Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì sắp đến ngày con cái bị coi là điều bất hạnh. Người ta sẽ bảo nhau: ‘Phước cho phụ nữ chẳng từng thai nghén, chẳng phải lo bú mớm cho con.’
  • 新标点和合本 - 因为日子要到,人必说:‘不生育的,和未曾怀胎的,未曾乳养婴孩的,有福了!’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为日子将到,人要说:‘不生育的、未曾怀孕的,和未曾哺乳孩子的有福了!’
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为日子将到,人要说:‘不生育的、未曾怀孕的,和未曾哺乳孩子的有福了!’
  • 当代译本 - 因为日子快到了,人们将说,‘不曾生育、不曾怀孕、不曾哺乳的女子有福了!’
  • 圣经新译本 - 日子将到,人必说:‘不生育的和没有怀过胎的,也没有哺养过婴儿的有福了。’
  • 中文标准译本 - 看,日子将要来到,那时人们会说:‘不能生育、没有怀过胎和没有乳养过婴儿的,是蒙福的!’
  • 现代标点和合本 - 因为日子要到,人必说:‘不生育的和未曾怀胎的、未曾乳养婴孩的有福了!’
  • 和合本(拼音版) - 因为日子要到,人必说:‘不生育的和未曾怀胎的,未曾乳养婴孩的,有福了!’
  • New International Version - For the time will come when you will say, ‘Blessed are the childless women, the wombs that never bore and the breasts that never nursed!’
  • New International Reader's Version - The time will come when you will say, ‘Blessed are the women who can’t have children! Blessed are those who never gave birth or nursed babies!’
  • English Standard Version - For behold, the days are coming when they will say, ‘Blessed are the barren and the wombs that never bore and the breasts that never nursed!’
  • New Living Translation - For the days are coming when they will say, ‘Fortunate indeed are the women who are childless, the wombs that have not borne a child and the breasts that have never nursed.’
  • Christian Standard Bible - Look, the days are coming when they will say, ‘Blessed are the women without children, the wombs that never bore, and the breasts that never nursed!’
  • New American Standard Bible - For behold, days are coming when they will say, ‘Blessed are those who cannot bear, and the wombs that have not given birth, and the breasts that have not nursed.’
  • New King James Version - For indeed the days are coming in which they will say, ‘Blessed are the barren, wombs that never bore, and breasts which never nursed!’
  • Amplified Bible - For behold, the days are coming when they will say, ‘Blessed are the barren, and the wombs that have not given birth, and the breasts that have never nursed.’
  • American Standard Version - For behold, the days are coming, in which they shall say, Blessed are the barren, and the wombs that never bare, and the breasts that never gave suck.
  • King James Version - For, behold, the days are coming, in the which they shall say, Blessed are the barren, and the wombs that never bare, and the paps which never gave suck.
  • New English Translation - For this is certain: The days are coming when they will say, ‘Blessed are the barren, the wombs that never bore children, and the breasts that never nursed!’
  • World English Bible - For behold, the days are coming in which they will say, ‘Blessed are the barren, the wombs that never bore, and the breasts that never nursed.’
  • 新標點和合本 - 因為日子要到,人必說:『不生育的,和未曾懷胎的,未曾乳養嬰孩的,有福了!』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為日子將到,人要說:『不生育的、未曾懷孕的,和未曾哺乳孩子的有福了!』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為日子將到,人要說:『不生育的、未曾懷孕的,和未曾哺乳孩子的有福了!』
  • 當代譯本 - 因為日子快到了,人們將說,『不曾生育、不曾懷孕、不曾哺乳的女子有福了!』
  • 聖經新譯本 - 日子將到,人必說:‘不生育的和沒有懷過胎的,也沒有哺養過嬰兒的有福了。’
  • 呂振中譯本 - 因為日子必到,你就看吧,那時人必說:「那不能生育的、那沒有生產過的胎、沒有乳養過的胸、有福啊!」
  • 中文標準譯本 - 看,日子將要來到,那時人們會說:『不能生育、沒有懷過胎和沒有乳養過嬰兒的,是蒙福的!』
  • 現代標點和合本 - 因為日子要到,人必說:『不生育的和未曾懷胎的、未曾乳養嬰孩的有福了!』
  • 文理和合譯本 - 蓋日將至、人必曰、未妊者、未產者、未哺乳者、福矣、
  • 文理委辦譯本 - 日至、人必曰、未妊之婦、未產之胎、未哺之乳福矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋日將至、人必曰、未懷孕者、未生產者、未哺乳者、福矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋來日人將曰:「未妊之婦、未產之胎、未哺之乳、斯為福矣。」
  • Nueva Versión Internacional - Miren, va a llegar el tiempo en que se dirá: “¡Dichosas las estériles, que nunca dieron a luz ni amamantaron!”
  • 현대인의 성경 - 앞으로 사람들이 ‘임신하지 못하고 아기를 낳아 보지 못하고 젖을 먹여 보지 못한 여자들이 행복하다’ 하고 말할 때가 올 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Наступает такое время, когда будут говорить: «Блаженны бесплодные, нерожавшие и не кормившие грудью!».
  • Восточный перевод - Наступает такое время, когда будут говорить: «Благословенны бесплодные, нерожавшие и не кормившие грудью!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наступает такое время, когда будут говорить: «Благословенны бесплодные, нерожавшие и не кормившие грудью!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наступает такое время, когда будут говорить: «Благословенны бесплодные, нерожавшие и не кормившие грудью!»
  • La Bible du Semeur 2015 - car, sachez-le, des jours viennent où l’on dira : « Heureuses les femmes qui ne peuvent pas avoir d’enfant et celles qui n’en ont jamais eu et qui n’ont jamais allaité. »
  • リビングバイブル - なぜなら、子どもを持たない女のほうが幸いと思う日が、すぐにでも来るのです。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι ἰδοὺ ἔρχονται ἡμέραι ἐν αἷς ἐροῦσιν· μακάριαι αἱ στεῖραι καὶ αἱ κοιλίαι αἳ οὐκ ἐγέννησαν καὶ μαστοὶ οἳ οὐκ ἔθρεψαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι ἰδοὺ, ἔρχονται ἡμέραι ἐν αἷς ἐροῦσιν, μακάριαι αἱ στεῖραι, καὶ αἱ κοιλίαι αἳ οὐκ ἐγέννησαν, καὶ μαστοὶ οἳ οὐκ ἔθρεψαν.
  • Nova Versão Internacional - Pois chegará a hora em que vocês dirão: ‘Felizes as estéreis, os ventres que nunca geraram e os seios que nunca amamentaram!’
  • Hoffnung für alle - Es kommt eine Zeit, in der man sagen wird: ›Glücklich schätzen können sich die Frauen, die keine Kinder bekommen können. Ja, glücklich schätzen können sich alle, die niemals ein Kind geboren und gestillt haben!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะวาระนั้นจะมาถึงเมื่อพวกท่านจะกล่าวว่า ‘ความสุขมีแก่หญิงผู้เป็นหมัน แก่ครรภ์ที่ไม่ได้คลอด และอกที่ไม่ได้ให้นมลูก!’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​จะ​ถึง​เวลา​ที่​เจ้า​จะ​พูด​ว่า ‘พวก​ผู้​หญิง​ที่​เป็น​หมัน ท้อง​ที่​ไม่​เคย​อุ้ม และ​อก​ที่​ไม่​เคย​ให้​น้ำนม​ก็​เป็น​สุข’
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:53 - Trong cảnh bị vây hãm quẫn bách, có người phải ăn cả thịt con mình là con Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:54 - Một người đàn ông dù mềm mỏng, tế nhị nhất cũng trở nên bủn xỉn, keo cú với anh em, vợ con còn sống sót.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:55 - Trong cảnh bị vây hãm đói khổ, người ấy không muốn chia sẻ thức ăn mình có, đó là thịt của con mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:56 - Một người đàn bà dù mềm mỏng, tế nhị đến nỗi không dám giẫm chân lên đất, lúc ấy cũng phải từ chối, không chia thức ăn của mình cho chồng con,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:57 - giấu kín đứa con mới sinh và cái nhau để ăn một mình, vì quân thù vây thành quẫn bách quá.
  • Ô-sê 9:12 - Dù nếu ngươi có con đang lớn, Ta cũng sẽ lấy chúng đi khỏi ngươi. Đó sẽ là ngày kinh khủng khi Ta quay lưng và bỏ ngươi cô độc.
  • Ô-sê 9:13 - Ta đã nhìn Ép-ra-im được trồng như cây Ty-rơ tốt đẹp. Nhưng giờ đây Ép-ra-im sẽ nạp con cái cho kẻ tàn sát.”
  • Ô-sê 9:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con có thể cầu xin gì cho dân Ngài? Con cầu xin cho những dạ con không còn sinh đẻ và những bầu ngực không còn sữa.
  • Ô-sê 9:15 - Chúa Hằng Hữu phán: “Tất cả tội ác chúng bắt đầu tại Ghinh-ganh; Ta bắt đầu ghét chúng tại đó. Ta sẽ trục xuất chúng khỏi đất Ta vì những việc gian ác chúng làm. Ta không còn yêu thương chúng nữa vì tất cả nhà lãnh đạo của chúng đều phản loạn.
  • Ô-sê 9:16 - Người Ép-ra-im bị đánh đổ. Rễ của chúng đã khô héo, không còn sinh trái nữa. Nếu chúng có sinh con, Ta cũng sẽ giết đứa con chúng yêu quý.”
  • Mác 13:17 - Trong những ngày đó, không ai khổ cho bằng đàn bà có thai hay người mẹ có con còn bú!
  • Mác 13:18 - Các con hãy cầu nguyện để biến cố đó đừng xảy ra vào mùa đông.
  • Mác 13:19 - Vì lúc ấy sẽ có tai họa khủng khiếp chưa từng thấy trong lịch sử từ khi Đức Chúa Trời sáng tạo trời đất, và trong tương lai cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • Lu-ca 21:23 - Trong những ngày ấy, không ai khổ cho bằng đàn bà có thai hay còn cho con bú. Tai họa đau thương sẽ trút trên đất nước và dân tộc này.
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • Ô-sê 13:16 - Người Sa-ma-ri phải chịu hậu quả về tội lỗi của chúng vì chúng đã phản nghịch Đức Chúa Trời mình. Chúng sẽ bị giết bởi quân xâm lăng, trẻ con của chúng sẽ bị đập chết tan thây, đàn bà thai nghén sẽ bị mổ bụng bằng gươm.”
  • Ma-thi-ơ 24:19 - Trong những ngày đó, không ai khổ cho bằng phụ nữ có thai hay có con mọn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì sắp đến ngày con cái bị coi là điều bất hạnh. Người ta sẽ bảo nhau: ‘Phước cho phụ nữ chẳng từng thai nghén, chẳng phải lo bú mớm cho con.’
  • 新标点和合本 - 因为日子要到,人必说:‘不生育的,和未曾怀胎的,未曾乳养婴孩的,有福了!’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为日子将到,人要说:‘不生育的、未曾怀孕的,和未曾哺乳孩子的有福了!’
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为日子将到,人要说:‘不生育的、未曾怀孕的,和未曾哺乳孩子的有福了!’
  • 当代译本 - 因为日子快到了,人们将说,‘不曾生育、不曾怀孕、不曾哺乳的女子有福了!’
  • 圣经新译本 - 日子将到,人必说:‘不生育的和没有怀过胎的,也没有哺养过婴儿的有福了。’
  • 中文标准译本 - 看,日子将要来到,那时人们会说:‘不能生育、没有怀过胎和没有乳养过婴儿的,是蒙福的!’
  • 现代标点和合本 - 因为日子要到,人必说:‘不生育的和未曾怀胎的、未曾乳养婴孩的有福了!’
  • 和合本(拼音版) - 因为日子要到,人必说:‘不生育的和未曾怀胎的,未曾乳养婴孩的,有福了!’
  • New International Version - For the time will come when you will say, ‘Blessed are the childless women, the wombs that never bore and the breasts that never nursed!’
  • New International Reader's Version - The time will come when you will say, ‘Blessed are the women who can’t have children! Blessed are those who never gave birth or nursed babies!’
  • English Standard Version - For behold, the days are coming when they will say, ‘Blessed are the barren and the wombs that never bore and the breasts that never nursed!’
  • New Living Translation - For the days are coming when they will say, ‘Fortunate indeed are the women who are childless, the wombs that have not borne a child and the breasts that have never nursed.’
  • Christian Standard Bible - Look, the days are coming when they will say, ‘Blessed are the women without children, the wombs that never bore, and the breasts that never nursed!’
  • New American Standard Bible - For behold, days are coming when they will say, ‘Blessed are those who cannot bear, and the wombs that have not given birth, and the breasts that have not nursed.’
  • New King James Version - For indeed the days are coming in which they will say, ‘Blessed are the barren, wombs that never bore, and breasts which never nursed!’
  • Amplified Bible - For behold, the days are coming when they will say, ‘Blessed are the barren, and the wombs that have not given birth, and the breasts that have never nursed.’
  • American Standard Version - For behold, the days are coming, in which they shall say, Blessed are the barren, and the wombs that never bare, and the breasts that never gave suck.
  • King James Version - For, behold, the days are coming, in the which they shall say, Blessed are the barren, and the wombs that never bare, and the paps which never gave suck.
  • New English Translation - For this is certain: The days are coming when they will say, ‘Blessed are the barren, the wombs that never bore children, and the breasts that never nursed!’
  • World English Bible - For behold, the days are coming in which they will say, ‘Blessed are the barren, the wombs that never bore, and the breasts that never nursed.’
  • 新標點和合本 - 因為日子要到,人必說:『不生育的,和未曾懷胎的,未曾乳養嬰孩的,有福了!』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為日子將到,人要說:『不生育的、未曾懷孕的,和未曾哺乳孩子的有福了!』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為日子將到,人要說:『不生育的、未曾懷孕的,和未曾哺乳孩子的有福了!』
  • 當代譯本 - 因為日子快到了,人們將說,『不曾生育、不曾懷孕、不曾哺乳的女子有福了!』
  • 聖經新譯本 - 日子將到,人必說:‘不生育的和沒有懷過胎的,也沒有哺養過嬰兒的有福了。’
  • 呂振中譯本 - 因為日子必到,你就看吧,那時人必說:「那不能生育的、那沒有生產過的胎、沒有乳養過的胸、有福啊!」
  • 中文標準譯本 - 看,日子將要來到,那時人們會說:『不能生育、沒有懷過胎和沒有乳養過嬰兒的,是蒙福的!』
  • 現代標點和合本 - 因為日子要到,人必說:『不生育的和未曾懷胎的、未曾乳養嬰孩的有福了!』
  • 文理和合譯本 - 蓋日將至、人必曰、未妊者、未產者、未哺乳者、福矣、
  • 文理委辦譯本 - 日至、人必曰、未妊之婦、未產之胎、未哺之乳福矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋日將至、人必曰、未懷孕者、未生產者、未哺乳者、福矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋來日人將曰:「未妊之婦、未產之胎、未哺之乳、斯為福矣。」
  • Nueva Versión Internacional - Miren, va a llegar el tiempo en que se dirá: “¡Dichosas las estériles, que nunca dieron a luz ni amamantaron!”
  • 현대인의 성경 - 앞으로 사람들이 ‘임신하지 못하고 아기를 낳아 보지 못하고 젖을 먹여 보지 못한 여자들이 행복하다’ 하고 말할 때가 올 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Наступает такое время, когда будут говорить: «Блаженны бесплодные, нерожавшие и не кормившие грудью!».
  • Восточный перевод - Наступает такое время, когда будут говорить: «Благословенны бесплодные, нерожавшие и не кормившие грудью!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наступает такое время, когда будут говорить: «Благословенны бесплодные, нерожавшие и не кормившие грудью!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наступает такое время, когда будут говорить: «Благословенны бесплодные, нерожавшие и не кормившие грудью!»
  • La Bible du Semeur 2015 - car, sachez-le, des jours viennent où l’on dira : « Heureuses les femmes qui ne peuvent pas avoir d’enfant et celles qui n’en ont jamais eu et qui n’ont jamais allaité. »
  • リビングバイブル - なぜなら、子どもを持たない女のほうが幸いと思う日が、すぐにでも来るのです。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι ἰδοὺ ἔρχονται ἡμέραι ἐν αἷς ἐροῦσιν· μακάριαι αἱ στεῖραι καὶ αἱ κοιλίαι αἳ οὐκ ἐγέννησαν καὶ μαστοὶ οἳ οὐκ ἔθρεψαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι ἰδοὺ, ἔρχονται ἡμέραι ἐν αἷς ἐροῦσιν, μακάριαι αἱ στεῖραι, καὶ αἱ κοιλίαι αἳ οὐκ ἐγέννησαν, καὶ μαστοὶ οἳ οὐκ ἔθρεψαν.
  • Nova Versão Internacional - Pois chegará a hora em que vocês dirão: ‘Felizes as estéreis, os ventres que nunca geraram e os seios que nunca amamentaram!’
  • Hoffnung für alle - Es kommt eine Zeit, in der man sagen wird: ›Glücklich schätzen können sich die Frauen, die keine Kinder bekommen können. Ja, glücklich schätzen können sich alle, die niemals ein Kind geboren und gestillt haben!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะวาระนั้นจะมาถึงเมื่อพวกท่านจะกล่าวว่า ‘ความสุขมีแก่หญิงผู้เป็นหมัน แก่ครรภ์ที่ไม่ได้คลอด และอกที่ไม่ได้ให้นมลูก!’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​จะ​ถึง​เวลา​ที่​เจ้า​จะ​พูด​ว่า ‘พวก​ผู้​หญิง​ที่​เป็น​หมัน ท้อง​ที่​ไม่​เคย​อุ้ม และ​อก​ที่​ไม่​เคย​ให้​น้ำนม​ก็​เป็น​สุข’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:53 - Trong cảnh bị vây hãm quẫn bách, có người phải ăn cả thịt con mình là con Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:54 - Một người đàn ông dù mềm mỏng, tế nhị nhất cũng trở nên bủn xỉn, keo cú với anh em, vợ con còn sống sót.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:55 - Trong cảnh bị vây hãm đói khổ, người ấy không muốn chia sẻ thức ăn mình có, đó là thịt của con mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:56 - Một người đàn bà dù mềm mỏng, tế nhị đến nỗi không dám giẫm chân lên đất, lúc ấy cũng phải từ chối, không chia thức ăn của mình cho chồng con,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:57 - giấu kín đứa con mới sinh và cái nhau để ăn một mình, vì quân thù vây thành quẫn bách quá.
  • Ô-sê 9:12 - Dù nếu ngươi có con đang lớn, Ta cũng sẽ lấy chúng đi khỏi ngươi. Đó sẽ là ngày kinh khủng khi Ta quay lưng và bỏ ngươi cô độc.
  • Ô-sê 9:13 - Ta đã nhìn Ép-ra-im được trồng như cây Ty-rơ tốt đẹp. Nhưng giờ đây Ép-ra-im sẽ nạp con cái cho kẻ tàn sát.”
  • Ô-sê 9:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con có thể cầu xin gì cho dân Ngài? Con cầu xin cho những dạ con không còn sinh đẻ và những bầu ngực không còn sữa.
  • Ô-sê 9:15 - Chúa Hằng Hữu phán: “Tất cả tội ác chúng bắt đầu tại Ghinh-ganh; Ta bắt đầu ghét chúng tại đó. Ta sẽ trục xuất chúng khỏi đất Ta vì những việc gian ác chúng làm. Ta không còn yêu thương chúng nữa vì tất cả nhà lãnh đạo của chúng đều phản loạn.
  • Ô-sê 9:16 - Người Ép-ra-im bị đánh đổ. Rễ của chúng đã khô héo, không còn sinh trái nữa. Nếu chúng có sinh con, Ta cũng sẽ giết đứa con chúng yêu quý.”
  • Mác 13:17 - Trong những ngày đó, không ai khổ cho bằng đàn bà có thai hay người mẹ có con còn bú!
  • Mác 13:18 - Các con hãy cầu nguyện để biến cố đó đừng xảy ra vào mùa đông.
  • Mác 13:19 - Vì lúc ấy sẽ có tai họa khủng khiếp chưa từng thấy trong lịch sử từ khi Đức Chúa Trời sáng tạo trời đất, và trong tương lai cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • Lu-ca 21:23 - Trong những ngày ấy, không ai khổ cho bằng đàn bà có thai hay còn cho con bú. Tai họa đau thương sẽ trút trên đất nước và dân tộc này.
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • Ô-sê 13:16 - Người Sa-ma-ri phải chịu hậu quả về tội lỗi của chúng vì chúng đã phản nghịch Đức Chúa Trời mình. Chúng sẽ bị giết bởi quân xâm lăng, trẻ con của chúng sẽ bị đập chết tan thây, đàn bà thai nghén sẽ bị mổ bụng bằng gươm.”
  • Ma-thi-ơ 24:19 - Trong những ngày đó, không ai khổ cho bằng phụ nữ có thai hay có con mọn.
圣经
资源
计划
奉献