его, а затем отпущу.
  • Восточный перевод - Поэтому я прикажу бичевать Его, а затем отпущу .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому я прикажу бичевать Его, а затем отпущу .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому я прикажу бичевать Его, а затем отпущу .
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vais donc lui faire donner le fouet et le relâcher. [
  • リビングバイブル - だから、むちで打ってから釈放しようと思う。」
  • Nestle Aland 28 - παιδεύσας οὖν αὐτὸν ἀπολύσω.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - παιδεύσας οὖν αὐτὸν, ἀπολύσω.
  • Nova Versão Internacional - Portanto, eu o castigarei e depois o soltarei”.
  • Hoffnung für alle - Ich werde ihn auspeitschen lassen, dann soll er frei sein.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้น เราจะลงโทษเขาและปล่อยเขาไป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​เรา​จะ​ลง​โทษ​แล้ว​จึง​ปล่อย​เขา​ไป” [
  • Y-sai 53:5 - Nhưng Người bị đâm vì phản nghịch của chúng ta, bị nghiền nát vì tội lỗi của chúng ta. Người chịu đánh đập để chúng ta được bình an. Người chịu đòn vọt để chúng ta được chữa lành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:40 - Họ nghe theo lời khuyên, cho giải các sứ đồ vào, sai đánh đòn. Họ nghiêm cấm không cho các sứ đồ nói đến Danh Chúa Giê-xu, rồi thả họ đi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:41 - Các sứ đồ được tự do ra về, vui mừng sung sướng vì được công nhận là người xứng đáng chịu sỉ nhục vì Danh Chúa Giê-xu.
  • Giăng 19:1 - Phi-lát ra lệnh đánh đòn Chúa Giê-xu.
  • Giăng 19:2 - Bọn lính đan một vương miện bằng gai đội lên đầu Chúa, và họ khoác lên người Chúa chiếc áo dài màu tía.
  • Giăng 19:3 - Họ xúm lại chế giễu: “Kính mừng vua người Do Thái!” Họ lại tát vào mặt Chúa.
  • Giăng 19:4 - Phi-lát bước ra sân một lần nữa, tuyên bố với người Do Thái: “Này, ta giao người ấy lại cho các anh, nhưng nên hiểu rõ ràng rằng ta không tìm thấy người có tội gì.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:37 - Nhưng Phao-lô đáp: “Chúng tôi có quốc tịch La Mã. Khi chưa thành án, người ta đã đánh đòn chúng tôi trước công chúng, rồi giam vào ngục. Bây giờ lại muốn chúng tôi âm thầm ra đi sao? Không được! Chính họ phải đến đưa chúng tôi ra.”
  • Mác 15:15 - Để mua chuộc lòng dân, Phi-lát phóng thích Ba-ra-ba cho họ, đồng thời sai đánh Chúa Giê-xu rồi giao cho lính đem đóng đinh trên cây thập tự.
  • Lu-ca 23:22 - Phi-lát hỏi lần thứ ba: “Tại sao? Người ấy có tội gì đâu? Ta không thấy tội gì đáng xử tử cả. Để ta sai đánh đòn rồi thả ra.”
  • Ma-thi-ơ 27:26 - Vậy, Phi-lát phóng thích Ba-ra-ba cho họ, đồng thời sai đánh Chúa Giê-xu rồi giao cho lính đem đóng đinh trên cây thập tự.
圣经
资源
计划
奉献